Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Bài 28: Số thập phân - Trường THCS Hòa Long
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Bài 28: Số thập phân - Trường THCS Hòa Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_ket_noi_tri_thuc_bai_28_so_thap_phan_truong.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Bài 28: Số thập phân - Trường THCS Hòa Long
- TRƯỜNG THCS CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY CHÚC CÁC EM HỌC SINH CÓ MỘT TIẾT HỌC THẬT BỔ ÍCH MÔN TOÁN - LỚP 6 Giáo viên:
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nhận biết được phân số thập phân (dương, âm), cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân. Nhận biết được số đối của một số thập phân. 2. Kĩ năng và năng lực: a. Kĩ năng: Kĩ năng tính toán, kĩ năng đọc hiểu, tổng hợp, tư duy toán học. b. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng: Viết được phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. Đọc được số thập phân. Tìm được số đối của một số thập phân đã cho. So sánh được hai số thập phân đã cho. 3. Phẩm chất: Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS.
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN Hđ1: Em hãy đọc đoạn trích sau?
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 1. Phân số thập phân và số thập phân: 17 34 25 HĐ1: Viết các phân số thập phân ; ; dưới dạng số 10 100 1000 thập phân. HĐ2: Viết các số đối của các phân số thập phân trên. Trả lời: 17 34 25 HĐ1: = 17 , ; = 0 , 34 ; = 0, 025 là số thập phân dương 10 100 1000 là số HĐ2: Số đối của 1,7 là -1,7 thập phân Số đối của 0,34 là -0,34 là số thập phân âm Số đối của 0,025 là -0,025 Các số đối 1,7 và -1,7 cũng là hai số đối nhau.
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 1. Phân số thập phân và số thập phân: -215,417 Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục đơn vị phần phần phần mười trăm nghìn Phần số nguyên Phần thập phân ?. Các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin Hình 7.1a và Hình 7.1b. Tìm số đối của các số thập phân đó.
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 1. Phân số thập phân và số thập phân: Luyện tập 1: −5 798 1. Viết các phân số thập phân ; − dưới dạng số thập 1000 10 phân rồi tìm số đối của các số thập phân đó. 2. Viết các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin Hình 7.1b dưới dạng phân số thập phân.
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN 1. Phân số thập phân và số thập phân: 2. So sánh hai số thập phân: Luyện tập 2: Sắp xếp các số sau theo thức tự từ bé đến lớn: 0; -8,152; 0,12; -8,9. Trả lời: Sắp xếp các số sau theo thức tự từ bé đến lớn: -8,9 < -8,152 < 0 < 0,12. Vận dụng: Đọc đoạn tin trong Hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 24-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt đọ tai Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn:
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN TRÒ CHƠI CON SỐ MAY MẮN - Cả lớp được chia thành 4 đội chơi, 4 đội cùng chơi lần lượt chọn một ô bất kỳ trong số 8 ô số từ 1 đến 8 có chứa 7 câu hỏi và 1 con số may mắn. - Nếu đội nào chọn vào ô chứa câu hỏi thì phải trả lời câu hỏi đó. Nếu trả lời đúng được +2 điểm. Nếu trả lời sai không được điểm nào và đội còn lại không được quyền trả lời. Gv sẽ nêu đáp án. - Nếu đội nào chọn vào ô có con số may mắn thì đương nhiên có được 2 điểm. - Kết thúc cuộc chơi đội nào có số điểm lớn hơn thì đội đó chiến thắng 1 2 3 4 5 6 7 8
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN TRÒ CHƠI CON SỐ MAY MẮN! 1 2 3 4 5 6 7 8
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN Bắt 1009080706050403020100đầu 21 1. Phân số thập phân được viết dưới dạng 10 số thập phân là bao nhiêu? 2,1 Đúng Bạn đã được thưởng 2 điểm
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN CON SỐ MAY MẮN! Chúc mừng bạn! Bạn đã được thưởng 2 điểm.
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN Bắt 1009080706050403020100đầu 3. Số đối của số thập phân -1,2 là số mấy? Bạn đã trả lời đúng 1,2. Xin tặng đội bạn 2 điểm. Xin chúc mừng!
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN Bắt 1009080706050403020100đầu 4. Trong các số 2,1; -3,5; -1,25; -0,089, số thập phân âm là số nào? -3,5; -1,25; -0,089 Bạn xứng đáng được thưởng một tràng pháo tay và cộng đội bạn 2 điểm.
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN Bắt 1009080706050403020100đầu 5. Phân số thập phân − 125 được viết dưới dạng 100 số thập phân số -0,125 đúng hay sai? Sai là số -1,25 Bạn đã trả lời chính xác! đội bạn được +2 điểm.
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN Bắt 1009080706050403020100đầu 6. Tôi là số đối của 19,2. Bạn hãy cho biết tôi là ai? -19,2 Bạn gọi đúng tên tôi rồi đó! Tặng đội bạn 2 điểm nhé!
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN Bắt 1009080706050403020100đầu 7. Có hai số -7,52 và -7,6. Bạn hãy cho biết số nào lớn hơn? Đáp án: -7,52 > -7,6 vì 7,52 < 7,6 Cộngđội bạn 2 điểm nhé!
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN Bắt 1009080706050403020100đầu −89 8. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là số nào? 1000 Đúng rồi -0,089 Chúc mừng đội bạn được +2 điểm nhé!
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN Bây giờ là lúc chúng ta cùng nhìn lại số điểm của mỗi đội. Đội nào đã chiến thắng? Xin chúc mừng! Tuy nhiên. Chúng chưa thật sự đã thắng các bạn ạ! Chướng ngại vật đang còn ở trước mắt chúng ta đó. Hãy cùng nhau cố gắng các bạn nhé!
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN Câu 7.4: Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là: -1170C; 00C; -38,830C. Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ bé đến lớn. 2’ phút Vì 0 < 38,83 < 117 Nên -117 < -38,83 < 0
- Bài 28: SỐ THẬP PHÂN NHIỆM VỤ VỀ NHÀ: - Ôn tập những nội dung kiến thức, những điều cần ghi nhớ trong bài học. - Làm lại các bài tập đã giải và làm bài tập còn lại của các câu 7.1; 7.2; 7.3/30sgk - Chuẩn bị bài học sau: Tính toán với số thập phân + Tìm hiểu cộng, trừ số thập phân. + Đọc ví dụ 1, thử làm luyện tập 1 + Tìm hiểu nhân số tập phân + Đọc ví dụ 2, thử làm luyện tập 2.