Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Tiết 51: Ôn tập chương IV - Hoàng Công Biên

pptx 25 trang Minh Tâm 03/01/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Tiết 51: Ôn tập chương IV - Hoàng Công Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_ket_noi_tri_thuc_tiet_51_on_tap_chuong_iv_h.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Tiết 51: Ôn tập chương IV - Hoàng Công Biên

  1. Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp Giáo viên: Trường:
  2. Trò chơi khởi động * Giáo viên chuẩn bị 4 que tính (như nhau) của học sinh tiểu học, từ các que tính đó có thể xếp được những hình gì đã học ( Nối hai đầu que tính là một điểm)? 4 que tính
  3. Tam giác đều Hình vuông Hình thoi Sơ đồ tư duy về một hình phẳng trong thực tế
  4. TIẾT 51 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
  5. MỤC TIÊU • Ôn tập các kiến thức về chương hình học phẳng như : Tam giác đều, hình vuông, hình lục giác Thứ 1 đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành • Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích Thứ 2 của các tứ giác đã học • Áp dụng vào thực tế Thứ 3
  6. CẤU TRÚC BÀI HỌC Dạng 1. Đếm hình Gồm 4 dạng Dạng 2: Vẽ hình Dạng 3:Tính chu vi và diện tích các tứ giác Dạng 4: Toán thực tế
  7. LUYỆN TẬP
  8. Dạng 1: Đếm hình Bài 4.28: Hãy đếm xem trong hình bên có bao nhiêu hình vuông, hình chữ nhật. 1 2 3 4 Bài 4.29: Hãy đếm số hình tam giác đều, số hình thang cân và số hình thoi trong hình vẽ bên. 1 2 3 4
  9. Dạng 2: Vẽ hình Bài 4.30: Vẽ hình theo các yêu cầu sau: a) Tam giác đều có cạnh bằng 5cm b) Hình vuông có cạnh bằng 6cm c) Hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm Nêu các bước vẽ hình trên và dụng cụ cần thiết?
  10. Bài 4.30: Vẽ hình theo các yêu cầu sau: a)Tam giác đều có cạnh bằng 5cm b) Hình vuông có cạnh bằng 6cm c) Hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm Hướng dẫn Dựa vào phần thực hành đã học ở trước vẽ các hình trên a) Dùng thước đoạn thẳng vẽ 5cm. Dùng eke có góc 60 0 vẽ tam giác đều cạnh bằng 5cm b) Vẽ đoạn thẳng bằng 4cm. Vẽ hai đường vuông góc tại hai mút có chiều dài 4cm. Nối các đoạn thẳng được hình vuông. c) Vẽ đoạn thẳng bằng 4cm. Vẽ hai đường vuông góc tại hai mút có chiều dài 3cm. Nối các đoạn thẳng được hình chữ nhật.
  11. Dạng 3: Tính chu vi và diện tích các tứ giác Bài 4.32. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 5cm. Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào?
  12. Bài 4.33. Cho hình lục giác đều ABCDEF như hình vẽ sau, biết OA= 6cm, BF= 10,4cm a) Tính diện tích hình thoi ABOF ? b) Tính diện tích hình lục giác đều ABCDEF? Muốn tính diện tích hình thoi ABOF ta làm như thế nào? Muốn tính diện tích hình lục giác đều ABCDEF ta làm như thế nào?
  13. Bài 4.34. Một mảnh vườn có hình dạng như hình vẽ dưới đây.Tính diện tích mảnh vườn. 2m 2m 6m 5m 3m 7m ? Muốn tính diện tích mảnh vườn ta làm như thế nào?
  14. Ta có chia mảnh vườn thành hình chữ nhật theo hình vẽ 2m 2m 6m 5m 3m 7m
  15. Ta có chia mảnh vườn thành hình chữ nhật theo hình vẽ
  16. Dạng 4: Toán thực tế Bài 4.36. Bản thiết kế một hiên nhà được biểu thị ở hình sau. Nếu chi phí làm mỗi 9 dm 2 hiện là 103 nghìn đồng thì chi phí của cả hiên nhà là bao nhiêu? Để tính chi phí của cả hiên nhà ta làm thế nào? Diện tích mái hiên chia cho 2 9dm rồi nhân với 103 nghìn Tính diện tích mái hiên ( Hình thang)
  17. VẬN DỤNG, MỞ RỘNG
  18. Bài 4.28 /SBT : Một người dự định lát đá và trồng cỏ xen kẽ cho sân của một ngôi nhà. Sân hình chữ nhật kích thước 20x30m. Người ta dùng 1400 viên đá lát hình vuông cạnh 60cm để lát, diện tích còn lại trồng cỏ. Hỏi cần bỏ ra chi phí bao nhiêu để trồng cỏ,biết giá mỗi mét vuông cỏ là 30 000 đồng? Để tính chi phí trồng cỏ Để tính chi phí trồng cỏ Diện tích cỏ 30.000/ m2 Ta làm thế nào? Diện tích sân – Diện tích đá
  19. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - BTVN: Từ bài 4.29- 4.33/SBT/T76,77 - Đọc trước chương V
  20. Trắc nghiệm chương IV Câu 1: Trong các hình sau hình nào là hình thang cân? (1) (2) (3) (4) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
  21. Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng? Trong hình chữ nhật. A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600 B. Bốn góc bằng nhau và bằng 900 C. Hai đường chéo không bằng nhau D. Hai đường chéo song song với nhau Câu 4. Hình vuông có cạnh là 4cm thì chu vi bằng bao nhiêu? A. 8 cm B. 12cm C. 16cm D. 20cm Câu 5. Hình chữ nhật có diện tích 150 cm2 ,độ dài một cạnh 10cm thì chu vi của nó là: A. 50cm B. 60cm C. 100cm D. 25cm Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng? Trong hình lục giác đều: A. Các góc bằng nhau và bằng B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ C. Các góc bằng nhau và bằng D. Các đường chéo chính bằng nhau Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 12cm,16cm thì diện tích của nó là: A. 96cm2 B. 192cm2 C. 48cm2 D. 288cm2
  22. Câu 8. Khẳng định nào sau đây Sai? A. Hai đường chéo của hình vuông B. Hai góc kề một đáycủa hình thang cân bằng nhau bằng nhau. C. Trong hình thoi, các góc đối D. Trong hình chữ nhật hai đường chéo không bằng nhau cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Câu 9: Hình bình hành có cạnh bằng 12cm và chiều cao tương ứng bằng 6cm thì diện tích hình bình hành đó là. A. 36cm2 B. 54cm2 C. 90cm2 D. 72cm2 2 Câu 10. Hình thang cân có diện tích là 28cm và hai đáy lần lượt là 4cm, 10cm thì chiều cao hình thang cân bằng. A. 3cm B. 5cm C. 4cm D. 6cm
  23. Cảm ơn thầy cô giáo và các em đã tham gia buổi học hôm nay!