Bài giảng Toán học 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tiết 66: Sử dụng máy tính cầm tay

ppt 12 trang thanhhuong 11/10/2022 11040
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán học 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tiết 66: Sử dụng máy tính cầm tay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_hoc_6_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_song_tiet_66.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán học 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tiết 66: Sử dụng máy tính cầm tay

  1. TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY 1. CÔNG DỤNG CỦA MÁY TÍNH CẦM TAY - Sử dụng máy tính cầm tay để thực hành các phép tính đã học với số tự nhiên, số nguyên, số thập phân - Với máy tính cầm tay ta dễ dàng thực hiện nhanh chóng, chính xác các phép tính đã học. Ta cũng có thể phân tích một số tự nhiên ra thừa số nguyên tố, tìm ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của số tự nhiên . - Trên thị trường có rất nhiều loại máy tính cầm tay khác nhau. Dưới đây ta tìm hiểu các tính năng nói trên của máy Casiofx – 570VN PLUS
  2. TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
  3. TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY 2. MỘT SỐ PHÍM CHỨC NĂNG CHÍNH PHÍM ON : Dùng để bật máy. PHÍM SHIFT AC : Dùng để tắt máy. PHÍM AC Dùng để xóa màn hình. PHÍM # Để hiện lại biểu thức và kết quả vừa tính.
  4. TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY 3. CHẾ ĐỘ TÍNH TOÁN SỐ HỌC
  5. TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY 4. BÀI TẬP BÀI 1: Tính 23 a) 2 3.5− 2( 5 + 7) + 3 b) 3 120+ 55 − 11 − 3.22 + 23 ( ) 
  6. TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY 4. BÀI TẬP BÀI 1: Tính a) Quy trình ấn phím 2 [ 3 X 5 x 2 - 2 ( 5 + 7 ) ] + 3 x 3 =
  7. TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY 4. BÀI TẬP BÀI 1: Tính a) Quy trình ấn phím 2 [ 3 X 5 x 2 - 2 ( 5 + 7 ) ] + 3 x 3 = b) Quy trình ấn phím 3 { 120 + [ 55 - ( 11 - 3 X 2 ) x 2 ] } + 2 3 =
  8. TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY BÀI 2: Phân tích ra thừa số nguyên tố a) 847 b) 246
  9. TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY BÀI 2: Phân tích ra thừa số nguyên tố a) 847 b) 246 Bài làm: a) Quy trình ấn phím 8 4 7 = SHIFT O,,, b) Quy trình ấn phím 2 4 6 SHIFT O,,,
  10. TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY BÀI 3: Tìm a) ƯCLN (215,75) b) BCNN ( 45,72)
  11. TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY BÀI 3: Tìm a) ƯCLN (215,75) b) BCNN ( 45,72) Bài làm: a) Quy trình ấn phím ALPHA x 2 1 5 SHIFT ) 7 5 = b ) Quy trình ấn phím ALPHA ÷ 4 5 SHIFT ) 7 2 =
  12. TIẾT 69: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY 5. CỦNG CỐ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ BÀI 1: TÍNH 2{3− 4[222 +( 12 − 4.6) ]} + 4 BÀI 2 : PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ a) 242 b) 156 BÀI 3: Số 14 791 là số nguyên tố hay hợp số?