Kế hoạch bài dạy Toán 6 - Học kì 2 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

docx 152 trang Minh Tâm 22/10/2025 340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 6 - Học kì 2 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thanh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_6_hoc_ki_2_nam_hoc_2021_2022_nguyen_th.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán 6 - Học kì 2 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Thanh Thúy

  1. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy Lớp 6A1 Ngày soạn Ngày dạy Tiết 4,5 3/1/2022 Ngày 10/1/2022 Tiết 45, 46. BÀI 23: MỞ RỘNG PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết được phân số với tử và mẫu đều là các số nguyên - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và quy tác bằng nhau của hai phân số - Nếu được hai tính chất cơ bản của phân số. 2. Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng: + Áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân số + Rút gọn được các phân số 3. Phẩm chất - Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị, giáo án, thước kẻ, phấn màu 2. Đối với học sinh: Ôn tập lại khái niệm phân số, phân số bằng nhau đã học ở Tiểu học III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học. b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức d. Tổ chức thực hiện: 2 Gv trình bày vấn đề: Chúng mình đã biết 2 : 5 = còn phép chia – 2 cho 5 5 thì sao? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  2. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy Hoạt động 1: Mở rộng khái niệm phân số (17p) a. Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại khái niệm phân số, mở rộng củng cố khái niệm phân số b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS. d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. Mở rộng khái niệm phân số + GV yêu cầu hs lấy ví dụ về phân số đã học ở TH - Câu hỏi: 2,5 4 + GV mở rộng khái niệm phân số với từ và mẫu là các Chú y , không là phân số nguyên 4 0 - Luyện tập + GV gọi 4 bạn HS trả lời , kiểm tra xem HS đã nắm 4 được khái niệm phân số qua câu hỏi 1 và luyện tập 1 a. 9 + GV chia nhóm, các nhóm tranh luận đưa ra y kiến 2 b. 7 Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 8 c. + HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 3 + GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần - Tranh luận: Số nguyên cũng được coi là một phân số Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. + GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới Hoạt động 2: Hai phân số bằng nhau (25p) a. Mục tiêu: Giúp Hs hình thành được khái niệm bằng nhau b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS. d. Tổ chức thực hiện: Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  3. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. Hai phân số bằng nhau - GV cho HS thực hiện được các hoạt động theo trình HĐ1: tự 3 a. - Khám phá tìm tòi 4 6 b. + Yêu cầu HS đọc hộp kiến thức 8 HĐ2: + GV chú y hs có hai vấn đề trong cấu phần này: Phân Hai phân số bằng nhau số bằng nhau và quy tắc bằng nhau của hai phân số HĐ3: - Ví dụ 1: Gv trình bày mẫu cho hs 2 4 1 3 ; - Luyện tập 2: Củng số khái niệm bằng nhau của hai 5 = 10 3 = 9 phân số thông qua quy tắc bằng nhau của hai phân số HĐ4: Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 2 . 10 = 5 . 4 = 20 + HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 1 . 9 = 3 . 3 = 9 + GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần * Luyện tập 2: Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận 3 9 a. = 5 15 + GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 1 1 b. = + GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. 4 4 Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới Hoạt động 3: Tính chất cơ bản của phân số (45p) a. Mục tiêu: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số đẻ xét tính bằng nhau của hai phân số b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS. d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập HĐ5: Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  4. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy + Gv cho HS thực hiện các HD5, HD6, HD7 a. Bằng nhau x2 x4 + Yêu cầu Hs đọc kết luận trong hộp kiến thức 1 2 8 b. = = + Củng cố vận dungj tính chất cơ bản để xét tính bằng 2 4 16 x2 x4 nhau của hai phân số qua Luyện tập 3 3 . ( 5) 15 3 HĐ6: = = + Yêu cầu HS làm luyện tập 4 2 . ( 5) 10 2 28 :7 4 28 + GV chỉ dạy Thử thách nhỉ nếu còn thời gian HĐ7: = 21 :7 = 3 21 Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Luyện tập 3: + HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 1 3 10 2 ; 5 = 15 55 = 11 + GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 11 - Luyện tập 4: Phân số là phân số Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận 23 tối giản + GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. ―24 ―8 = + GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. 15 5 Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học - Thử thách nhỏ: tập + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh d. Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:HS làm bài tập 6.1, 6.2 sgk trang 8 Câu 6.1: Hoàn thành bảng sau: Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  5. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy Phân số Đọc Tử số Mẫu số 57 −611 âm hai phần ba -9 -11 Câu 6.2 : Thay dấu "?" bằng số thích hợp 1 ? a) = 2 8 6 18 b) 9 = ? Câu 6.3: Viết mỗi phân số sau đây thành phân số bằng nó và có mẫu dương 8 ―5 ; ―11 ―9 - HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.1 : Phân số Đọc Tử số Mẫu số 57 năm phần bảy 5 7 −611 âm sáu phần mười một -6 11 −23 âm hai phần ba -2 3 −9−11 âm chín phần âm mười một -9 -11 Câu 6.2 : 1 4 a. 2 = 8 6 18 b. 9 = 27 Câu 6.3: 8 ―16 a. = ―11 22 ―5 10 b. = ―9 18 Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  6. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh d. Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: HS làm bài tập 6.6, 6.7 sgk trang 8 Câu 6.6: Một vòi nước chảy vào một bể không có nước, sau 40 phút thì đầy bể .Hỏi sau 10 phút , lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể ? Câu 6.7: Hà linh tham gia một cuộc thi sáng tác và nhận được phần thưởng là số tiền 200000 đồng .Bạn mua một món quà để tặng sinh nhật mẹ hết 80000 đồng. Hỏi Hà Linh đã tiêu hét bao nhiêu phần trăm số tiền mình được thưởng ? - HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.6: Sau 10 phút lượng nước trong bể chiếm số phần là : 10 1 = 40 4 1 Đáp án: 4 (bể) Câu 6.7: Hà linh tiêu hết số phần số tiền mình được thưởng là : 80000 2 (số tiền) 200000 = 5 2 Đáp án: 5 - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  7. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy Sự tích cực, chủ động của Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong giờ HS trong quá trình tham miệng học gia các hoạt động học tập Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ học Hồ sơ học tập, phiếu học tập, rèn luyện nhóm, hoạt Kiểm tra thực hành tập, các loại câu hỏi vấn động tập thể, đáp V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  8. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy Lớp 6A1 Ngày soạn Ngày dạy Tiết 1, 2 6/1/2022 Ngày 13/1/2022 Tiết 47, 48. BÀI 24: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết được cách quy đồng được mẫu nhiều phân số. - Nhận biết được hỗn số dương 2. Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng: + Quy đồng mẫu nhiều phân số + So sánh hai phân số: + Nhận biết hỗn số dương. + Vận dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan. 3. Phẩm chất - Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS. - Rèn luyện thói quen tự nghiên cứu bài học, khả năng tìm tòi, khám phá kiến thức mới II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị giáo án, thước kẻ, phấn màu 2. Đối với học sinh: Ôn tập về quy đồng mẫu số, so sánh phân số với tử và mẫu dương đã học ở Tiểu học. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học. b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  9. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy d. Tổ chức thực hiện: Gv trình bày vấn đề: Gv yêu cầu hs đọc phần mở đầu 3 5 Trong tình huống trên, ta cần so sánh hai phân số và . Bài học này sẽ giúp chúng ta học cách so 4 6 sánh hai phân số B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Quy đồng mẫu nhiều phân a. Mục tiêu: Mở rộng việc quy đồng mẫu của các phân số có từ và mẫu dương sang quy đồng mẫu của phân số có từ và mẫu là số nguyên b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. Quy đồng mẫu nhiều + GV cho hs thực hiện các HĐ1 và HĐ2. Trước khi vào phân số HĐ 1, y/c HS nhắc lại cách tìm BCNN của 2 hay nhiều HĐ1: số + HS đọc hộp kiến thức Ta có : 6 =2.3 ; + GV củng cố, trình bày mẫu bài toán quy đồng mẫu 2 hai hay nhiều phân số 4 = 2 + GV yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày bài luyện tập 1, BCNN(6,4)= 22 .3=12 các hs khác trình bày vào vở. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 5 10 = + HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 6 12 + GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 7 21 = Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận 4 12 + GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. + GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  10. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học HĐ2: Ta có : 5 =1.5 ; 2= tập 2.1 => BCNN(5,2)= 5.2=10 + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang 3 6 1 5 nội dung mới = ; = 5 10 2 10 Luyện tập 1: BCNN(4,9,3) = 36 3 3 . 9 27 = 4 4 . 9 = 36 5 5 . 4 20 = = 9 9 . 4 36 2 2 . 12 24 = = 3 3 . 12 36 Hoạt động 2: So sánh hai phân số cùng mẫu a. Mục tiêu: - Mở rộng việc so sánh phân số có cùng mẫu với tử và mẫu dương sang so sánh phân số có cùng mẫu với tử và mẫu là các số nguyên. - Củng cố việc so sánh hai phân số có cùng mẫu. b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. So sánh hai phân số cùng mẫu - GV cho HS thực hiện HĐ3. 7 9 - Sau HĐ3, GV yêu cầu HS đọc hộp kiến thức HĐ 3: Ta có : < vì 7< 9. 11 11 hoặc GV thuyết trình. - GV yêu cầu HS trả lời nhanh và trình bày mẫu Quy tắc so sánh hai phân số có cùng lên bảng. mẫu : Trong hai phân số có cùng một - GV yêu cầu HS tự làm và gọi hai em phát biểu mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập thì phân số đó lớn hơn . + HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. + GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Luyện tập 2: Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo 2 7 a. > vì -2 > -7. luận 9 9 + GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. + GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  11. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm 5 10 b. vì 5 > - 10. vụ học tập 7 7 + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới Hoạt động 3: So sánh hai phân số không cùng mẫu a. Mục tiêu: Mở rộng việc so sánh phân số không cùng mẫu với tử và mẫu dương sang so sánh phân số không cùng mẫu với tử và mẫu là các số nguyên. b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. So sánh hai phân số không cùng - GV cho HS thực hiện HĐ4, rồi rút ra kiến thức mẫu mới trong hộp kiến thức Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập Hoạt động 4: + HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. 2 + GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần Ta có : 6 = 2.3 ; 4 = 2 => 2 Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo BCNN(6,4) = 2 .3=12 luận 5 10 3 9 = ; = + GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 6 12 4 12 + GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. 10 9 5 3 Vì 10 > 9 nên > hay > Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm 12 12 6 4 vụ học tập + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, Kết luận : Phần bánh còn lại của bạn chuyển sang nội dung mới tròn nhiều hơn phần bánh còn lại của bạn vuông. *Quy tắc : (SGK) Luyện tập 3: a.BCNN(10,15) = 30 nên ta có : 7 7 . 3 21 = = 10 10 . 3 30 11 11 . 2 22 = = 15 15 . 2 30 Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  12. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy 21 22 7 11 Vì 22 > 21 nêm . Do đó < 30 < 30 10 15 b.BCNN(8,24) = 24 nên ta có : 1 1 . 3 3 = = 8 8 . 3 24 ―5 24 3 5 1 5 Vì -3>-5 nên > . Do đó > 24 24 8 24 Thử thách nhỏ: 5 31 5 31 Vì < 0 và 0 < nên < 17 32 17 32 Hoạt động 4: Hỗn số dương a. Mục tiêu: HS biết viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng tổng của một số nguyên và một phân số nhỏ hơn 1 b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập:Câu trả lời của HS d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 3. Hỗn số dương + Gv cho HS thực hiện các HĐ5 và HĐ6 3 HĐ5: + GV thuyết trình: khái niệm hỗ số dương 2 + GV yêu cầu HS làm luyện tập 4 và gọi 2 hs lên bảng HĐ6: Đúng chữa Câu hỏi: 5 Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập không là hỗn số 24 + HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Luyện tập 4: + GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 24 4 = 3 Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận 7 5 + GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 2 17 5 = + GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. 3 3 Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  13. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh d. Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: 4 7 1 Câu 6.10: Lớp 6A có số học sinh thích bóng bàn , số học sinh thích bóng đá và số học sinh 5 10 2 thích bóng chuyền .Hỏi môn thể thao mào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhât ? Câu 6.10: Ta có BCNN (10, 5, 2) = 10 4 8 1 5 7 = = ; 5 10 2 10 10 1 7 4 Vì 5 < 7 < 8 nên < < . Vậy môn bóng bàn là môn thể thao đang được học sinh lớp 6A yêu thích 2 10 5 nhất -GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh d. Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: Câu 6.11: 5 15 a. Khối lượng nào lớn hơn: kg hay kg 3 11 5 4 b. km/h hay km/h ? 6 5 Câu 6.13:Mẹ có 15 quả táo , mẹ muốn chia đều số táo đó cho bốn anh em .Hỏi mỗi anh em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo ? - HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: Câu 6.11: a. Ta có: BCNN (3,11)= 33 Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  14. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy 5 55 15 45 = ; = 3 33 11 33 5 15 Vì 45 kg 3 11 b. Ta có BCNN (6,5)= 30 5 25 4 24 = ; = 6 30 5 30 5 4 Vì 24 km/h. 6 5 Câu 6. 13: 15 Số táo mỗi anh em nhận được là : quả táo 4 3 Vậy mỗi anh em nhận được 3 quả và quả táo . 4 -GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá Sự tích cực, chủ động của Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong giờ HS trong quá trình tham miệng học gia các hoạt động học tập Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Thông qua nhiệm vụ học Hồ sơ học tập, phiếu học tập, rèn luyện nhóm, hoạt Kiểm tra thực hành tập, các loại câu hỏi vấn động tập thể, đáp V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Ngày 7 tháng 1 năm 2022 KÝ DUYỆT KÝ DUYỆT CỦA TỔ, NHÓM CHUYÊN MÔN CỦA BAN GIÁM HIỆU Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  15. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy Bùi Thị Hằng Lớp 6A1 Ngày soạn Ngày dạy Tiết 4, 5 10/1/2022 Ngày 17/1 Tiết 49, 50. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố, rèn luyện kiến thức, kỹ năng về - Quy tắc bằng nhau của hai phân số tính chất cơ bản của phân số - Quy đồng mẫu nhiều phân số - Rút gọn phân số, - So sánh phân số; - Hỗn số dương: - Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn. 2. Kĩ năng và năng lực a. Kĩ năng: biết cách làm các dạng bài tập đã học b. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng: ôn tập lại kiến thức bài trước hoàn thành các bài tập 3. Phẩm chất Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên: sgk, giáo án, máy chiếu 2. Đối với học sinh: vở ghi, sgk, đồ dùng học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỎI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục đích: Giúp HS củng cố lại kiến thức từ Bài 8 -> bài 10. b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và trả lời c) Sản phẩm: Nội dung kiến thức từ bài 8 ->bài 10. d) Tổ chức thực hiện: Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS đọc và trình bày lại lời giải các Ví dụ 1, Vì dụ 2, Ví dụ 3. - Gọi hs nhắc lại lí thuyết cũ Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS chú ý, nhớ lại kiến thức và giơ tay phát biểu. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV mời 1 HS phát biểu đối với mỗi 1 câu hỏi. Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  16. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của các HS, trên cơ sở đó cho các em hoàn thành bài tập. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh d. Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: - HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Câu 6.14: Quy đồng mẫu các phân số sau : Câu 6.14: Ta có: BCNN (7,21,15) = 105 5 3 8 5 75 ; ; = 7 21 15 7 105 3 15 = 21 105 8 56 = 15 105 Câu 6.15: Câu 6.15: Tính đến hết ngày 31-12-2019, tổng diện Diện tích trồng rừng là : 14 600 tích đất có rừng trên toàn quốc là khoảng 14 600 000 - 10 300 000 = 4 300 000 ( 000 hecta, trong đó diện tích rừng tự nhiên khoảng hecta ) 10 300 000 hecta , còn lại là diện tích rừng trồng. Hỏi diện tích rừng trồng chiếm bao nhiêu phần của Diện tích trồng rừng chiếm số tổng diện tích đất có rừng trên toàn quốc? phần của tổng diện tích đất có rừng trên toàn quốc là : 4300000 43 = (phần) 14600000 146 Câu 6.16: Câu 6.16: a. Ta có : b. Ta có : 20 2 25 5 = = Dùng tính chất cơ bản của phân số,hãy giải thích vì 30 3 35 7 30 2 55 5 = = sao các phân số bằng nhau : 45 3 77 7 20 30 20 30 25 55 a. và Nên = Nên = 30 45 30 45 35 77 25 55 b. và 35 77 Câu 6.17: Ta có : 15 7 Câu 6.17: Tìm phân số lơn hơn 1 trong các phân số = >1 8 18 sau rồi viết chúng dưới dạng hỗn số. 47 3 = > 1 4 114 Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  17. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy 15 47 3 ; ; Câu 6.18: 8 4 7 Ta có : 1 53 Câu 6.18: Viết các hỗn số dưới dạng phân số. = 413 12 1 2 2 12 4 ; 2 = 13 5 25 5 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua bài tập b. Nội dung: Nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh d. Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi: - HS tiếp nhận nhiệm vụ, đưa ra câu trả lời: - GV nhận xét, đánh giá và chuẩn kiến thức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Câu 6.19: Câu 6.19: 6 30 Tìm số nguyên x ,biết: = Ta có: x 60 -6.60 = 30 . x 6.60 x = Câu 6.20 : 30 Một bộ 5 chiếc cờ lê như hình bên có thể vặn được 5 x = -12 loại ốc vít có các đường kính là : Câu 6.20 : 9 4 3 6 1 cm, cm, cm, cm, cm Ta có BCNN (5,2,10) = 10 10 5 2 5 2 9 10 cm 4 8 = cm 5 10 3 15 = cm 2 10 6 12 = cm 5 10 1 5 = cm 2 10 3 Vì 5 < 9 < 10 < 12 < 15 nên 2 6 9 4 1 > > > > 5 10 5 2 IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Phương pháp Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Ghi chú đánh giá Sự tích cực, chủ động của Vấn đáp, kiểm tra Phiếu quan sát trong giờ HS trong quá trình tham miệng học gia các hoạt động học tập Sự hứng thú, tự tin khi Kiểm tra viết Thang đo, bảng kiểm tham gia bài học Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  18. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy Thông qua nhiệm vụ học Hồ sơ học tập, phiếu học tập, rèn luyện nhóm, hoạt Kiểm tra thực hành tập, các loại câu hỏi vấn động tập thể, đáp V. HỒ SƠ DẠY HỌC (Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm....) Lớp 6A1 Ngày soạn Ngày dạy Tiết 1, 2 13/1/2022 Ngày 20/1 Tiết 51,52. BÀI 25: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết được quy tắc cộng, trừ phân số. - Nhận biết được các tính chất của phép cộng phân số. - Nhận biết được số đối của một phần số. 2. Năng lực - Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán - Năng lực riêng: thực hiện được các phép toán liên quan đến cộng trừ phân số 3. Phẩm chất - Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên: Chuẩn bị giáo án - Vấn đề có thể khó: Số đối của một phân số - Cách tiếp cận phép trừ phân số khác với cách tiếp cận theo SGK trước đây. SGK trước đây nhấn mạnh đến cấu trúc khi định nghĩa phép trừ là phép cộng với số đối. Trong SGK Toán 6, chúng tôi tiếp cận một cách tự nhiên khi phép trừ chi là mở rộng phép trừ của hai phân số dương mà HS đã học ở Tiểu học. Sau đó đưa ra chú ý rằng phép trừ như vậy chính là phép cộng với số đối. 2. Đối với học sinh: Ôn tập về cộng, trừ phân số với tử và mẫu dương đã học ở Tiểu III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học. b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  19. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức d. Tổ chức thực hiện: Gv trình bày vấn đề: GV yêu cầu hs đọc bài toán mở đầu Tuấn ước tính cần 3 giờ ngày Chủ nhật để hoàn thành một bức tranh tặng mẹ nhân ngày Quốc tế 2 phụ nữ 8/3. Buổi sáng bạn dành ra giờ để vẽ, 3 5 buổi chiều Tuấn tiếp tục dành ra giờ để vẽ. Hỏi 3 buổi tối Tuấn cần dành khoảng bao nhiêu giờ nữa để hoàn thành bức tranh? Để làm được bài toán này chúng ta cùng tìm hiểu bài học ngày hôm nay B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Phép cộng hai phân số a. Mục tiêu: thông qua hướng dẫn của gv, gs biết cách cộng 2 phân số cùng mẫu b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. Phép cộng hai phân số - HS thực hiện HĐ1. HĐ1: - GV kết luận trong hộp kiến thức. Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu : Muốn cộng hai - VD1: HS tự đọc hoặc GV làm mẫu trên bảng. phân số cùng mẫu , ta cộng - HS tự làm vào vở luyện tập 1 các tử và giữ nguyên mẫu 8 3 11 - GV yêu cầu hai HS cho đáp số và rút ra kết luận. + = = 1 11 11 11 - HS thực hiện HĐ2. 9 11 20 5 + = = 12 12 12 3 - GV kết luận trong hộp kiến thức. Luyện tập 1: - VD2: GV nên trình bày mẫu cho HS. 7 5 2 1 + = = - Luyện tập 2: HS tự làm, GV gọi một HS lên bảng trình 12 12 12 2 bày. 8 19 27 + = 11 11 12 - HS thực hiện HĐ3 Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022
  20. Trường THCS Quán Toan Họ và tên giáo viên Tổ: KHTN Nguyễn Thị Thanh Thúy - GV rút ra kết luận về số đối. HĐ2: a a a Ta có: BCNN (7,40) = 28 - GV lưu ý cho HS: ― b = b = b 5 20 = - Số đối của 0 là 0. 7 28 - HS tự làm luyện tập 3 3 21 = 4 28 - GV phát vấn một vài HS cho kết quả. 5 3 20 21 1 + = + = Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập 7 4 28 28 28 Luyện tập 2: + HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, thảo luận. Ta có: BCNN (8,20) = 40 + GV quan sát HS hoạt động, hỗ trợ khi HS cần 5 25 = Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận 8 40 7 14 + GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. = 20 40 + GV gọi HS khác nhận xét, đánh giá. 5 3 25 14 39 + = + = 8 4 40 40 40 Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập HĐ3: 1 1 + GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang + = 0 2 2 nội dung mới 1 1 1 1 + = + = 0 2 2 2 2 Luyện tập 3: 1 1 Số đối của là 3 3 1 1 Số đối của là 3 3 4 4 Số đối của là 5 5 Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng phân số (15p) a. Mục tiêu: • Tính chất giao hóa và kết hợp của phép cộng số nguyên cũng đúng với phân số • Vận dụng các tính chất cỉa phép cộng để tính nhanh b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS d. Tổ chức thực hiện: Kế hoạch bài dạy Số học 6 Năm học: 2021 - 2022