Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)

docx 4 trang Minh Tâm 22/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Tập hợp A được mô tả bằng cách liệt kê các phần tử là A. A 1;2;3;4;5. B. A 0;1;2;3;4;5 . C. A 1;2;3;4. D. A 0;1;3;2;4 . Câu 2. Số 14 được viết bằng số La Mã là A. VII . B. XVII . C. XIV . D. XIX . Câu 3. Số tự nhiên 1025 được biểu diễn là A. 103 2.10 5. B. 102 2.100 5. C. 103 5.10 2 . D. 1000 2.102 5 Câu 4. Kết quả của phép tính 1 + 2.32 là A. 19. B. 27. C. 11. D. 37. Câu 5. Tổng, hiệu nào sau đây chia hết cho 9? A. 18 + 37. B. 153 - 35. C. 7.8.9 + 27. D.45 – 5.7. Câu 6. Tập hợp các ước của 15 là A. {1; 15}. B. {1;3;5;15}. C. {1; 3; 15}. D. {3; 15}. Câu 7. Trong các số sau, số nào là hợp số? A. 13. B. 7. C. 49. D. 37. Câu 8. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 5 25 30 5 A.  B.  C.  D.  30 125 85 13 Câu 9. Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d. Câu 10. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau A. Trong hình chữ nhật bốn góc bằng nhau và bằng 900 B. Trong hình chữ nhật các cạnh đối bằng nhau C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau D. Trong hình chữ nhật các cạnh bằng nhau Câu 11. Chu vi hình vuông có cạnh dài 5 cm là A. 20cm B. 10cm C. 25cm D. 5cm Câu 12. Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 6 cm, 8 cm. Diện tích của hình thoi là A. 28cm2 B. 48cm2 C. 96cm2 D. 24cm2
  2. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,5 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) : 10. 15 9 2 10 : 2 a) 125 32 75 68. b) Bài 2 (1,25 điểm). Tìm x, biết a) x 5 45 . b) x2 7 29. Bài 3. (1,0 điểm): a) Không thực hiện phép tính, xét xem tổng 10 325 có chia hết cho 5 không? Vì sao? b) Điền chữ số vào dấu * để được số 45* chia hết cho cả 9 và 5 Bài 4. (1,0 điểm): Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh. Bài 5. (1,5 điểm). a) Vẽ hình tam giác đều ABC có cạnh 5cm. b) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 10m. Người ta trồng ngô trên mảnh vườn đó, biết mỗi mét vuông thu được 7kg ngô. Tính sản lượng ngô thu được của mảnh vườn đó. a) Chứng minh rằng: A 2 22 2 3 24 ... 254 chia hết cho 7. b) Mẹ bạn An cho An 100000 đồng để đi mua vở. Cửa hàng A bán với giá 5000 đồng/ quyển vở. Cũng cùng loại vở đó nhưng cửa hàng B kế bên bán với giá 6000 đồng/quyển vở và có thêm chương trình khuyến mãi cứ mua 5 quyển thì được tặng thêm 1 quyển cùng loại miễn phí. Theo em với 100000 đồng mà mẹ An cho thì An nên mua vở ở cửa hàng nào để có được nhiều quyển vở hơn (kể cả hàng tặng)? Vì sao? ... Hết đề ...
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A A C B C D C D A D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) 125 32 75 68 (125 75) (32 68) 0,25 0,25 200 100 300 b) Bài 1 10. 15 9 2 10 : 2 (1,25 điểm) 2 0,25 10.6 10 : 2 0,25 10.36 10: 2 360 10 : 2   0,25 350: 2 175 a) x 5 45 x 45 5 0,25 x 40 0,25 Vậy x 40. Bài 2 b) x2 7 29 (1,25 2 điểm) x 36 0,25 x2 62 x 6 0,25 Vậy x 6. 0,25 a) Ta có: 10M5 và 325M5 0,25 Þ 10 + 325M5 Vậy 10 + 325M5 0,25 Bài 3 (1,0 điểm) b) Để số 45* chia hết cho 5 thì * 0;5 (1) 0,25 0,25 Để 45* chia hết cho 9 thì 4 5 *9 9 *9 * 0;9 (2) Từ (1) và (2) suy ra * = 0 0,25 Vậy * = 0. Gọi a là số phần thưởng để cô giáo chủ nhiệm trao trong dịp sơ kết học kì (a Î ¥ *, a < 24) 0,25
  4. Bài Đáp án Điểm Do cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh Bài 4 thành a phần thưởng 0,25 (1,0 Nên ta có: 24Ma; 48Ma; 36Ma . điểm) Mà a nhiều nhất nên a ƯCLN 24,48,36 . Ta có 24 = 23.3, 48 = 24.3; 36 = 22.32 . 0,25 Từ đó ƯCLN 24,48,36)= 22.3 = 12 Þ a = 12 Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 phần thưởng. Trong đó mỗi phần thưởng có: 24 :12 = 2 quyển vở, 0,25 48 :12 = 4 bút bi, 36 :12 = 3 gói bánh. a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh 5cm A 0,5 Bài 5 (1,5 điểm) C B b) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 35. 10 = 350 (m2). 0,5 Sản lượng ngô thu hoạch được trên mảnh đất đó là: 350. 7 = 2450 (kg). 0,5 A 2 22 2 3 24 ... 254 2 3 4 5 6 7 8 9 52 53 54 A (2 2 2 ) (2 2 2 ) (2 2 2 ) ... (2 2 2 ) 0,25 A 2.(1 2 22 ) 24.(1 2 22 ) 27.(1 2 22 ) ... 252.(1 2 22 ) 0,25 A 7.(2 24 2 7 ... 252 )7 (vì 77 ) Vậy A 2 22 2 3 24 ... 254 chia hết cho 7.. Bài 6 Nếu An mua vở của cửa hàng A thì An mua được số quyển vở là (1,0 điểm) 100000:5000 = 20 (quyển) Lại có 100000: 6000 = 16 (dư 4); 16: 5 = 3 (dư 1) 0,25 => Nếu An mua vở của cửa hàng B thì An mua được 16 quyển vở Và cứ mua 5 quyển thì được tặng thêm 1 quyển cùng loại miễn phí nên tổng số vở An nhận được (cả hàng tặng) khi mua vở ở của hàng B là: 16 + 3 = 19 (quyển) và còn thừa 4000 đồng. 0,25 Vậy với số tiền 100000 đồng mà mẹ An cho thì An nên mua vở ở cửa hàng A thì sẽ được nhiều vở hơn. Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. Người ra đề TTCM BGH Nhóm văn 6