Giáo án Toán Lớp 6 - Bài: Ôn tập giữa kì II - Nguyễn Văn Hà
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Bài: Ôn tập giữa kì II - Nguyễn Văn Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_6_bai_on_tap_giua_ki_ii_nguyen_van_ha.pptx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Bài: Ôn tập giữa kì II - Nguyễn Văn Hà
- TRƯỜNG THCS PHÚ HƯNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II Gv: Nguyễn Văn Hà
- NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số PHÂN PHÂN SỐ Các phép tính với phân số
- − − 1. So sánh hai phân số và −−2522 −−2522 A. B. 2323 2323 −−25 22 −−25 22 C. = D. 23 23 23 23
- − 2. Kết quả của phép tính + 11 A. B. 3 3 C. −11 D. −3 3
- 3. Tính giá trị của 100 A. 300 B. 20 500 C. 60 D. 3
- BÀI TẬP TỰ LUẬN − − Bài 1: So sánh phân số và Giải −−−22.24 Ta có: == 55.210 −−34 Vì: 1010 −−32 Nên: 10 5
- BÀI TẬP TỰ LUẬN − − Bài 1: So sánh phân số và Ta có: −−−22.612 Giải == 55.630 −−−77.535 == 66.530 −−12 35 −−27 Vì: Nên: 30 30 56
- Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau: 22− −314 a) + b). 35 79 153 3 10 5 3 c): d) 2 .+ .2 107 5 13 13 5
- Bài 3: Trong cuộc thi chạy 150m tiếp sức, Hai bạn Nam, Hùng cùng 1 tham gia. Bạn Nam chạy hết quãng đường đó. 3 a) Tính quãng đường Nam chạy được b) Tính quãng đường Hùng cần phải chạy còn lại 2 c) Hai bạn nhận được tiền thưởng. Biết số tiền là 320 000 đ. Tính 3 số tiền giải thưởng của hai bạn. Giải 1 150. = 50 (m) a) Quãng đường Nam chạy được là 3 b) Quãng đường Hùng cần phải chạy còn lại là 150 – 50 = 100 (m) 2 320000 : = 480000 (đồng) c) Số tiền giải thưởng của hai bạn là 3
- DẶN DÒ - Ôn lại các trường hợp so sánh phân số - Các phép toán trên phân số : phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia hai phân số - Tính giá trị phân số của một số và tìm một số khi biết giá trị của phân số đó. CHÚC CÁ EM HỌC TỐT
- PHẦN HÌNH HỌC TRỰC QUAN Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên 1 Hình có trục đối xứng 2 Hình có tâm đối xứng 3 Vai trò của tính đối xứng trong TG tự nhiên
- THỬ SỨC
- 1 Trong chữ “TOAN” chữ cái 107463108592 không có trục đối xứng là A B C T A N Thời Đáp gian án
- 2 Trong chữ ‘‘HOC’’ chữ không 1514111012131023564987 có tâm đối xứng là A B C 푯 푶 푪 Thời Đáp gian án
- 3 Chữ cái M có bao nhiêu trục 1514111012131023564987 đối xứng? A 1 B C Thời Đáp gian án
- 4 Hình có tâm đối xứng trong 105098461327 hai hình là A B TIME ANS
- Bài Tập 1 1. Em hãy kể 2. Em hãy kể tên một số tên một số đồ con vật có dùng có trục trục đối xứng, đối xứng, tâm đối tâm đối xứng? xứng?
- HÌNH HỌC CƠ BẢN 1. ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG. TIA 2. ĐOẠN THẲNG. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
- Bài tập 2 ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG CÁC TỪ THÍCH HỢP: HÌNH ẢNH TÊN Đoạn thẳng AB Tia AB Tia Ab Đường thẳng AB
- Bài tập 3 1. Quan sát hình ảnh sau C A D d B Hãy viết bằng kí hiệu các điểm thuộc đường thẳng d, các điểm không thuộc đường thẳng d.
- 2. Quan sát hình ảnh sau C E B d A a) Hãy viết bộ ba điểm thẳng hàng ở hình trên. b) Hãy viết bộ ba điểm không thẳng hàng ở hình trên.
- Bài tập nhóm Hãy vẽ trên cùng một hình các yêu cầu sau - Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm - Vẽ đoạn thẳng AM = 3cm sao cho M nằm giữa A và B. - Em có nhận xét gì về độ dài đoạn thẳng MB?
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Xem lại các dạng chủ đề đã ôn tập Nắm rõ lý thuyết, xem lại các bài đã thực hành giải Tiết sau kiểm tra giữa kì II