Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 6 - Năm học 2023-2024

pdf 19 trang Minh Tâm 26/12/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 6 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_6_nam_hoc_2023_2024.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 6 - Năm học 2023-2024

  1. TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC ĐỀCƯƠNG ÔN TẬP CUỐIHỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: Phần1 Câu 1:Số 3,248 được làm trònđến hàng phần mười là: A. 3,3. B. 3,1.C. 3,2.D. 3,5. Câu 2:Số 123,6571 được làm trònđến hàng phần trăm là: A. 123,65.B. 123,66.C. 123,7.D. 123,658. −7 14  Câu 3:Kết quảcủa phép chia :−  là 6 3  A. 1 . B. 1 .C. −1 .D.1. 4 2 2 2 Câu 4:Kết quảcủa phép tính 4. 2 là: 5 A.9 3 . B.8 2 .C.3 3 . D. 2 1 . 5 5 5 2 −1 4 Câu 5: Cho x = + .Hỏi giá trịcủaxlàsố nào sauđây? 2 5 A. 3 . B. 1 .C. −5 .D. 5 . 10 4 4 4 1 Câu 6:Số nghịchđảo của −1 là: 3 4 −4 3 −3 A. . B. .C. .D. . 3 3 4 4 9  9 1  Câu 8:Kết quảcủa phép tính:  −−  = 10 10 10  1− 1 9 9− A. . B. .C. .D. . 10 10 10 10 Câu 9: Tính: 25% của12bằng A.2 . B.3 . C.4.D.6 . 7 Câu 10: Có bao nhiêu phút trong giờ? 15 A. 28 phút. B. 11 phút.C. 4 phút.D. 60 phút. Phần 2. Câu 11:Bảo Anhđo nhiệtđộcơ thể(đơn vị là °C ) của5bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 37; 36,8; 37,1; 36,9; 37. Bảo Anhđã dùng phương pháp nàođể thu thập số liệu trên?
  2. A. Quan sát. B.Phỏng vấn. C. Làm thí nghiệm. D.Lập bảng hỏi. Câu 12: Mai nói rằng:“Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Mai nói thế đúng hay sai? A.Đúng. B. Sai. Câu 13: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu? A. Các tháng trong năm.B.Sốđiện thoại của các bạn trong lớp. C. Môn thể thaoưa thích.D. Cân nặng của các bạn trong tổ (tính theo kg). * Biểuđồ tranh dướiđây cho biết số quyển vởcủacửa hàng sách- thiết bị bán được trong tuần (cửa hàng nghỉ bán thứbảy và chủnhật). Trảlời 3 câu hỏi tiếp theo: . Câu 14: Ngày bán được nhiều cuốnvởnhất là A. Thứnăm.B. Thứ sáu.C. Thứ hai.D. Thứ tư. Câu 15:Sốvở bán được trong tuần là A. 425. B. 44.C. 413.D. 415. Câu 16: Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ5sốvở là: A.2quyển.B. 10 quyển.C. 15 quyển.D. 20 quyển. Câu 17: Khi tungđồng xu 30 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiệnmặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiệnmặt S là 18 30 30 12 A. . B. .C. .D. . 30 18 12 30 Câu 18:Nếu tung mộtđồng xu 24 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng: 5 3 3 5 A. . B. .C. .D. . 8 5 8 3 Câu 20:Nếu tung mộtđồng xu 13 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiệnmặt N bằng: 4 9 9 4 A. . B. .C. .D. . 13 13 4 9 Câu 19: Trong hộp có 4 thẻ đượcđánh số 1,2,3,4 . Thảo lấy ngẫu nhiên 1 thẻtừhộp, ghi sốlại rồi trảlại hộp. Lặp lại hoạtđộng trên 20 lần, Thảo được kết quảnhư sau:
  3. Xác suất thực nghiệm củasựkiện Thảo lấy được thẻghisố nguyên tố là 10 15 11 9 A. . B. .C. .D. . 20 20 20 20 * Quan sát biểuđồ, trảlời2câuhỏi tiếp theo: . Câu 20:Cửa hàng bán được mẫuxeCnhiều hơn mẫu xe D trong các năm: A. 2017, 2018.B. 2018, 2019.C. 2018, 2020.D. 2019, 2020. Câu 21:Mẫu xe D bán được nhiều hơn mẫu xe C trong các năm nào? A. 2017, 2020.B. 2017, 2019.C. 2017, 2018.D. 2018, 2019. * Biểuđồ sauđây cho biết môn thể thao yêu thích nhấtcủa các bạnhọc sinh khối6một trường THCS. Trảlời câu 36; 37: Câu 22: Môn thể thao được yêu thích nhất là: A. Bóngđá. B. Bóng rổ. C. Cờ vua. D. Bơi lội. Câu 23:Sốhọc sinh thích bóng rổ ít hơn sốhọc sinh thích bóngđá là: A. 20. B. 80. C. 60. D. 10. Câu 24: Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 mảnh giấy và đượcđánh sốtừ1đến 10. Mỗibạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thưrồi trảlại vào bì và cho vào hộp. Tậphợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là: A.A={1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}.B. A = {10}.
  4. C. 10. D.1. Câu 25: Trong mộthộp có 1 quả bóng xanh và 9 bóng vàng có kích thước giống nhau. An lấy rađồng thời 2 bóng từhộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thểxảy ra? A.1. B.2.C.3.D.4. Câu 26: Trong hộp có 10 lá thư có bì thưgiống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 lá thưvà đượcđánh sốtừ1 đến 10. Mỗibạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thưrồi trảlại vào bì và cho vào hộp. Sựkiện có thểxảy ra là A.Số ghi trên lá thưlàsố 11. B.Số ghi trên lá thưlàsố5. C.Số ghi trên lá thưlàsốnhỏhơn 1.D.Số ghi trên lá thư là sốlớn hơn 13. Phần 3. Câu 27: Góc nào lớn nhất trong các góc sau ? A. Góc nhọn.B. Góc vuông.C. Góc tù.D. Góc bẹt. Câu 28: Góc là hình gồm: A. hai tia cắt nhau.B. hai tia cùng thuộcmột mặt phẳng. C. hai tia D. hai tia chung gốc. Câu 29: Cho góc xOy = 600.Hỏisốđo góc xOy bằng mấy lầnsốđo góc bẹt? 1 1 A.3. B.2.C. .D. . 2 3 Câu 30: Cho  = 30. Góc bẹt có số đobằng mấy lần sốđo góc BAC ? 1 1 A.6. B.3.C. .D. . 3 6 Câu 31: Cho  = 80,  là góc vuông. Khiđó:       A. xOy mAn.B. xOy mAn.C. xOy mAn.D. 1 xOy  mAn . 2 Câu 32: Biết góc xOy là góc nhọn, góc yOz là góc tù, góc zOt là góc vuông, góc mOn là góc bẹt. Cách sắp xếp các góc theo thứtựsốđo từnhỏ đến lớn sau, cách nàođúng?         A. xOy yOz zOt mOn.B. mOn  zOt yOz xOy          C. xOy zOt yOz mOn.D. xOy  xOt yOz nOm. 
  5. Câu 33: Trong hình bên có bao nhiêu góc? A. 6 góc. B. 9 góc. C. 12 góc. D. 15 góc. Câu 34: Đồng hồ treo tườngđang chỉ8giờ đúng. Khiđó góc tạo bởi kim giờ và kim phút là: A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt.  Câu 35: Cho hình vẽ sau. Có bao nhiêuđiểm khôngnằm trong xAy ? x 2. 3. F C 1. B D 4. E y II. TỰLUẬN Phần 1: Thực hiện phép tính Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) 2 1 3 2 1 2  2− 5 2  a) − : b) −+  c) −+  3 3 4 9 20 9  3 7 3  2 2  7 14− 1 19  7 3 2  d)−  − e) +−  f) −1 −  5 3  5 13 13 20  8 8 3  −7 3  − 2 −5 9 − 9  −2 12 − 3 − 2 g)+  + h) −+  i) ⋅+ . 9 17  9 8 6 8  9 8 8 9 3 1 3 5 1 12    k) +− .(1,25 ) : m) 25%,. 1 0 5 −+ n)6 + − � . 50% 4 4 4 8 2 5  5  Bài 2. Thực hiện phép tính 3 1 3 5 1 1 4  a) +− .(1,25 ) : b) 1 .0,75− 4 : − 1+−  ( 0,5) 4 4 4 8 3 2 5   3 − 3 7  5 1 1 8 19  6 c)  + +  : + d) 1⋅+ (0,5)−   :  8 4 12  6 2 3 15 30  15 1  3  e) 3,21.−+ 2,5−  28,08:() 1,3 f) −1,25. −+ 0,75−  3,5:() 1,4 2  2  Bài 3. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
  6. 1 4 3 1 1 −1 − 3 5 − 3 7 3 5− 5 − 20 8 − 21 a) ⋅+⋅− b) ⋅+⋅−⋅ c) + + + + 5 7 7 5 5 9 5− 6 5 2 5 13 7 41 13 41 6 8 6 9 3 6 −3 15 3 11 3 d) ⋅+⋅−⋅ e) ⋅ − ⋅ − f) 7 13 7 13 13 7 7 13 7 13 7 −5 8 − 2 4 7 + + + + 9 15 11− 9 15 Phần 2: Toán tìm x Bài 4. Tìm x 3 1 4 3 7 3 a) x + 8,5 = 21,7 b) x−= c) x−= . 5 3 3 10 15 5 1 1 3 −3 − 7 3 1 d) − : x = e) −=x f) x+ = 2 2 4 4 12 5 15 Bài 5. Tìm x  4  2 1  2 4 2 1 a) 2= −x  :50 51 b)1 x−= 8−  : 6 c) −= : x  5  3 3  3 6 3 5 2 −5 7 − 1 −14 7 d) 60%x+ x =− 76 e) −=+x f) −=4x : 3 6 12 3 35 5 Bài 6. Tìm x 2 x− x 5 1 x 1 a) = b) = + c) = d) 3− 9 24 12 3 4 2 5 x− = 8 16 x+−()2 12 x− 1 12 7 x 1 e) = f) = g) + = ; h) 5− 15 −5 20 12 15 20 x2 x−+ 1 = ; 3 4 Phần 3: Toán có lờivăn 6 Bài 7.Lớp 6A có44học sinh, trongđócó là học sinh nam. Hỏisốhọc sinh nữ  chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng sốhọc sinh cảlớp. Bài 8.Mộttập bài kiểm tra môn toán gồm 45 bài được chia thành 3 loại: Giỏi, khá  và trung bình. Trongđósố bài đạtđiểm giỏibằng tổng số bài kiểm tra. Số bàiđạt 5 4 điểmkhá bằng tổng số bài kiểm tra. Còn  lại là số bàiđạtđiểm trung bình. Tính số bài kiểm trađạtđiểmởmỗi loại.  Bài 9. Trong vòng 3 giờcủamột buổitối, bạn Nam dự định dành thời gianđể 3 giúp mẹdọndẹp nhà
  7. cửa và 1,25 giờ để làm bài tập, thời gian còn lại, Namđịnh dànhđểxemmột chương trình ti vi yêu thích kéo dài 30 phút. a)Tính thời gian Namđịnh giúp mẹdọndẹp nhà cửa. b)Hômđó Nam cóđủ thời gianđểxemhết chương trình ti vi nhưdự định không? Vì sao? Bài 10.Khuvườn nhàông Năm trồng 250 câyăn trái gồm ba loại: xoài, cam và 3 nhãn. Trongđósố cây xoài chiếm20% tổng số cây củavườn và số cây cam bằng  số cây xoài. a)Tính số cây mỗi loại có trong khu vườn. b)Tính tỉsốphần trămsố cây cam so với tổng số cây trong khu vườn. Bài 11.Lớp 6A chia làm ba tổ trồng được môt số cây. Sô cây tổ 1 trồng được bằng 1 5 số cây cảlớp trồng được. Tổ 2 trồng được số cây cảlớp trồng được. Tổ 3 trồng 3 12 được 30 cây. a) Tính số cây mỗitổ trồng được. b) Tính tỉsốphần trămsố cây tồ 1 trồng và số cây tổ 2 trồng được. 1 Bài 12.Bạn Ngađọcmột cuốn sách trong 3 ngày. Ngày (I) bạnđọc được số trang 5 2 sách. Ngày (II) bạnđọc được số trang sách còn lại. Ngày (III) bạnđọcnốt 200 3 trang. a) Cuốn sáchđó dày bao nhiêu trang? b) Tính số trang sách bạn Ngađọc được trong ngày (I); ngày (II)? Bài 13:Một trường THPT có 3 khốihọc sinh10, 11, 12. Sốhọc sinh khối12bằng 4 tổng sốhọc sinh. Sốhọc sinh khối11bằng 125% sốhọc sinh khối 12. Sốhọc 15 sinh khối 10 nhiều hơn sốhọc sinh lớp 11 là 80 học sinh. Tính sốhọc sinh toàn trường và sốhọc sinh mỗi khối. Phần4:Dữ liệu và xác xuất thực nghiệm Bài 14: Biểuđồ tranh bên cho biết số vài trắng và sốvải xanh bán được trong 4 tuần của tháng 5.
  8. a) Sốlượng loạivải nào bán được nhiều nhất? Tuần nào trong tháng bán được nhiều vải nhất? b) Biết vải trắng có giá xđồng một mét, vải xanh có giá yđồng một mét. Viết biểu thức biểu thịtổng số tiền bán được sốvải trắng và vải xanh trong tháng 5. Bài 15. Biểuđồcộtdướiđây biểu diễnđiểm kiểm tra giữa kì 2 môn toán của HS lớp 6A Điểm kiểm tra giữa kì 2 môn toán của HS lớp 6A 15 10 5 0 Điểm 4Điểm 6Điểm 7Điểm 8Điểm 9Điểm 10 a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh (Nếu tất cảhọc sinhđều làm bài kiểm tra) ? b) Có bao nhiêu bạnđạtđiểm giỏi(điểm từ 8 trở lên) ? c) Có bao nhiêu % các bạnđạtđiểmtừ trung bình trở lên ? d) Lập bảng thống kêđiểm kiểm tra giữa kì 2 môn Toán củahọc sinh lớp 6A. Bài 16. Cho biểuđồ sau:
  9. a) Ngày nào trong tuần An dành thời gian tựhọcở nhà nhiều nhất ? Ngày nào An không tựhọcởnhà? b) Tổng thời gian trong tuần An tựhọcở nhà là bao nhiêu phút ? c) Lập bảng thống kê thời gian tựhọcởnhàcủa An vào các ngày trong tuần. Bài 17. Biểuđồdướiđây cho biết sốlượng quạt trần và quạt cây bán được tại một cửa hàngđiện máy trong năm 2018. a) Liệt kê ba tháng cửa hàng bán được nhiều quạt trần nhất ? b) Tính tổng sốlượng quạt mỗi loại bán được trong năm? c) Tổng sốquạt bán được trong ba tháng 5, 6, 7 chiếm bao nhiêu phần trămtổng sốquạt bán cảnăm? Phần 5: Hình họccơbản
  10. Bài 18. ChođiểmMnằm giữa haiđiểm A và B. Biết AM = 2cm, MB = 3,5cm. Tínhđộdàiđoạn b) Chođiểm N nằm giữa haiđiểm C và D. Biết CD = 8cm, CN = 4m. Tính ND và cho biết N có là trungđiểmcủađoạn thẳng CD không? Vì sao? Bài 19. Trên tia Ox lấy haiđiểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm. a) Trong bađiểm O, M, Nđiểm nào nằm giữa haiđiểm còn lại? b)ĐiểmMcó là trungđiểm củađoạn thẳng ON không? Vì sao? c) Lấy K là trungđiểm của OM, H là trungđiểmcủa MN. M có là trungđiểmcủa KH không? Hãy giải thích. Bài 20. Cho hình vẽ a)Điểm nào nằm trong góc BAD ? b)Đo góc BAD và góc ACD ? c) Chỉramột góc bẹt trong hình ? Gócđó và các góc BAD, ACD hãy sắp xếp theo thứtựtăng dần vềsốđo. Bài 21. Cho hình vẽ. a) Hãy dùng ê keđểkiểm tra và cho biết góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau. b)Điểm nào nằm trong góc ADC ? Bài 22. Cho hình vẽ a) Kể tên các tia có trong hình bên. Trongđó, hai tia nào là hai tiađối nhau ? b) Kể tên các góc vuông, góc bẹt trong hình. c) NếuđiểmBnằm trong góc yOz thì góc xOB là góc tù hay góc nhọn? Phần 6: Nâng cao Bài 23. Tính các tổng sau 2 2 2 2 a) A= + + + + c) 1.3 3.5 5.7 2021.2023 1 1 1 1 1 B= + + + + + 2.5 5.8 8.11 92.95 95.98
  11. 1 1 1 1 2 2 2 2 c) C= + + + + d) D = + + + + 8 24 48 9800 15 35 63 399 3 3 3 3 3 Bài 24: Cho = + + + +S . Chứng minh rằng 1 2 101 102 200 12 1 1 1 1 1 4 Bài 26. Cho A=+ +++ + Chứng tỏrằng: A< . 31 32 33 59 60 5 MỘTSỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ1
  12. I. Trắc nghiệm Hãy chọn phương án trảlờiđúng 3 Câu 1. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được  A. 0,131B. 0,0131C. 1,31D. 0,1331 Câu 2.Tỉsốphần trămcủa hai số 4 và 5 là: A.80%B. 125%C. 4,5%D. 0,2% Câu 3.Kết quả nàođúng của phép tính 124,78 + 223,42 là: A. 368,40B. 348,2C. 347,5D. 348,1 Câu 4. Làm tròn số 24,137đến hàng phần mười (chữsố thập phân thứnhất) ta đượckết quả là: A. 24,1B. 24,2C.24D. 24,14 Câu 5.20%của 150 là: A. 750B. 30.C. 3000D. 300 Câu 6.Dữ liệu nào không hợp lý trong các dãy dữ liệu sau: Thủđô củamộtsốquốc gia Châu Á: A. Hồ Chí Minh.B. Tokyo.C.Bắc Kinh. D. Hà Nội. Câu 7. Cho hình vẽ bên,điểm nào nằm trong góc xOy: A. ĐiểmCvà A điểm D. C B B. ĐiểmAvà I n điểmD C. ĐiểmAvà điểmB D. ĐiểmBvàđiểmC Câu 8. Quang gánhlàvật dụng phổbiến trên mọi vùng miền ở Việt Nam. Khi khốilượng hàng hóaở hai bên bằng nhau thì người ta sẽ gánhởvị trí chính giữacủa cái gánh. Nếu vị trí gánh tạiđiểm M thìđộ dài củađòn gánh (trong hình vẽ bên) bằng bao nhiêu cm? A. 150cmB.75cmC. 105cmD.57cm II. Tự luận Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)   a) 7,86 + (-5,3) b) 55,2 + 12,8–13– 55,2 c) + 20%. 3 7 Bài 2.Mộtlớphọccó40học sinh. Sốhọc sinh giỏi chiếm25% sốhọc  sinh cảlớp. Sốhọc sinh trung bình bằng sốhọc sinh giỏi, còn lại là 5 học sinh khá.
  13. a) Tính sốhọc sinh mỗi loại củacảlớp. b) Tính tỉsốphần trăm của sốhọc sinh khá so với học sinh cảlớp. Bài 3. a) Chođoạn thẳng AB = 4cm và M là trungđiểmcủađoạn thẳng AB. Tínhđộ dàiđoạn thẳng AM và MB. a b) Kể tên các góc trong hình sau. Trongđó góc nào là góc bẹt ? x y O Bài 4.Kết quảđiều tra vềphương tiệnđihọc của các em học sinh lóp 6B được biểu diễn trong biểuđổ sau a) Có bao nhiêu phần trămhọc sinhđi xe buýt? b) Tỉlệhọc sinh lớp6Bđibằng phương tiện nào cao nhất? Chiếm bao nhiêu phần trăm? 1 1 1 1 3 ng: Bài 5. Chứng minh rằ 22 32 42 1002 4 ĐỀ2 I. Trắc nghiệm Hãy chọn phương án trảlờiđúng Câu 1. Viết số thập phân 0,25 vềdạng phân số ta được: A. B.C.D. Câu 2. Phân số viết dưới dạng phần trăm là: A.B. 2,5%C.4%D. 40% Câu 3.K ết quả nàođún g của phép tính-71,2 + 60,5 là: A.10 ,7B.–10 ,7C. 131 ,7 D.–131 ,7 Câu 4. Làm tròn số 327,6621đến hàng phần trăm (chữsố thập phân thứ hai) ta được kết quả là A. 327B. 327,7C. 327,67D. 327,66 Câu 5. Cho biểuđồ tranhở Hình 3: Sốhọc sinh (HS) yêu thích Cam là: A. 50 HSB. 55 HS C. 40 HSD. 45 HS
  14. Câu 6. Quan sát biểuđồ sau và cho biết, CLB bóngđá nào được các bạn lớp Khoa thích nhất? A. Manchester United B. Manchester City C. Liverpool D. Không có CLB bóng nào Câu 7. Trong hình vẽ,đoạn thẳng AB cóđộ dài bao nhiêu? nếu M là trung điểmcủađoạn AB và AM = 3cm? AMB A. 3cmB. 6cmC. 4cmD. 5cm Câu 8. Cho hình vẽ. Chọnđáp ánđúng A.ĐiểmMnằm trong góc xOyB.ĐiểmMnằm trong góc tOy C.ĐiểmMnằm trong góc tOxD.Điểm M không nằm trên đoạn thẳng AB Phần2:Tự luận Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) 3 a) 0,5.1,5; b)0,25:(10,3-9,8)- c) 2,5.(-4,68) + 2,5.(-5,32) 4 Bài 2. Hưởngứng phong trào “Ủng hộhọc sinh khó khănở vùng sâu vùng xa”, học sinh ba lớp 6A, 6B, 6C củamột trường trung họccơsở đã quyên góp được 200 quyển sách. Trongđó, lớp 6A quyên góp được tổng số sách; số sách củalớp6Bbằng 150% số sách củalớp 6A. a) Tìm số sách củamỗilớpđã quyên góp. b) Tính tỉsố sáchđã quyên góp củalớp 6A và 6C. Bài 3. a)Gọi C là trungđiểm củađoạn thẳng AB. Biết AB = 7cm Tínhđộ dài haiđoạn thẳng AC và CB? b) Viết tên (cách viết kí hiệu) các góc và chỉ rađỉnh, cạnh củamỗi góc trong hình vẽ sau Bài 4. Cho biểuđồ hình cột biểu diễn số trẻem được sinh ra trong các nămtừ 1998đến 2002ởmột huyện. Biểuđồbiểu diễn sốtrẻ em được sinh ra trong các nămtừ 1998đến 2002ởmột huyện
  15. Số trẻ em 300 250 250 200 200 150 150 150 100 100 50 0 1998 1999 2000 2001 2002 Năm a) Hãy cho biết năm 2002 có bao nhiêu trẻem được sinh ra? b) Năm nào số trẻ em sinh ra được nhiều nhất? Ít nhất? c) Tính tỉsố trẻ em sinh ra năm 2002 và số trẻ em sinh ra năm 2001? 3 3 3 3 Bài 5. Tìm x biết: + = + 3 4 5 6 ĐỀ3 I. Trắc nghiệm. Hãy chọn phương án trảlời đúng Câu 1.Số thập phân nào trong các số thập phân sau là số thập phân dương A.-0,13B. 0,06C.-0,25 D.-0,057 Câu 2.Tỉsốphần trămcủa hai số 4 và 5 là: A.80%B. 125%C. 4,5% D. 0,2% Câu 3.Kết quả nàođúng của phép tính (-21,34) + (-15,26) là: A.-36,5B. 36,6C.-36,6 D. 6,08 Câu 4. Làm tròn số 124,137 đến hàngđơn vị ta được kết quảlà A. 124,1B. 124C. 125 D. 124,2 Câu 5. Cáchđể thu thập dữ liệu là A. Quan sát, làm thí nghiệmB.Lập phiếu hỏi C. Thu thập từnhững nguồn có sẵnD.Tất cảđáp án trên Câu 6. Cho biểuđồ tranh sốhọc sinh khối lớp6 đượcđiểm 10 môn Toán trong tuần như sau: Sốhọc sinh đượcđiểm 10 môn Toán vào ThứTưlà bao nhiêu? A.1học sinhB.2học sinh C.5học sinhD.4học sinh Câu 7. Kéo co là một môn thể thao và là một trò chơi dân gian thông dụng vàđơn giản trên thếgiới hiện nay. Để chuẩn bị, người ta buộcmộtsợi dâyđỏ vào sợi dây thừng để chia đều cho hai đội. Nếu sợi dây thừng dài 7m thì vị trí buộcsợi dâyđỏ cách mỗiđầusợi dây thừng bao nhiêu mét? A. 2,5mB. 3,5mC. 4,5mD. 5,5m
  16. Câu 8. Cho hình vẽ sau, chọn câuđúng A. Góc xOy,đỉnh O, cạnh Ox và OyB. Góc xyO,đỉnh O, cạnh Ox và Oy C. Góc Oxy,đỉnh O, cạnh Ox và OyD. Góc xOy,đỉnh y, cạnh Ox và Oy Phần2.Tự luận Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) a) -3,27– 4,15 b) 60,7 + 25,5- 38,7 c)-23,6 . 7,2 + 2,8 . (-23,6) Bài 2.Lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình. Sốhọc sinh trung bình chiếm 20% cảlớp. Sốhọc sinh khá bằng sốhọc sinh còn lại. Còn lại là học sinh giỏi. a) Tính sốhọc sinh mỗi loại. b) Tính tỉsốphần trăm của sốhọc sinh giỏi so với cảlớp. Bài 3. Chođoạn thẳng AB cóđộ dài 8cm.ĐiểmMnằm giữa A và B sao cho AM = 4cm . a) Vẽ hình, tínhđộ dàiđoạn thẳng MB. b)Điểm M có phải là trungđiểm củađoạn thẳng AB không? Vì sao? Bài 4. Một phân xưởng thống kê sốlượng đồng hồlắp ráp được kết quảnhư sau: a) Tổng số đồng hồlắp ráp được trong thứ 6 là bao nhiêu chiếc? b) Ngày thứ 5 phân xưởng lắp ráp được nhiềuhơn thứ 2 bao nhiêu chiếcđồng hồ?     Bài 5. Tính1 + � 1 + � 1 + � (1 + ) .3 .4 3.5   ĐỀ4 I. Trắc nghiệm Hãy chọn phương án trảlờiđúng  Câu 1. Viết hỗnsố-3 thành phân  số là: A. B.C.D. Câu 2. Viết số thập phân 0,35 vềdạng phân số ta được A. B.C.D. Câu 3.Tỉsốphần trămcủa 0,3 tạ và 50 kg là.
  17. A. 0,6%B.6%C. 60%D. 600% Câu 4.Kết quảcủa phép tính- 10,15 + 8,62 là A.–1,53B. 1,53C. 18,77D.- 18,77 Câu 5. Làm tròn số 456,7892đến hàng phần nghìn (chữsố thập phân thứ ba) ta được kết quả là A. 456,789B. 456,799C. 456,78D. 456,79 Câu 6. Chỉradữ liệu không hợp lí trong dãy dữliệu: Sốhọc sinh các lớp 6 trong trường: 40 39 42 92 41 43 A.39B.92C.42D.43 Câu 7.Điểm M là trung diểm củađoạn thẳng AB khi và chỉ khi: A. MA = MBB. MA= C. MA + MB = ABD. MA + MB = AB và MA = MB Câu 8. Cho góc MNP. Đỉnh và cạnh của góc là: A. Đỉnh M, các cạnh là MN, MPB. Đỉnh P, các cạnh là PM, PN C. Đỉnh N, các cạnh là NM, NPD. Đỉnh N, các cạnh là MN, MP Phần2:Tự luận Bài 1. Tìm x biết a)x + 30%x=-1,3 b)x- 0,3x=-1,3 Bài 2. Cho biểuđồcột kép sau. Em hãy: a) So sánh sốhọc sinh giỏicủa hai lớp. b) So sánh sốhọc sinh yếu của hai lớp. c) Tính tổng sốhọc sinh củamỗi lớp. Bài 3.Lớp 6A có 40 học sinh cảnamvànữ.Số học sinh nam chiếm 45% sốhọc sinh cảlớp a) Tính sốhọc sinh nữcủalớp 6A. b) Tính tỉsốhọc sinh nữvà nam củalớp 6A. Bài 4. a) Cho 2 đường thẳng xy và ab cắt nhau tại O. Vẽ hình và kể tên các góc trong hình (sửdụng kí hiệu) b) Trên tia Ox lấy haiđiểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.Điểm A có là trungđiểm củađoạn thẳng OB không? Vì sao?
  18. 3 8 5  Bài 5. Thực hiện phép tính: . . 4  6  ĐỀ5 I. Trắc nghiệm Hãy chọn phương án trảlờiđúng Câu 1. Khẳngđịnh nào sauđây làđúng? A.-23,456>-23,564 B.-11,23 5,641 D.-100,99>-100,98 Câu 2. Viết số thập phân-3,25 dưới dạng phân số ta được kết quả là: 3  3 3 A. B. C. D. 4 4 5 4 Câu 3.Số 0,75 được viết dưới dạng % là: A. 0,75%. B. 7,5%. C. 750%. D. 75% Câu 4.Kết quảcủa phép tính (- 10,43)–(- 14,18) là: A.–3,75 B. 24,61C.-24,61 D. 3,75  Câu 5.Tỉsốphần trămcủa m và 25cm là:  A. B. 40%C. 0,4%D.Đáp án khác Câu 6. Biểu đồ tranh dướiđây thể hiện số máy cày của 4 xã. Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc? A. Xã B, 50 chiếc. B. Xã A, 50 chiếc. C. Xã A, 60 chiếc. D. Xã D, 60 chiếc. ( = 10; = 5 ) E. Câu 7. Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câuđúng: A.Anằm giữa B và CB.Bnằm giữa A và C C. C nằm giữa A và BD. Không cóđiểm nào nằm giữa Hình 2 Câu 8. Cho hình vẽ. Ba tia Ox, Oy, Oztạo thành mấy góc? A.1 B.2 C.3 D.4 Phần2:Tự luận Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể)   a) 75%−1 + 0,5. b) 25,7 + 56,12– 5,7 + 23,88 c) 3,58 . 24,45 + 3,58 .  5 75,55
  19. Bài 2. Đểphụcvụ công tác phòng chống dịch Covid– 19. Bađội công nhân củamột xưởng may phải sản xuất 1400 chiếc khẩu trang trong một  ngày. Mỗi ngàyđội thứnhất sản xuất được tổng sốkhẩu trang. Mỗi 5 ngàyđội thứ hai sản xuất được 60% số khẩu trang còn lại. Còn lại là sản phẩm củađội thứbasản xuất trong một ngày. Hỏi trong một ngày mỗi độisản xuất được bao nhiêu chiếc khẩu trang? Bài 3.Một cuộc khảo sát phương tiệnđi làm trong toàn thể nhân viên củamột công ty được thống kê trong bảng sau Phương tiệnđi Số lượng nhân viên sử làm dụng Xe buýt 35 Xeđạ p 5 Xe máy 20 Ô tô cá nhân 7 a) Công ty này có tất cả bao nhiêu nhân viên? b) Phương tiện nào được nhân viên công ty sửdụng nhiều nhất? c) Vẽbiểuđồcột biểu diễn sốlượng nhân viên sửdụng mỗi loại phương tiệnđi làm? Bài 4. Trên tia Axlấy haiđiểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. a) Kể tên góc bẹt trong hình b) Tínhđộ dàiđoạn thẳng BC.Điểm B có là trungđiểm củađoạn thẳng AC không? Vì sao? 52020+ 2019+ Bài 5. Không dùng máy tính hãy so sánh= à= 52021+ 2020+