Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Tiết 37, Bài 17: Phép chia hết - Ước và bội của một số nguyên

ppt 21 trang Minh Tâm 04/01/2025 480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Tiết 37, Bài 17: Phép chia hết - Ước và bội của một số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_6_ket_noi_tri_thuc_tiet_37_bai_17_phep_chia_h.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Tiết 37, Bài 17: Phép chia hết - Ước và bội của một số nguyên

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG THẦY, CƠ VỀ DỰ GIỜ ! 0
  2. KHỞI ĐỘNG Câu 1. Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) ?  Số tự nhên a chia hết a b cho số tự nhiên b (b 0) khi cĩ số tự nhiên q sao cho a là bội của b a = b.q b là ước của a Câu 2. Viết số 6;-6 thành tích của hai số nguyên? 6 = 1.6 = (-1).(-6) = 2.3 = (-2).(-3) -6 = 1.(-6) = (-1).6 = 2.(-3) = (-2).3
  3. Ước và bội của một số nguyên cĩ giống ước và bội của một số tự nhiên khơng?
  4. CẤU TRÚC BÀI HỌC TIẾT 36 : PHÉP CHIA HẾT – ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TIẾT 37 – BÀI 17: 1.PHÉP PHÉP CHIA HẾT CHIA HẾT – ƯỚC VÀ 2.ƯỚCBỘI CỦAVÀ BỘI MỘT CỦA MỘTSỐ NGUYÊNSỐ NGUYÊN 3. LUYỆN TẬP 4. VẬN DỤNG
  5. MỤCCẤU TIÊU TRÚC BÀI HỌC * NhậnTIẾT biết 36 được : PHÉP quan CHIA hệ chiaHẾT hết – ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN trong tập hợp các sốTIẾT nguyên 36 – BÀI 17: 1 .PHÉP PHÉP CHIA CHIA HẾT HẾT – ƯỚC VÀ BỘI CỦA * Nhận2.ƯỚC biết VÀ được BỘIMỘT khái CỦA niệmSỐ MỘT NGUYÊNước SỐ và bội trongNGUYÊN tập hợp các số nguyên 3. LUYỆN TẬP 4. VẬN DỤNG
  6. *) Cách nhận biết về dấu trong phép chia từ phép nhân: CẤU TRÚC BÀI HỌC Phép(+) chia. (+) hết = (+) – ước suy và ra bội ( +của ) :một ( + số) = nguyên ( + ) (1.-) .Phép (-) = chia (+) hếtsuy ra ( - ) : ( - ) = ( + ) 2.(-) .Ư (+)ớc và= (bội-) suy của ramột ( số - )nguyên : ( + ) = ( - ) 3. Bài tập 4.(+).(Vận-)= dụng (-) suy ra ( + ) : ( - ) = ( - ) Ví dụ : 10 : ( -2) = -5 ( - 15) : ( - 5) = 3
  7. 1.PHÉP CHIA HẾT Số tự nhên a chia hết  cho số tự nhiên a b b (b 0) khi cĩ số tự nhiên q sao cho a = b.q Cho a, b là số nguyên (b # 0 ). Nếu cĩ số nguyên q sao cho a = b.q thì ta cĩ phép chia hết a : b = q ( trong đĩ ta cũng nĩi a là số bị chia , b là số chia và q là thương ). Khi đĩ ta nĩi a chia hết cho b , kí hiệu a  b
  8. 1.PHÉP CHIA HẾT Cho a, b là số nguyên (b # 0 ). Nếu cĩ số nguyên q sao cho a = b.q thì ta cĩ phép chia hết a : b = q ( trong đĩ ta cũng nĩi a là số bị chia , b là số chia và q là thương ). Khi đĩ ta nĩi a chia hết cho b , kí hiệu a  b
  9. Ước và bội của một số nguyên cĩ giống ước và bội a  b của một số tự nhiên khơng? a là bội của b b là ước của a
  10. 2. ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN ? Khi nào số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0) ?
  11. 2. ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN số nguyên a chia hết cho số nguyên b(b 0). Nếu cĩ số nguyên q sao cho a = b.q a  b a là bội của b b là ước của a và q cũng là ước của a
  12. 2.ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Khi. số nguyên a chia hết cho số nguyên b (b 0). Ta cịn nĩi a là bội của b và b là ước của a Bài 1 : Tìm các ước của 6 và -6 Giải 6 = 1. 6 -6 = 1.(-6) 6 = -1.(-6) -6 = -1. 6 6 = 2 . 3 -6 = 2 .(-3) 6 = -2 .(-3) -6 = -2 . 3 Các ước của 6 là : 1, -1, 2, -2, 3, -3, 6, -6 Các ước của -6 là : 1, -1, 2, -2, 3, -3, 6, -6 So sánhHai số tập đối các nhau ước cĩ của tập 6 cácvà tập ước các bằng ước nhau của -6?
  13. LUYỆN TẬP
  14. Bài 3.39 . Tính các thương a, 297 : (-3) b, (-396) : (- 12) c, ( - 600) : 15 Bài 3.40: a, Tìm các ước của mỗi số : 30; 42; -50 b, Tìm các ước chung của : 30 và 42 Bài 3.41: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử M = {x Z / x 4 ; -16 ≤ x <20 Bài 3.42 Tìm hai ước của 15 cĩ tổng bằng -4
  15. TiẾT 36 : PHÉP CHIA HẾT – ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Điền nội dung vào dấu ba chấm Chú ý: ▪ Nếu a = b.q (b 0) thì ta cịn nĩi a chia cho b được q và viết a : b = q ▪ Số 0 là bội của mội số nguyên khác 0. ▪ Số 0 khơng phải là ước của bất kì số nguyên nào ▪ Số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên. ▪ Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ước chung của a và b
  16. Cĩ 2 số nguyên a và b khác nhau nào mà a chia hết cho b và b chia hết cho a khơng ?
  17. VẬN DỤNG
  18. 3. LUYỆN TẬP Bài 3.39. Tính các thương a, 279 : (- 3) b, (-396) : (- 12) c, (-600) : 15 VẬN DỤNG Bàibài 3.40tập 3.43. a, :Tìm Giải các thích ước tại của sao mỗi : nếu số :hai 30 số; 42 cùng ; -50 chia hết cho -3 thì tổng và hiệu của hai số đĩ cũng chia hết Bài 3.41: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử cho -3. Hãy phát biểu một kết luận tổng quát M = {x Z / x : 4; -16 <= x < 20} Bài 3.42 : Tìm hai ước của 15 cĩ tổng bằng -4
  19. TỔNG QUÁT +,a b và b c → a c +, a b →a.m b ( m Z )
  20. HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ - Học thuộc lý thuyết. - Làm bài tập phần luyện tập chung(SGK tr 75;76). - Vẽ Sơ đồ tư duy ôn tập chương II.