Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

ppt 32 trang Minh Tâm 03/01/2025 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_6_ket_noi_tri_thuc_bai_26_phep_nhan_va_phep_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

  1. Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ GV: Nguyễn Thị .
  2. Kiểm tra bài cũ  - Em hãy nhắc lại quy tắc nhân hai phân số (có tử và mẫu đều dương)? - Áp dụng : Tính 83 a). 37 45 b). 68
  3. BÀI 26: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ
  4. 1. PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ * Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. a c a. c Tổng quát: . = b d b. d
  5. 1. PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ * Quy tắc: Muốn nhân hai LUYỆN TẬP 1 phân số, ta nhân các tử với −25 (− 2).5 − 2 − 1 nhau và nhân các mẫu với a) . = = = a c a. c 54 5.4 4 2 nhau. . = b d b. d 15 34 Tổng quát: b) . (Về nhà) −17 45 −2 −2 ( − 5).( − 2) 2 c)(− 5). =( − 5). = = 15 15 15 3
  6. 1.PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ * Nhận xét Ví dụ: * Muốn nhân một số nguyên −2 ( − 5).( − 2) 2 với một phân số ta nhân số (− 5). = = nguyên đó với tử của phân số 15 15 3 và giữ nguyên mẫu. b a. b a. = cc
  7. 1. PHÉP NHÂN HAI PHÂN SỐ Giải
  8. Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên? Các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên là: a/ Tính chất giao hoán: a . b = b . a b/ Tính chất kết hợp: (a . b) . c= a . (b . c) c/ Nhân với 1: a . 1 = 1 . a = a d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . b + a . c = a. (b + c)
  9. 2.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Ví dụ 3: −−3 9 29 −−3 29 9 a) = Tính chất giao hoán 29 14 3 29 3 14 −−3 29 9 = ( . ). Tính chất kết hợp 29 3 14 99 ==1. Nhân với số 1 14 14 7 24 7− 2 7 24− 2 Tính chất phân phối của b) + =+.( ) 23 11 23 11 23 11 11 phép nhân đối với phép cộng 7 24+− ( 2) 7 14 =. = .2 = 23 11 23 23
  10. 2.TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Luyện tập 2: 6 8−− 26 7 6− 26 8 − 7 6.( − 26) a) =( . )( . ) = .( − 1) 13 7 3 8 13 3 7 8 13.3 =( − 2).2.( − 1) = 4 6 3 6 16 6 3 16 b) − =−.( ) 5 13 5 13 5 13 13 6 3−− 16 6 6 =. = .( − 1) = 5 13 5 5
  11. 3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ *Phân số nghịch đảo: HĐ 2: Tính các tích sau 45 4.5 a). ==1 54 5.4 −57 (− 5).7 b). ==1 75− 7.(− 5) ?
  12. 3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ 32 3 5 3.5 15 Ta có: : =. = = 45 4 2 4.2 8 * Quy tắc: Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia. a c a d a. d c Tổng quát: := . = ( 0) b d b c b. c d
  13. 3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ Luyện tập 3: Tính −84 −8 3 − 8.3 − 2 a):=. = = 93 9 4 9.4 3 2 5 b)(− 2) : =( − 2). = − 5 5 2
  14. 3. PHÉP CHIA PHÂN SỐ Giải
  15. CON SỐ MAY MẮN 1 2 3 4 5
  16. CÂU HỎI Tìm kết quả thực hiện phép tính sau? 7 7 1 1 +−: 8 8 8 2 HẾT 1918171615282630292522212014131211102724239865431072 GIỜ
  17. ĐÁP ÁN 7 7 1 1 7 7 1 +: − = + .8 − 8 8 8 2 8 8 2 7 1 7 56 4 = +7 − = + − 8 2 8 8 8 7+− 56 4 59 == 88
  18. Số may mắn Bạn đã may mắn nhận được điểm 10
  19. CÂU HỎI Nêu quy tắc nhân hai phân số, chia hai phân số? - Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử ĐÁP ÁN số với nhau, các mẫu số với nhau. - Muốn chia một phân số cho một phân số khác HẾT0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia. GIỜ 1918171615282630292522212014131211102724230986543172
  20. Số may mắn Bạn đã xứng đáng được nhận một tràng pháo tay của cả lớp
  21. CÂU HỎI Tìm kết quả thực hiện phép tính sau? 3 1 3 14 − 4 13 4 13 HẾT GIỜ 1918171615282630292522212014131211102724239865431072
  22. ĐÁP ÁN 3 1 3 14 3 1 14 .− . = .( − ) 4 13 4 13 4 13 13 33− =.( − 1) = 44
  23. Số may mắn Bạn may mắn nhận được một điểm 10
  24. CÂU HỎI HẾT 1918171615282630292522212014131211102724239865431072 GIỜ
  25. ĐÁP ÁN
  26. Số may mắn Bạn được nhận phần thưởng là một chiếc bút
  27. CÂU HỎI Nêu tính chất cơ bản của phép nhân phân số? HẾT 1918171615282630292522212014131211102724239865431072 GIỜ
  28. Phép nhân phân số có các tính chất: a c c a 1. Giao hoán: = b d d b a c e a c e 2. Kết hợp: ( . ).= .( . ) b d f b d f a a a 3. Nhân với số 1: .1== 1. b b b 4. Tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng a c a e a c e .+ . = .( + ) b d b f b d f
  29. Số may mắn Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay của cả lớp
  30. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Quy tắc nhân hai phân số, chia phân số. - Tính chất của phép nhân phân số, định nghĩa phân số nghịch đảo. - Làm bài tập : 6.27 ; 6.30; 6.32; 6.33 (SGK/21)
  31. ơn thầy cô cảm và c nh ác hà em t h ân ọ h Chúc quý thầy cô và các em c c mạnh khỏe- hạnh phúc -thành công s i n n i h X