Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 (Nhóm 3) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 (Nhóm 3) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_6_nhom_3_nam_hoc_2022_202.docx
Bản đặc tả mức độ đánh giá GKII Toán 6 - nhóm 3.docx
ĐÁP ÁN GIỮA KÌ II TOÁN 6 - NHÓM 3.docx
Khung ma trận đề KT giữa HKII Toán 6- TP BN - Nhóm 3.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 (Nhóm 3) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- NHÓM 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TP BẮC NINH NĂM HỌC 2022 – 2023 (Đề có 01 trang) Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. (NB) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc là A. Lũy thừa cộng, trừ nhân, chia. B. Nhân, chia cộng, trừ lũy thừa. C. Lũy thừa nhân, chia cộng, trừ. D. Cộng, trừ lũy thừa nhân, chia. Câu 2. (NB) Phân số nào là phân số tối giản? 16 12 17 42 A. .B. .C. . D. . 36 48 35 6 Câu 3. (TH) Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên A. - 3.B. - 1.C. 1.D. 3. Câu 4. (VD) Giá trị của biểu thức (39 + 61) + (345 - 39 - 61) là A. - 345. B. 545. C. 345. D. 145. Câu 5. (NB) Hình ảnh xuất hiện tam giác đều là (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 6. (TH) Một hình thoi có chu vi bằng 144cm . Độ dài cạnh của hình thoi là A. 12cm . B. 36cm . C. 48cm .D. 24cm .
- x 1 Câu 7. (NB) Giá trị của x thỏa mãn = là 9 3 A. 3.B. 1.C. 27 .D. 9. 1 Câu 8. (NB) Số đối của phân số là 2 1 2 - 1 - 1 A. .B. .C. .D. . 2 1 - 2 2 Câu 9. (NB) Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 2,017. B. - 3,16 .C. 0,23. D. 162,3. Câu 10. (NB) Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: Hình 1 A. A Ï d và B Î d . B. A Î d và B Î d . C. A Î d và B Ï d . D. A Ï d và B Ï d . Câu 11. (NB) Số điểm chung của hai đường thẳng cắt nhau là A. 0 .B. 1.C. 2.D. vô số. Câu 12. (NB) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi AB A. MA = MB . B. MA + MB = AB .C. MA = 2MB . D. MA = MB = . 2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) - 3 1 a) (VD) Thực hiện phép tính: + . 4 5 b) (TH) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: - 1,25; - 2,68; 0; 4,86; 4,68. Câu 2. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết 1 3 5 5 1 a) (VD) x + = . b) (TH) + £ x < 0,25 + 2,75. 12 4 6 6 6 Câu 3. (VD) (1,0 điểm)
- Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 20% số học 3 sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỷ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp. Câu 4. (NB) (2,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy . Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA 3cm , trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB 3cm . a) Viết tên hai tia đối nhau gốc O . b) Tính độ dài đoạn thẳng AB ? c) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Câu 5. (VDC) (1,0 điểm) Một bệnh viện dã chiến điều trị cho bệnh nhân Covid, cứ sau một tuần số người mắc bệnh giảm đi một nửa. Sau 5 tuần điều trị đã có 310 người khỏi bệnh. Hỏi lúc đầu bệnh viện có bao nhiêu bệnh nhân?