Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_6_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 6 - Năm học 2021-2022
- Vương Thuận ĐỀCƯƠNG ÔN TẬPHỌCKỲ 2 TOÁN 6 2021 – 2022 A. LÝ THUYẾT I. SỐHỌC II. HÌNH HỌC B. BÀI TẬP I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Sủdụng dữ liệu sauđây để làm câu 1, 2, 3. Một phân xưởng thống kê sốlượng đồng hồlắp ráp được kêt quả như sau: Số đồng hồlắp ráp được tại phân xưởng Yên Phong – Bắc Ninh trong tuần Ngày Số đồng hồ Thứ2 Thứ3 Thứ4 Thứ5 Thứ6 Thứ7 : 100đồng hồ. : 50đồng hồ. Câu 1: Tổng số đồng hồlắp ráp được trong Thứ 6 là: A. 600 chiếc. B. 650 chiếc. C. 700 chiếc. D. 550 chiếc. Câu 2: Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiềuđồng hồ nhất?: A. Thứ 2. B. Thứ 4. C. Thứ 5. D. Thứ 6. Câu 3: Ngày thứ6lắp ráp được nhiêu hơn thứ 2 bao nhiêu chiếc đồng hồ? A. 100 . B. 150 . C. 200 . D. 50 . Sửdụng dữ liệu sauđây để làm câu 4, 5, 6. Biểu đồ sauđây cho biết trái cây yêu thích nhất của các bạn học sinh lớp 6A1 một trường THCS. Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng
- Vương Thuận Câu 4: Trái cây được yêu thích nhất là: A. Mận. B. Ổi. C. Chuối. D. Cam Câu 5: Số HS thích Cam nhiều hơnsố HS thích Mận là: A. 2. B. 8. C. 6. D. . Câu 6: Sốhọc sinh thích Mận là? A. 16. B. 6. C. 10 . D. 8. Câu 7: Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là 18 7 12 3 A. . B. . C. . D. . 32 16 32 8 Câu 8: Khánh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiệnởmỗi lần gieo đượckết quả như sau: Số chấm 1 2 3 4 5 6 xuất hiện Sốlần 4 10 11 7 12 6 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là: 1 6 2 A. . B. . C. . D. Đáp án khác. 10 25 25 Câu 9: Một hộp có chứa 1 viên bi xanh, 1 viên bi vàng, 1 viên bi đỏ và 1 viên bi trắng. Các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần, Nam lấy ra một viên bi từ trong hộp, ghi lại màu của viên bi và bỏlại vào trong hộp. Trong 20 lần lấy viên bi liên tiếp, có 6 lần xuất hiện màu xanh, 5 lần xuất hiện màu vàng, 2 lần xuất hiện màu đỏ và 7 lần xuất hiện màu trắng. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh: 3 1 1 A. . B. . C. . D. Đáp án khác. 10 4 10 2 Câu 10: Phân số nào sauđây bằng phân số ? 5 4 6 12 A. . B. . C. . D. Đáp án khác. 10 15 30 Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng
- Vương Thuận 12 2 Câu 11: Cho .Số x thích hợp là: x 3 A. 18. B. 18 . C. 4. D. 4 . 3 Câu 12: Hỗn số 5 được viết dướidạng phân số là: 4 15 19 23 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 23 Câu 13: Các cặp phân sốbằng nhau là 6 7 3 9 A. và . B. và . 7 6 5 45 2 12 1 11 C. và . D. và . 3 18 4 44 5 x 1 Câu 14: Cho x , biết . Khiđó ta có: 6 4 9 A. x{0; 1; 2; 3}. B. x{ 1; 2; 3; 4}. C. x{ 1; 2; 3}. D. x{ 2; 3; 4}. 3 5 1 7 Câu 15: Phân số nhỏ nhất trong các phân số ;;; là: 8 8 8 8 1 3 5 7 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Câu 16: Kết quảcủa phép tính (0,342) ( 12,78) là: A. 13,164 . B. 12, 434 . C. 12,162 . D. 13,122 . Câu 17: Kết quả phép tính: 11,5 (0,325) là: A. 11, 55. B. 11, 57. C. 11, 175. D. 11, 75. Câu 18: Kết quảcủa phép tính 32,1 (29,325) là: A. 61,245. B. 61, 425. C. 2, 775. D. 61,425. Câu 19: Kết quả phép tính 2,72( 3, 25) là: A. 8,84 . B. 8, 84. C. 88, 4 . D. 88, 4. Câu 20: Kết quảcủa phép tính (4,625) :(-1, 25) là: A. 3, 7. B. 3, 7 . C. 7, 3. D. 7,3 . Câu 21: Kết quả phép tính: (4,125).0,01 là: A. 0, 4125. B. 0,04125 . C. 41,25. D. 0,04152 . Câu 22: Kết quảcủa phép tính (14,3) : (2,5) là: A. 57, 2 . B. 5,72 . C. 5, 72. D. 57, 2. Câu 23: Số x thỏa mãn 5, 67 7,12xlà số A. 1, 45. B. 1, 54. C. 1,45. D. 1,54 . Câu 24: Số x thỏa mãn 2,5 6, 27xlà số A. 2, 508. B. 2, 805. C. 2, 507. D. 2, 506. Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng
- Vương Thuận Câu 25: Số x thỏa mãn (1,23) 4,551xlà số A. 3, 6 . B. 3, 7 . C. 3,8. D. 3,9 . Câu 26: Số x thỏa mãn :1,34 5,67xlà số A. 7, 5678. B. 7, 5789. C. 7, 5978. D. 7, 5987. Câu 27: Số x thỏa mãn (3,744) : 1,6xlà số A. 23, 4 . B. 2, 43. C. 23, 4 . D. 2,34 . Câu 28: Khẳng định nào sauđây làđúng? A. 23,456 23,564 . B. 11,23 11,32 . C. 5,64 5,641. D. 100,99 100,98 . Câu 29: Sắp xếp các số sau theo thứtựtừ bé đến lớn: 2,604; 2,406; 2,064; 2,046 . A. 2,604; 2,406; 2,064; 2,046 . B. 2,604; 2,064; 2,406; 2,046 . C. 2,046; 2,064; 2,406; 2,604 . D. 2,604; 2,406; 2,046; 2,064 . Câu 30: Làm tròn số thập phân 81, 24035 đến hàng phần trăm ta đượccố: A. 81,24. B. 81,25. C. 81. D. 81,240. Câu 31: Làm tròn số 34567899 đến hàng triệu, ta đượcsố: A. 35000 . B. 34000000 . C. 3456000. D. Đáp án khác. Câu 32: Chia đều một sợi dây dài 13cm thành 4đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗiđoạn dây (làm tròn chữ số hàng thập phân thứ nhất): A. 3,2. B. 3,3. C. 3,25. D. 3,4. 1 Câu 33: Tỉsố phần trămcủa m và 25cm là: 10 2 A. . B. 40% . C. 0, 4% . D. Đáp án khác. 5 3 4 Câu 34: Tỉsố phần trămcủa và là: 15 20 A. 100% . B. 12% . C. 30%. D. 15% . 6 7 Câu 35: của là: 5 4 42 21 A. . B. . 20 10 1 C. 2 . D. Cả 3 câu trên đềuđúng. 10 5 1 Câu 36: Biết của x bằng 2 thì x bằng: 6 10 63 7 10 4 A. . B. . C. . D. . 25 4 21 7 Câu 37: Cho góc MNP . Đỉnh và các cạnh của góc là A. đỉnh là M , các cạnh là MN, MP . B. đỉnh là P , các cạnh là PM, PN . Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng
- Vương Thuận C. đỉnh là N , các cạnh là NM, NP . D. Đỉnh là N , các cạnh là MN, PN . Câu 38: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia A. chung gốc. B. phân biệt. C. đối nhau. D. trùng nhau. Câu 39: Góc có hai cạnh là AB, AC là A. ABC . B. BAC . C. BCA . D. ACB . Câu 40: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc? x O y z A. 2góc. B. 3 góc. C. 4 góc. D. 5 góc. Câu 41: Với 5 tia phân biệt chung gốc, chúng tạo thành bao nhiêu góc? A. 9 góc. B. 10 góc. C. 11góc. D. 12 góc. Câu 42: Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tại mộtđiểm. Chúng tạo thành bao nhiêu góc? A. 12 góc. B. 15 góc. C. 18 góc. D. 21góc. Câu 43: Với 9 tia chung gốc, số góc tạo thành là A. 16 góc. B. 72 góc. C. 36 góc. D. 42 góc. Câu 44: Cho hình vẽ. Cácđiểm nằm bên trong góc xOy là x Q O P R y A. điểm Q . B. điểm P . C. điểm R . D. điểm R và P . Câu 45: Cho hình vẽ. Có bao nhiêuđiểm nằm bên trong góc MNP ? Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng
- Vương Thuận C M A N B P E A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 có số đo là. Câu 46: Góc mAn dướiđây có số đo là A. 130. B. 50 . C. 40. D. 60. Câu 47: xOt dướiđây có số đo là A. 150. B. 30 . C. 40. D. 160. Câu 48: Cho các góc sau: VONG 30; 50; 112; 90 . Khẳng định nào sauđây sai? A. VO . B. N G . C. GV . D. N O . Câu 49: Khẳng định nào sauđây sai? A. Góc vuông là góc có sốđo bằng 90. B. Góc có số đo lớnhơn 0 và nhỏhơn 90 là góc nhọn. C. Góc có số đo nhỏhơn 180 là góc tù. D. Góc có số đo bằng 180 là góc bẹt. Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng
- Vương Thuận Câu 50: Cho góc xOy bằng 100 độ. Góc xOy là góc A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Câu 51: Khẳng định nào sauđây sai? A. Góc nhọn nhỏhơn góc vuông. B. Góc tù lớnhơn góc nhọn. C. Góc tù nhỏhơn góc bẹt. D. Góc vuông là góc lớn nhất. Câu 52: Cho hình vẽ sau. Tổng số đo của ba góc ABC , BCA , CAB là A. 180. B. 300 . C. 240. D. 360 . Câu 53: Cho hình dướiđây. Góc có số đo 75 là A. ABC . B. HIG . C. MON . D. PRQ . Câu 54: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sauđâyđúng? A. ABC BCA CAB . B. BCA CAB ABC . C. ABC CAB BCA . D. CAB BCA ABC . Câu 55: Cho hình vẽ sau. Khẳng địnhđúng là Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng
- Vương Thuận A. mAn xBy pCq . B. mAn xBy pCq . C. mAn pCq xBy . D. mAn pCq xBy . Câu 56: Cho hình vẽ sau. Góc lớn nhất là A. zOt . B. xBy . C. uCv . D. mAn . Câu 57: Số góc nhọn có trong hình dướiđây là A. 4. B. 7. C. 9. D. 8. Câu 58: Cho hình vẽdướiđây. Khẳng địnhđúng là A. Góc A, EC, là góc vuông, góc B, D là góc nhọn. B. Góc A,C là góc vuông, góc B, D là góc nhọn, góc E là góc tù. C. Góc A,C là góc vuông, góc B, D là góc tù, góc E là góc nhọn. D. Góc A, EC, là góc nhọn, góc B, D là góc tù. Câu 59: Biết khi hai kim đồng hồ chỉ vào hai số liên tiếp nhau thì góc giữa hai kim đồng hồ là 30. Góc tạo bởi kim phút và kim giờtại thờiđiểm 7 giờ là A. 70. B. 30 . C. 150 . D. 180. Câu 60: Cho 90xOy vàđiểm M nằm trong gócđó. Khẳng địnhđúng là A. xOy xOM . B. xOy xOM . C. xOy xOM . D. yOM xOM . Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng
- Vương Thuận II. BÀI TẬPTỰLUẬN Dạng 1: Thực hiện phép tính. Câu 1: Thực hiện phép tính: 5 15 2 1 5 2 3 a) b) 17 34 5 2 6 3 4 2 1 3 3 1 1 1 c) d) 1 1 1 5 3 2 7 2 3 4 1 1 1 6 9 7 21 5 1 7 e) : f) : 5 10 3 5 4 8 16 3 5 10 1 1 1 9 7 1 3 5 3 7 3 g) : . h) 5 2 3 10 3 9 5 6 5 2 5 Câu 2: Thực hiện phép tính (Tính họp lý nếu có thể) 7 12 23 25 1 13 4 6 5 a) b) 30 37 30 37 2 19 9 19 18 20 2 3 2 7 4 11 3 20 2 c) d) 23 3 23 5 15 3 31 10 31 5 5 5 5 2 5 14 2 5 9 5 3 e) f) 1 7 11 7 11 7 11 11 4 11 4 4 5 3 5 10 5 7 29 7 9 2 g) 1 h) 3 . 7 13 7 13 7 4 5 5 4 13 1 1 1 1 1 k) 15 35 63 99 143 Câu 3: Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) a) 60,7 25,5 38,7 b) (9, 207) 3,8 ( 1,5030) 2,8 c) (12,5) 17,55 ( 3,5) ( 2, 45) d) 2,07 (7,36) ( 8,97) 1,03 7,64 e) (2,07 3,005) (12,005 4, 23) f) 4,35 (2,67 1,65) (3,54 6,33) g) (0, 4) ( 0,5) ( 0,8) h) (1,6) ( 0,125) ( 0,5) i) 3,58.24, 45 3,58.75,55 k) 3, 4. (23,68) 3, 4 45,12 ( 31,2) 3, 4 . Câu 4: Thực hiện phép tính: 2 1 1 1 132 8 19 23 a) 25% 1 0, 25 : b) 1 (0,5) 3 1 :1 2 2 12 15 15 60 24 2 3 1 4 2 2 1 c) (2) 1,2 : d) (4,5 2) 25% 24 5 15 5 2 Dạng 2: Tìm x . Câu 5: Tìm x biết: ( Cơbản) Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng
- Vương Thuận x 2 x 5 x 1 1 1) 2) 3) 5 10 3 15 9 3 6 2 5 3 3 14 4) 5) x 1 6) x x 3 3 7 7 4 25 5 7 5 7 1 5 7) x 8) x 9) 5( 3) x 20 5 6 12 3 7 1 8 2 1 4 14 7 10) 4x 11) x 12) 4 x : 3 3 3 12 5 35 5 3 3 28 3 7 3 1 1 1 13) x 14) x : 15) : x 7 56 9 10 15 5 5 5 7 Câu 6: Tìm x biết: ( Vận Dụng ) 3 1 2 3 1 1 a) x b) x 15 3 5 5 3 4 1 3 3 2 c) : x 2 d) 22x 2 4 4 4 3 1 1 3 1 1 e) 2x f) 2x (2 x 3) 0 2 3 2 4 2 2 5 1 1 g) (4x 5) x 2 0 h) 2x 0 4 4 2 2 3 1 1 1 i) 25. 3x 16 k) 3. 3x 0 2 2 9 1 2 1 x 1 3 l) 1 xx 3 m) 2 3 3 3 9 Dạng 3: Toánđố. Câu 7: Một lớp có 40 học sinh, sốhọc sinh giỏi chiếm 50% sốhọc sinh cảlớp. Sốhọc sinh khá bằng 3 sốhọc sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình. 4 a) Tính sốhọc sinh mỗi loại. b) Tính tỉsố phần trămcủa sốhọc sinh khá và sốhọc sinh trung bình. 1 Câu 8: Lớp 6A có 40 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Sốhọc sinh giỏi bằng số sốhọc 2 3 sinh cảlớp. Sốhọc sinh khá bằng sốhọc sinh còn lại. 5 a) Tính sốhọc sinh mỗi loại. b) Tính tỉsố phần trămsốhọc sinh trung bình và sốhọc sinh cảlớp. Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng
- Vương Thuận Câu 9: Vườn nhà bạn An trồng 4 loại cây: chuối, mít, cam, hồng xiêm. Biết rằng số cây chuối chiếm 4 30% tổng số cây. Số cây mít chiếm 25% tổng số cây. Số cây cam bằng số cây chuối. 3 Hỏi số cây mít, cam, hồng xiêm trong vườn nhà An là bao nhiêu? (Biết số cây chuối là 12 cây). 2 Câu 10: Một giỏ có chứa 1 số quảgồm các loại quả: cam, quýt và táo. Số cam bằng tổng số quả, số 5 1 quýt bằng số quả cam, còn lại là 20 quả táo. 2 a) Tính số quảmỗi loại. b) Tính tỉsố phần trămcủa số quả quýt và số quả táo. 1 Câu 11: Lớp 6A chia làm ba tổ trồng được môt số cây. Sô cây tổ 1 trồng đượcbằng số cây cảlớp trồng 3 5 được. Tổ 2 trồng được số cây cảlớp trồng được. Tổ 3 trồng được 30 cây. 12 a) Tính số cây mỗi tổ trồng được. b) Tính tỉsố phần trămsố cây tồ 1 trồng và sốcâytổ 2 trồng được. 1 Câu 12: Bạn Nga đọcmột cuốn sách trong 3 ngày. Ngày (I) bạn đọc được số trang sách. Ngày (II) bạn 5 2 đọc được số trang sách còn lại. Ngày (III) bạn đọcnốt 200 trang. 3 a) Cuốn sáchđó dày bao nhiêu trang? b) Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày (I); ngày (II)?. 3 Câu 13: Một cửa hàng bán gạo bán hết sốgạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được sốgạo 7 của cửa hàng. Ngày thứ hai bán được 26 tấn. Ngày thứ ba bán đượcsốgạo chỉbằng 25% sốgạo bán được trong ngày (I). a) Ban đầu cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo? b) Tính sốgạo mà cửa hàng bán được trong ngày (I); ngày (III)?. 4 Câu 14: Một trường THPT có 3 khốihọc sinh10,11,12 .Sốhọc sinh khối 12 bằng tổng sốhọc sinh. 15 Sốhọc sinh khối 11 bằng 125% sốhọc sinh khối 12. Sốhọc sinh khối 10 nhiều hơn sốhọc sinh lớp 11 là 80 học sinh. Tính sốhọc sinh toàn trường và sốhọc sinh mỗi khối. 2 1 Câu 15: Ba học sinh mua tất cả 120 quyển vở. Biết rằng sốvởcủa học sinh A bằng sốvởcủa học 3 2 2 sinh B bằng sốvởcủa học sinhC .Hỏimỗi emđã mua bao nhiêu quyển vở? 5 Dạng 4: Hình Học Câu 16: Vẽ đường thẳng xy. Lấyđiểm O trên đường thẳng xy,điểm A thuộc tia Ox,điểm B thuộc tia Oy. a) Viết tên các tia trùng nhau gốc O. b) Viết tên các tia đối nhau gốc A. c) Giảsử AB 7cm,AO 3,4cm . Tính OB. Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng
- Vương Thuận Câu 17: Cho I là trungđiểm củađoạn thẳng AB, biết IA 2cm . Tính độ dàiđoạn thẳng AB . Câu 18: Trên tia Ox lấy haiđiểm A và B sao cho OA 4cm , OB 8cm . a) Tínhđộ dàiđoạn AB? b) So sánh độ dàiđoạn OA và OB? c)Điểm A có là trungđiểmcủađoạn OB không? Vì sao? Câu 19: Trên tia Ox lấy haiđiểm A và B sao cho OA 2cm,OB 6cm . a) Trong bađiểm O, A, Bđiểm nào nằm giữa haiđiểm còn lại? b) Tính độ dàiđoạn thẳng AB. c) Trên tia Ox lấyđiểm C sao cho OC 4cm . Chỉ ra A là trungđiểm củađoạn OC. d) Chỉ ra C là trungđiểm củađoạn AB. Câu 20: Nhà Tùng cách trường học 2500m .Hằng ngày trên đường đến trường, Tùng phảiđi qua một Trạm xăng dầu, sauđó đến một cửa hàng sách nằm cách trường khoảng 700m .Hỏi quãng đường từ trạm xăng dầu đến cửa hàng sách dài bao nhiêu mét? Biết rằng trạm xăng dầu nằmở chính giữa nhà Tùng và trường học. Câu 21: Viết tên các góc đỉnh A, M trong hình vẽ sau: A B H M C Câu 22: Dùng thướcđo góc, kiểm tra xem các góc có trong hình, góc nào là góc nhọn, góc nào là góc vuông, góc nào là góc bẹt. BA E D C Câu 23: Vẽ hình theo cách diễnđạt sau: a) Vẽ tia Ax. Vẽ tiếp tia Ay sao cho xAy 1300 . b) Trên Ax, Ay lần lượtlấy haiđiểm B và C. c) Vẽ đoạn thẳng BC vàđo góc ABC . Dạng 5*: Một sốdạng khác. 1 1 1 1 1 1 1 1 A Câu 24: Cho A ; B . Tính . 1.21 2.22 3.23 80.100 1.81 2.82 3.83 20.100 B 1 2 3 4 99 100 1 Câu 25: Cho S . So sánh S và . 3 32 33 3 4 3 99 3100 5 1 1 1 1 Câu 26: Chứng minh rằng: 1. 223 2 4 2 1002 Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng
- Vương Thuận 1 1 1 1 1 1 Câu 27: Không quy đồng hãy tính tổng sau: A . 20 30 42 56 72 90 12n Câu 28: Cho A . Tìm giá trịcủa n để: 3n 3 a) A là một phân số. b) A là một số nguyên. c) Với giạ trị nào củasốtự nhiên n thì A có giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhấtđó bằng bao nhiêu?. 1y 5 Câu 29: Tìm các sốtự nhiên x, y biết: . x 3 6 7n2 1 n n Câu 30: Chứng tỏrằng nếu phân số là sốtự nhiên với n N thì các phân số và là các phân 6 2 3 sốtối giản. Trên con đường thành công không có dấu chân kẻlười biếng