Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 6 - Năm học 2021-2022 - Vũ Hữu Hưng (Có đáp án + Ma trận)

docx 10 trang Minh Tâm 21/10/2025 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 6 - Năm học 2021-2022 - Vũ Hữu Hưng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_2_mon_toan_6_nam_hoc_2021_2022_vu_hu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 6 - Năm học 2021-2022 - Vũ Hữu Hưng (Có đáp án + Ma trận)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 6 (Năm học 2021 – 2022) Tổng Mức độ đánh giá % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. 1 1 5 So sánh phân số. Hỗn số dương. 1 Phân số 2 1 10 Các phép tính với phân số 2 2 1 25 Hai bài toán về phân số 1 1 12,5 Số thập Số thập phân 1 1 5 2 phân Tính toán với số thập phân 1 2 15 Các hình Điểm, đường thẳng, tia 3 1 1 15 3 hình học Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. 1 1 1 12,5 cơ bản Tổng 8 4 4 4 3 2 25 Tỉ lệ % 20% 20% 10 % 20% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 100 70% 30% %
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN –LỚP 6 (Năm học 2021 – 2022) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết Vận dụng cao hiểu dụng SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được hai phân số bằng nhau. Phân số. Tính chất cơ Thông hiểu: 1 (TN) 1 (TN) bản của phân số – Sử dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số. Nhận biết: – Biết quy đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số. – Biết đổi hỗn số dương ra phân số. 2(TN) 1 (TL) Hỗn số dương Vận dụng cao: – So sánh được hai phân số . Nhận biết : – Biết thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. Thông hiểu : 1 Phân số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số thông qua bài toán tìm Các phép tính với giá trị chưa biết. 2 (TL) 2 (TL) 1 (TL) phân số Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Thông hiểu: – Tính được giá trị phân số của một số cho Hai bài toán về trước và tính được một số biết giá trị phân số 1(TN) 1(TL) phân số của số đó. Vận dụng :
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết Vận dụng cao hiểu dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến hai bài toán về phân số. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của Số thập phân một số thập phân. 1 (TN) 1 (TN) Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. Số thập Nhận biết: 2 phân – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, Tính toán với nhân, chia với số thập phân. 1 (TL) 2(TL) số thập phân. Thông hiểu: – Tính toán với số thập phân thông qua bài toán tìm giá trị chưa biết. HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Các hình – Nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm. 3 Điểm, đường thẳng, 3 (TN) 1 (TN) 1 (TL) hình học - Nhận biết điểm nằm cùng phía, điểm nằm tia cơ bản khác phía so với 1 điểm. Thông hiểu: – Tìm được cặp tia đối nhau, cặp tia trùng nhau. Vận dụng: – Tính số đường thẳng, số giao điểm.
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Nhận biết Vận dụng cao hiểu dụng Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. Đoạn thẳng. Độ dài 1 (TN) – Biết tính độ dài đoạn thẳng dựa vào công 1 (TL) đoạn thẳng. 1 (TL) thức cộng đoạn thẳng. Vận dụng: – So sánh độ dài hai đoạn thẳng. NGƯỜI RA MA TRẬN ĐỀ TỔ, NHÓM CM BGH Nhóm Toán 6 Bùi Thị Thuận
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 4 1. Phân số bằng phân số là 7 7 12 8 20 A. . B. . C. . D. . 4 21 14 21 16 2. Phân số tối giản của phân số là phân số nào? 64 A. 4 2 1 1 B. . C. . D. . 8 4 4 4 7 3. Cho hai phân số ; . Quy đồng hai phân số trên được kết quả lần lượt là 18 12 18 42 8 21 8 21 21 8 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 72 72 36 36 36 36 72 72 2 4. Hỗn số 4 đổi ra phân số là 5 22 20 6 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 1 5. Bạn Hoa để dành số tiền tiết kiệm của mình để mua một chiếc áo mới. Chiếc áo có giá 5 là 200 nghìn đồng. Hỏi số tiền tiết kiệm của bạn Hoa là bao nhiêu? A. 40 nghìn đồng. B. 100 nghìn đồng. C. 1 triệu đồng. D. 400 nghìn đồng. 6. Số đối của -4,56 là A. -4,56. B. 1. C. 0. D. 4,56. 7. Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -5,62; -5,15; -6,14; 5,2 A. -6,14; -5,62; -5,15; 5,2. B. -6,14; -5,15; -5,62; 5,2. C. 5,2; -5,15; -5,62; -6,14. D. -5,62; -5,15; -6,12; 5,2. 8. Điểm A thuộc đường thẳng d kí hiệu là A. A  d . B. A d . C. A d . D. d  A. 9. Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điểm M nằm giữa A và N. B. Điểm A nằm giữa M và N. C. Điểm N nằm giữa A và M. D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. 10. Trong hình sau, em hãy chỉ ra một cặp tia đối nhau?
  6. A. Ut; Uv. B. Us; Vt. C. Vs; Vt. D. Vs; Ut. 11. Có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình dưới đây? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 12. Cho hình vẽ sau Điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm nào? A. Điểm A. B. Điểm C. C. Điểm B. D. Điểm C và D. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 7 4 7 2 a) b) : .3 3 3 9 9 5 5 5 2 5 14 c) 1,45 - 2,5 + 8,55 d) . . . 7 11 7 11 7 11 Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết: 1 2 a) x b) x :10 1,25 4,5 4 8 Bài 3 (1,0 điểm). Một bác nông dân thu hoạch và mang cà chua ra chợ bán. Bác bán được 2 40 kg, ứng với số cà chua. Hỏi bác nông dân đã mang bao nhiêu kilogam cà chua ra chợ 5 bán? Bài 4 (1,0 điểm). Trên tia Ox, lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 2cm, OB = 5cm, và OC = 8cm. a) Tính đoạn thẳng AB. b) So sánh AB và BC. Bài 5 (1,0 điểm). a) So sánh hai biểu thức sau 1 1 1 1 A ... và B 2.3 3.4 99.100 2 b) Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hãy tìm số giao điểm của ba đường thẳng đó. ... Hết đề ...
  7. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D B A C D A 8 9 10 11 12 B B C C D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 7 4 0,25 a) 3 3 7 4 3 0,25 3 3 1 7 2 b) : .3 9 9 0,25 7 9 . .3 9 2 0,25 7 1 .3 2 (2,0 điểm) 21 2 c) 1,45 - 2,5 + 8,55 0,25 1,45 8,55 2,5 10 2,5 0,25 7,5
  8. 5 5 5 2 5 14 d) . . . 7 11 7 11 7 11 5 5 2 14 0,25 . 7 11 11 11 5 5 2 14 . 7 11 5 7 0,25 . 7 11 5 11 1 2 a) x 4 8 1 1 0,25 x 4 4 1 1 x 4 4 2 x 4 1 0,25 x 2 2 1 Vậy x (2,0 điểm) 2 b) x :10 1,25 4,5 x :10 3,25 0,25 x ( 3,25).10 x 32,5 0,25 Vậy x = -32,5 Bác nông dân đã mang ra chợ bán: 2 3 40: 100 ( kg) 1,0 (1,0 điểm) 5 Vậy bác nông dân đã mang 100 (kg) cà chua ra chợ bán Giải: a) Trên Ox, OA < OB (2 cm < 5 cm) nên điểm A nằm giữa hai 0,5 điểm O và B. OA + AB = OB. Thay OB = 5cm, OA = 2 cm ta có : 4 2 + AB = 5 (1,0 điểm) AB = 5 - 2 = 3(cm) Vậy AB = 3cm. 0,5 b) Trên Ox, OB < OC (5 cm < 8 cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm O và C.
  9. OB + BC = OC. Thay OB = 5cm, OC = 8 cm ta có : 5 + BC = 8 BC = 8 - 5 = 3cm. Suy ra: AB = BC = 3cm. Vậy AB = BC. a) So sánh hai biểu thức sau 1 1 1 1 A ... và B 2.3 3.4 99.100 2 Ta có: 1 1 1 A ... 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1 1 ... 2 3 3 4 99 100 1 1 1 1 1 1 ... 2 3 3 99 99 100 0,25 1 1 2 100 50 1 100 100 49 100 Ta có: 0,25 49 1 50 A ;B 5 100 2 100 (1,0 điểm) A B Vậy A < B. b) Cho ba đường thẳng phân biêt a,b,c. Trường hợp 1: Ba đường thẳng song song với nhau. Số giao điểm bằng 0. 0,25 Trường hợp 2: Ba đường thẳng cắt nhau. Số giao điểm bằng 1.
  10. Trường hợp 3: Hai trong ba đường có 2 đường thẳng song song. Số giao điểm là 2. 0,25 Trường hợp 4: Cả ba đường đôi một cắt nhau. Số giao điểm là 3. Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điêm tối đa. Người ra đề TTCM BGH Vũ Hữu Hưng