Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Phụ lục I, III
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Phụ lục I, III", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_giao_duc_cong_dan_lop_6_ket_noi_tri_thu.doc
Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Phụ lục I, III
- PHỤ LỤC I TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ . Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ,ngày /8/2021 KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP: 6 I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: .; Số học sinh: ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 01.; Trên đại học: 0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ; Khá: 0 ; Đạt:.0 ; Chưa đạt: 0 3.Thiết bị dạy học: STT Thiết bị dạy học/ Số lượng Các bài thí Ghi chú Dụng cụ (Bộ) nghiệm/thực hành 1 - Máy tính/Tivi 01 Bài 1: Tự hào về - Máy tính cá nhân - Tranh thể hiện truyền thống gia truyền thống của đình ,dòng họ gia đình, dòng họ - Giấy A0/ bút lông 2 - Máy tính/Tivi 01 Bài 2: Yêu thương - Máy tính cá nhân
- - Giấy A0/ bút con người lông - Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc sống, học tập và sinh hoạt. 3 - Máy tính/Tivi 01 Bài 3: Siêng năng - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút kiên trì lông - Bộ tranh về những việc làm thể hiện sự chăm chỉ siêng năng, kiên trì trong học tập, sinh hoạt hàng ngày. 4 - Máy tính/Tivi 01 Bài 4: Tôn trọng - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút sự thật lông -Video/clip về
- tình huống trung thực 5 - Máy tính/Tivi 01 Bài 5: Tự lập - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút lông -Video/clip về tình huống tự lập 6 - Máy tính/Tivi 01 Bài 6: Tự nhận - Giấy A0/ bút thức bản thân. lông - Video tình huống về việc tự giác làm việc nhà - Bộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thân 7 - Máy tính/Tivi 01 Bài 7: Ứng phó - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút với tình huống lông nguy hiểm. - Bộ tranh hướng dẫn các bước phòng tránh và
- ứng phó với tình huống nguy hiểm. - Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm 8 - Máy tính/Tivi 01 Bài 8: Tiết kiệm - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút lông - Video/clip tình huống về tiết kiệm - Bộ tranh thể hiện những hành vi tiết kiệm điện, nước - Bộ dụng cụ, thực hành tiết kiệm 9 - Máy tính/Tivi 01 Bài 9: Công dân - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút nước cộng hòa
- lông XHCN Việt Nam - Bộ tranh thể hiện mô phỏng mối quan hệ giữa nhà nước và công dân - Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em 10 - Máy tính/Tivi 01 Bài 11: Quyền cơ - Máy tính cá nhân - Giấy A0/ bút bản của trẻ em. lông - Bộ tranh về các nhóm quyền của trẻ em 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bài tập : STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử Ghi chú dụng 1 - Sân thể dục 01 Bài 7: Ứng phó với tình - Học sinh biết -Lớp học 03 huống nguy hiểm. thực hiện một số bước đơn giản và
- phù hợp để phòng, tránh và ứng phó với các tình huống nguy hiểm.
- II. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình STT Bài học/Chủ đề Số tiết Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: - HS nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. - Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ. Bài 1: TỰ HÀO - Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc VỀ TRUYỀN 1 3 làm cụ thể phù hợp. THỐNG GIA 2. Năng lực: ĐÌNH, DÒNG HỌ - Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. 1. Kiến thức: - HS nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người. BÀI 2: YÊU - Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người. 2 THƯƠNG CON 2 - Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người. NGƯỜI - Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người. - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người. 2. Năng lực:
- - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tìm hiểu, tham gia các hoạt động kinh tế – xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. 1. Kiến thức: - HS nêu được khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì. - Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì. - Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác BÀI 3: SIÊNG trong học tập, lao động. 3 2 NĂNG, KIÊN TRÌ - Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, nản lòng để khắc phục hạn chế này. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù. 1. Kiến thức: ÔN TẬP GIỮA 4 1 - Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. HỌC KỲ I - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
- của cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3. 2. Năng lực: - Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. - Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. 1. Kiến thức: - Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ. - Yêu thương con người. KIỂM TRA GIỮA - Siêng năng, kiên trì. 5 HỌC KỲ I 1 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1. Kiến thức: - HS biết sự thật là gì và biểu hiện của tôn trọng sự thật. BÀI 4: TÔN - Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật. 6 2 TRỌNG SỰ THẬT - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. 2. Năng lực:
- - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm tự lập. - Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập. - Hiểu vì sao phải tự lập. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác. - Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng; 7 BÀI 5: TỰ LẬP 2 không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, yêu nước, nhân ái. 1. Kiến thức: BÀI 6: TỰ NHẬN - Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân; biết được ý nghĩa của tự 8 THỨC BẢN 3 nhận thức bản thân. THÂN - Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các
- mối quan hệ bản thân. - Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu của bản thân. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù, nhân ái. 1. Kiến thức: - Tôn trọng sự thật. - Tự lập. KIỂM TRA HỌC - Tự nhận thức bản thân. 9 KỲ I 1 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1. Kiến thức: - Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. TRẢ BÀI KIỂM 10 1 - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển TRA HỌC KỲ I của cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 6.
- 2. Năng lực: - Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. - Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. 1. Kiến thức: - Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình huống nguy hiểm đối với trẻ em. - Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm. BÀI 7: ỨNG PHÓ - Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm để VỚI TÌNH đảm bảo an toàn. 11 3 HUỐNG NGUY 2. Năng lực: HIỂM - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, nhân ái. 1. Kiến thức: BÀI 8: TIẾT 12 2 - Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biểu hiện của tiết kiệm. KIỆM - Giải thích được vì sao phải tiết kiệm.
- - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết kiệm của bản thân và người xung quanh. - Phê phán những biểu hiện của lãng phí trong cuộc sống và trong học tập. - Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong học tập. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm công dân. - Nêu được căn cứ xác định công dân nước CHXHCNVN. BÀI 9: CÔNG 2. Năng lực: DÂN NƯỚC 13 2 - Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. CỘNG HÒA - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực XHCN VIỆT NAM tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: yêu nước, cần cù, trách nhiệm. KIỂM TRA GIỮA 1. Kiến thức: 14 1 HỌC KỲ II - Ứng phó với các tình huống nguy hiểm.
- - Tiết kiệm. - Công dân nước CHXHCNVN. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1. Kiến thức: - Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. TRẢ BÀI KIỂM - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 7 đến bài 9. 15 TRA GIỮA HỌC 1 2. Năng lực: KỲ II - Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. - Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. BÀI 10: QUYỀN 1.Kiến thức, kĩ năng: VÀ NGHĨA VỤ - Nêu được quy định của Hiến Pháp nước CHXHCNVN về quyền và 16 2 CƠ BẢN CỦA nghĩa vụ của công dân. CÔNG DÂN - Thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi.
- 2. Năng lực: - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm. 1.Kiến thức, kĩ năng: - Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em. - Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em. BÀI 11: QUYỀN 2. Năng lực: 17 CƠ BẢN CỦA 2 - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác. TRẺ EM - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm. 1.Kiến thức, kĩ năng: - Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội trong thực hiện quyền trẻ em. BÀI 12: THỰC - Phân biệt được hành vi thực hiện và hành vi vi phạm quyền trẻ em. 18 HIỆN QUYỀN 2 - Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. TRẺ EM - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của gia đình, nhà trường và xã hội; bày tỏ được nhu cầu thực hiện tốt quyền trẻ em. 2. Năng lực: - Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- - Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội. 3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm. 1. Kiến thức: - Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. - Quyền cơ bản của trẻ em. KIỂM TRA HỌC - Thực hiện quyền trẻ em. 19 KỲ II 1 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 1. Kiến thức: - Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 12. TRẢ BÀI KIỂM 20 1 2. Năng lực: TRA HỌC KỲ II - Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề. - Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
- III. Các nội dung khác: TỔ TRƯỞNG ,ngày . tháng 8 năm2021 GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Hà
- PHỤ LỤC II KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN ( Kèm theo công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDDT) TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Năm học 2021-2022 1. Khối lớp 6; Số học sinh .;Môn : Giáo dục công dân TT Chủ đề yêu cầu cần đạt Số Thời điểm Địa điểm Chủ trì Phối hợp Điều kiện tiết thực hiện 1 Bài 7: Ứng phó - Nhận biết được 3 Tuần 20 , - Tại sân thể Giáo viên - Giáo viên - Đầy đủ với tình huống các tình huống nguy cuối Tháng dục bộ môn thể dục dụng cụ và nguy hiểm. hiểm và hậu quả của 1 năm 2022 - Lớp học - Tổng phụ không gian các tình huống nguy trách đội phù hợp. hiểm đối với trẻ em. - Phòng thiết - Bộ tranh - Nêu được cách bị hướng dẫn ứng phó với một số các bước tình huống nguy phòng tránh hiểm. và ứng phó - Thực hành được với tình
- cách ứng phó trước huống nguy một số tình huống hiểm. nguy hiểm để đảm - Bộ dụng bảo an toàn. cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình huống nguy hiểm TỔ TRƯỞNG , ngày tháng 8 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG
- Phụ lục III KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN TRƯỜNG: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: Họ và tên giáo viên: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình STT Bài học Số Thiết bị dạy Địa điểm dạy Tuần Tiết theo ppct và ND (1) tiết học học (3) (4) (2) (5) (6) Tiết Nội dung Bài 1: TỰ HÀO - Máy tính/Tivi VỀ TRUYỀN 1 -Một số truyền thống 1 - Tranh thể hiện 1 THỐNG GIA 3 của gia đình, dòng họ. truyền thống của ĐÌNH, DÒNG gia đình, dòng Lớp học. - Ý nghĩa của truyền HỌ 2 2 họ thống gia đình, dòng họ.
- - Giấy A0/ bút - Biết giữ gìn, phát huy lông truyền thống gia đình, 3 3 dòng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp. - khái niệm và biểu hiện - Máy tính/Tivi 4 4 của tình yêu thương con - Giấy A0/ bút người. lông - Tranh thể hiện sự yêu thương, quan tâm, giúp BÀI 2: YÊU đỡ lẫn nhau 2 THƯƠNG CON 2 - Trình bày được giá trị Lớp học trong cuộc sống, NGƯỜI của tình yêu thương con người. học tập và sinh 5 5 - Thực hiện được những hoạt. việc làm thể hiện tình yêu thương con người. khái niệm và biểu hiện - Máy tính/Tivi 3 2 6 6 BÀI 3: SIÊNG của siêng năng, kiên trì. - Giấy A0/ bút
- NĂNG, KIÊN lông TRÌ - Bộ tranh về những việc làm Lớp học - Nhận biết được ý thể hiện sự chăm nghĩa của siêng năng, chỉ siêng năng, kiên trì. kiên trì trong 7 7 - Thực hiện được những học tập, sinh việc làm thể hiện siêng hoạt hàng ngày. năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Biết được những kiến Màn chiếu/Tivi, thức đã học về chuẩn laptop, giấy A0, mực đạo đức. bút lông. - Hiểu được ý nghĩa của ÔN TẬP GIỮA các chuẩn mực đạo đức 4 1 8 8 Lớp học HỌC KỲ I đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3.
- - Tự hào về truyền thống Đề kiểm tra và Lớp học KIỂM TRA gia đình, dòng họ. phiếu trả lời 5 GIỮA HỌC KỲ 1 9 9 - Yêu thương con người. I - Siêng năng, kiên trì. - Sự thật là gì và biểu 10 10 hiện của tôn trọng sự - Máy tính/Tivi thật. - Giấy A0/ bút - Hiểu vì sao phải tôn lông trọng sự thật. BÀI 4: TÔN - Luôn nói thật với -Video/clip về 6 TRỌNG SỰ 2 Lớp học người thân, thầy cô, bạn tình huống trung THẬT 11 11 bè và người có trách thực nhiệm. - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. - Nêu được khái niệm tự - Máy tính/Tivi lập. - Giấy A0/ bút 12 12 - Liệt kê được các biểu lông 7 BÀI 5: TỰ LẬP 2 Lớp học. hiện của người có tính tự -Video/clip về lập. tình huống tự 13 13 - Hiểu vì sao phải tự lập. lập
- - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác. - Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác. - Nêu được thế nào là tự - Máy tính/Tivi nhận thức bản thân; biết - Giấy A0/ bút 14 14 được ý nghĩa của tự lông nhận thức bản thân. - Video tình - Tự nhận thức được huống về việc tự BÀI 6: TỰ điểm mạnh, điểm yếu, giác làm việc 8 NHẬN THỨC 3 Lớp học 15 15 giá trị, vị trí, tình cảm, nhà BẢN THÂN các mối quan hệ bản - Bộ dụng cụ thân. thực hành tự - Biết tôn trọng bản thân; nhận thức bản 16 16 xây dựng được kế hoạch thân phát huy điểm mạnh và
- khắc phục điểm yếu của bản thân. KIỂM TRA - Tôn trọng sự thật. Đề kiểm tra và 9 HỌC KỲ I 1 17 17 - Tự lập. phiếu trả lời Lớp học. - Tự nhận thức bản thân. - Biết được những kiến Lớp học thức đã học về chuẩn mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của Màn chiếu/Tivi, các chuẩn mực đạo đức laptop TRẢ BÀI KIỂM 10 1 18 18 đối với sự phát triển của TRA HỌC KỲ I cá nhân và xã hội. - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 6. - Rút kinh nghiệm sau một bài kiểm tra. - Nhận biết được các - Máy tính/Tivi tình huống nguy hiểm và - Giấy A0/ bút BÀI 7: ỨNG Lớp học, sân hậu quả của các tình lông PHÓ VỚI TÌNH 19 19 thể dục để 11 3 huống nguy hiểm đối với - Bộ tranh HUỐNG NGUY diễn tập các trẻ em. hướng dẫn các HIỂM tình huống. bước phòng 20 20 - Nêu được cách ứng tránh và ứng phó
- phó với một số tình với tình huống huống nguy hiểm. nguy hiểm. - Bộ dụng cụ cho học sinh thực hành ứng phó với các tình - Thực hành được cách huống nguy ứng phó trước một số 21 21 hiểm tình huống nguy hiểm để đảm bảo an toàn. - Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biểu - Máy tính/Tivi 22 22 hiện của tiết kiệm. - Giấy A0/ bút lông BÀI 8: TIẾT - Giải thích được vì sao - Video/clip tình 12 2 Lớp học KIỆM phải tiết kiệm. huống về tiết - Nhận xét, đánh giá kiệm 23 23 được việc thực hiện tiết - Bộ tranh thể kiệm của bản thân và hiện những hành người xung quanh. vi tiết kiệm điện,
- - Phê phán những biểu nước hiện của lãng phí trong - Bộ dụng cụ, cuộc sống và trong học thực hành tiết tập. kiệm - Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong học tập. -Nêu được khái niệm 24 24 công dân. - Máy tính/Tivi - Giấy A0/ bút lông BÀI 9: CÔNG - Bộ tranh thể DÂN NƯỚC hiện mô phỏng - Nêu được căn cứ xác 13 CỘNG HÒA 2 mối quan hệ Lớp học. định công dân nước XHCN VIỆT 25 25 giữa nhà nước CHXHCNVN. NAM và công dân - Video hướng dẫn về quy trình khai sinh cho trẻ em KIỂM TRA - Ứng phó với các tình 14 1 26 26 Lớp học GIỮA HỌC KỲ huống nguy hiểm.
- II - Tiết kiệm. Đề kiểm tra và - Công dân nước phiếu trả lời CHXHCNVN. - Biết được những kiến Màn chiếu/Tivi, Lớp học thức đã học về chuẩn laptop mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của TRẢ BÀI KIỂM các chuẩn mực đạo đức TRA đối với sự phát triển của 15 1 27 27 GIỮA HỌC KỲ cá nhân và xã hội. II - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 7 đến bài 9. - Rút kinh nghiệm sau một bài kiểm tra. - Nêu được quy định của Hiến Pháp nước - Màn BÀI 10: QUYỀN 28 28 CHXHCNVN về quyền chiếu/Tivi, VÀ NGHĨA VỤ và nghĩa vụ của công laptop, giấy A0, 16 2 Lớp học CƠ BẢN CỦA dân. bút lông. CÔNG DÂN - Thực hiện quyền và 29 29 nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi.
- - Nêu được các quyền 30 30 cơ bản của trẻ em. - Máy tính/Tivi BÀI 11: QUYỀN - Giấy A0/ bút 17 CƠ BẢN CỦA 2 - Nêu được ý nghĩa lông Lớp học TRẺ EM 31 31 quyền trẻ em và thực - Bộ tranh về các hiện quyền trẻ em. nhóm quyền của trẻ em - Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường 32 32 và xã hội trong thực hiện quyền trẻ em. - Phân biệt được hành vi thực hiện và hành vi vi BÀI 12: THỰC phạm quyền trẻ em. - Màn 18 HIỆN QUYỀN 2 Lớp học - Thực hiện tốt quyền và chiếu/Tivi, TRẺ EM bổn phận của trẻ em. laptop, giấy A0, 33 33 - Nhận xét, đánh giá bút lông. được việc thực hiện quyền trẻ em của gia đình, nhà trường và xã hội; bày tỏ được nhu cầu
- thực hiện tốt quyền trẻ em. - Quyền và nghĩa vụ cơ Đề kiểm tra và bản của công dân. phiếu trả lời KIỂM TRA - Quyền cơ bản của trẻ 19 1 34 34 Lớp học. HỌC KỲ II em. - Thực hiện quyền trẻ em. - Biết được những kiến Màn chiếu/Tivi, Lớp học thức đã học về chuẩn laptop mực đạo đức. - Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức TRẢ BÀI KIỂM đối với sự phát triển của 20 TRA 1 35 35 cá nhân và xã hội. HỌC KỲ II - Củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 12. - Rút kinh nghiệm sau một bài kiểm tra. II. Nhiệm vụ khác (nếu có): TỔ TRƯỞNG Bình Minh, ngày 10 tháng8
- năm2021 GIÁO VIÊN Nguyễn Thị Hà