Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 22, Bài 17: Lớp vỏ khí - Cao Văn Hậu

pptx 44 trang minhanh17 10/06/2024 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 22, Bài 17: Lớp vỏ khí - Cao Văn Hậu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_6_tiet_22_bai_17_lop_vo_khi_cao_van_hau.pptx
  • mp4GIOI THIEU 1_360_1_66971.mp4
  • mp4KHI QUYEN (1)_362_1_69004.mp4
  • mp4Ngắm mưa sao băng đẹp nhất trong 113 năm tại Việt Nam_367_1_54503.mp4
  • mp4Ô DÔN_366_1_26784.mp4
  • docTHUYETMINH - Lớp vỏ khí.doc

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 22, Bài 17: Lớp vỏ khí - Cao Văn Hậu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng E - Learning lần thứ 4 Bài giảng: TIẾT 22. BÀI 17. LỚP VỎ KHÍ Chương trình Địa lí, lớp 6 Giáo viên: Cao Văn Hậu – Văn Thị Xuyến C2lienchau.yenlac@vinhphuc.edu.vn ĐT: 0984328973 Trường THCS Liên Châu Huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc Tháng - 10/2016
  2. VIDEO GIỚI THIỆU BÀI
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Đường đồng mức là những đường A) Nối liền những điểm có cùng độ cao. B) Nối liền những điểm có cùng nhiệt độ C) Nối liền những điểm có cùng độ ẩm D) Nối liền những điểm có cùng độ sâu Sai rồi - Em nhấn bất kì chỗ nào để tiếp tục Đúng rồi- Em nhấn bất kỳ chỗ nào để tiếp tục Đáp án em đã chọn là: Em chưa hoàn thành câu hỏi Em đã làm đúng câu hỏi này ĐápEm ánphải đúng trả lời là:này câu hỏi này trước Chấp nhận Em hãy làm lại khi tiếp tục
  4. Câu 2. Trên bản đồ, những đường đồng mức càng xa nhau thì địa hình nơi đó : A) Càng dốc B) Càng thoải C) Càng bằng phẳng D) Càng gồ ghề Đúng rồi- Em nhấn bất kỳ chỗ nào Sai rồi - Em nhấn bất kì chỗ nào để để tiếpĐáp tục án em đã chọn là: tiếp tục Em chưa hoàn thành câu hỏi Em đã làm đúng câu hỏi này ĐápEm án phải đúng trả là:lờinày câu hỏi này trước Chấp nhận Em hãy làm lại khi tiếp tục
  5. KIỂM TRA BÀI CŨ Điểm của em {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần trả lời {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
  6. VIDEO VỀ CÁC HIỆN TƯỢNG KHÍ QUYỂN
  7. Tiết 22 – Bài 17 LỚP VỎ KHÍ Tiết 22 – Bài 17 LỚP VỎ KHÍ
  8. MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau bài học, các em cần: 1. Kiến thức : - Biết được thành phần của không khí và tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí - Biết vai trò của hơi nước trong lớp không khí - Biết các tầng của lớp vỏ khí: tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển và đặc điểm chính của mỗi tầng. - Nêu được sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí: nóng, lạnh, đại dương, lục địa 2. Kĩ năng : Biết sử dụng các kênh hình để trình bày các tầng của lớp vỏ khí, vẽ được biểu đồ tỉ lệ các thành phần của không khí. 3. Thái độ : - Giúp các em có hiểu biết thêm về thực tế. - Hình thành cho các em có ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường.
  9. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CỦA BÀI 1. Thành phần của không khí 2. Cấu tạo của lớp vỏ khí (khí quyển) 3. Các khối khí.
  10. Tiết 22. Bài 17: LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí Không khí gồm 3 thành phần chính: - Nitơ: 78 % - Ô xi: 21 % - Hơi nước và các khí khác: 1 % ➔ Hơi nước tuy chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ nhưng lại là thành phần quan trọng. Đây là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, sương, sấm chớp
  11. Tiết 22. Bài 17: LỚP VỎ KHÍ CÁC HIỆN TƯỢNG KHÍ TƯỢNG MÂY SƯƠNG MÙCầu Vồng Đôi CHỚP Mưa
  12. Tiết 22. Bài 17: LỚP VỎ KHÍ 2. Cấu tạo của lớp vỏ khí : a. Khái niệm lớp vỏ khí (Khí quyển) Lớp không khí dày 60000 km Khí quyển( lớp vỏ khí)
  13. Tiết 22. Bài 17 .LỚP VỎ KHÍ 2. Cấu tạo của lớp vỏ khí : a. Khái niệm lớp vỏ khí (Khí quyển) Là lớp không khí bao quanh Trái Đất, dày tới 60 000 km
  14. Tiết 22. Bài 17 .LỚP VỎ KHÍ b.Cấu tạo lớp vỏ khí: Gồm 3 tầng: - Tầng đối lưu. - Tầng bình lưu. - Các tầng cao của khí quyển Các tầng khí quyển
  15. Tiết 22 – Bài 17: LỚP VỎ KHÍ Câu hỏi: Các em hãy dựa vào sơ đồ “Các tầng khí quyển” và kiến thức đã đọc trong SGK, hãy cho biết độ cao và đặc điểm của mỗi tầng khí quyển? Tầng khí quyển Độ cao Đặc điểm Đối lưu Bình lưu Tầng cao khí quyển
  16. Tiết 22.Bài 17: LỚP VỎ KHÍ b.Cấu tạo lớp vỏ khí: Tầng khí Độ cao Đặc điểm quyển - Tập trung 90% không khí. 0 -> 16 km - Nhiệt độ càng lên cao càng giảm. - Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. - Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. Đối lưu => Là tầng ảnh hưởng thường xuyên tới sự sống trên Trái đất Bình lưu Tầng cao khí quyển
  17. Tiết 22 – Bài 17: LỚP VỎ KHÍ Cảnh một cơn mưa Sương mù vùng núi cao
  18. LEO NÚI Ở DÃY HY – MA – LAY -A
  19. Tiết 22 – Bài 17: LỚP VỎ KHÍ b.Cấu tạo lớp vỏ khí: Tầng khí Độ cao Đặc điểm quyển - Tập trung 90% không khí. - Nhiệt độ càng lên cao càng giảm. - Không khí chuyển động theo chiều thẳng Đối lưu 0 -> 16 km đứng. - Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. => Là tầng ảnh hưởng thường xuyên tới sự sống trên Trái đất 16 -> 80 km - Mật độ không khí loãng. Bình lưu - Lớp Ô-dôn ngăn những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người. Tầng cao khí quyển
  20. Video về tầng ozon trích từ trang
  21. Thủng tầng Ôzôn ở Nam Cực Tia bức xạ mặt trời có hại Lớp Ôzôn trong khí quyển
  22. Tiết 22. Bài 17: LỚP VỎ KHÍ b.Cấu tạo lớp vỏ khí: Tầng khí Độ cao Đặc điểm quyển - Tập trung 90% không khí. - Nhiệt độ càng lên cao càng giảm. - Không khí chuyển động theo chiều thẳng Đối lưu 0 -> 16 km đứng. - Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. -=> Là tầng ảnh hưởng thường xuyên tới sự sống trên Trái đất Bình lưu 16 -> 80 km - Mật độ không khí loãng. - Lớp Ô-dôn ngăn những tia bức xạ có hại cho sinh vật và con người - Mật độ không khí rất loãng. - Nơi xuất hiện các hiện tượng cực quang, Tầng cao Từ 80 km trở sao băng. khí quyển lên => Tầng này ở trên cao nên ít có quan hệ với cuộc sống của con người
  23. Video về hiện tượng sao băng trích từ trang
  24. Hiện tượng sao băng
  25. Tiết 22. Bài 17: LỚP VỎ KHÍ 2. Cấu tạo của lớp vỏ khí quyển: a. Khái niệm lớp vỏ khí - Là lớp không khí bao quanh Trái Đất, dày tới 60 000 km. b.Cấu tạo lớp vỏ khí: Gồm các tầng: đối lưu, bình lưu và các tầng cao của khí quyển c. Vai trò lớp vỏ khí: - Cung cấp các chất khí cần thiết cho sự sống - Điều hòa khí hậu Trái Đất - Bảo vệ Trái Đất (ngăn tia bức xạ có hại và và ngăn cản sự tấn công của thiên thạch với Trái đất)
  26. KIỂM TRA NỘI DUNG 2
  27. Câu 1: Lớp vỏ khí gồm mấy tầng A) 5 tầng B) 3 tầng C) 7 tầng D) 4 tầng Đúng rồi- Em nhấn bất kỳ chỗ Sai rồi - Em nhấn bất kì chỗ nào nào để Câutiếp tụctrả lời của em là: để tiếp tục Em chưaEm đã hoàn trả lờithành đúng! câu hỏi Câu Emtrả lờiphải đúng trả lờilà: câu hỏi này Chấp nhận Em hãy làm lại trước khi tiếp tục
  28. Câu 2: Tầng khí quyển nào sau đây có hiện tượng Sao băng và Cực quang? A) Các tầng cao của khí quyển B) Đối lưu. C) Bình Lưu. Đúng rồi- Em nhấn bất kỳ chỗ Sai rồi - Em nhấn bất kì chỗ nào nào để Câutiếp tụctrả lời của em là: để tiếp tục Em chưaEm đã hoàn trả lờithành đúng! câu hỏi Câu Emtrả lờiphải đúng trả lờilà: câu hỏi này Chấp nhận Em hãy làm lại trước khi tiếp tục
  29. Câu 3. Trong tầng đối lưu, càng lên cao thì nhiệt độ không khí A) Càng giảm B) Càng tăng C) Không thay đổi Đúng rồi- Em nhấn bất kỳ chỗ Sai rồi - Em nhấn bất kì chỗ nào nào để Câutiếp tụctrả lời của em là: để tiếp tục Em chưaEm đã hoàn trả lờithành đúng! câu hỏi Câu Emtrả lờiphải đúng trả lờilà: câu hỏi này Chấp nhận Em hãy làm lại trước khi tiếp tục
  30. Kiểm tra phần cấu tạo lớp vỏ khí Điểm của em {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần trả lời {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
  31. Tiết 22. Bài 17 : LỚP VỎ KHÍ 3. Các khối khí: Khối khí lục địa Khối khí đại dương Khối khí lục địa Đất liền Biển hoặc đại dương Khối khí nóng Khối khí lạnh Nơi có nhiệt độ cao hơn Nơi có nhiệt độ thấp hơn
  32. Tiết 22. Bài 17 : LỚP VỎ KHÍ 3. Các khối khí: Khối khí - Tùy vào vĩ độ và bề mặt tiếp xúc là lạnh lục địa hay đại dương mà lớp không khí sát mặt đất ở tầng đối lưu hình thành 4 khối khí khác nhau: + Khối khí nóng + Khối khí lạnh + Khối khí đại dương + Khối khí lục địa. Khối khí Khối khí nóng lạnh
  33. Tiết 22. Bài 17: LỚP VỎ KHÍ Khối khí lạnh đại dương Khối khí lạnh lục địa TBD ĐTD TBD Khối khí nóng Khối khí đại dương nóng lục Khối khí nóng địa đại dương ĐTD ÂĐD TBD Khối khí lạnh đại dương Lược đồ các khối khí Lục địa và khối khí đại dương
  34. Tiết 22. Bài 17: LỚP VỎ KHÍ 3. Các khối khí: Tên khối khí Nơi hình thành Tính chất Lục địa Trên đất liền Độ ẩm thấp Đại dương Trên biển hoặc đại dương Độ ẩm .cao Nóng Những nơi có vĩ độ thấp Nhiệt độ cao Lạnh Những nơi có vĩ độ cao Nhiệt độ .thấp - Các khối khí không đứng yên chúng luôn di chuyển làm thay đổi thời tiết và bị biến tính khi di chuyển.
  35. Tiết 22. Bài 17 : LỚP VỎ KHÍ 3. Các khối khí: - Hàng năm nước ta chịu ảnh hưởng của 2 khối khí + Mùa đông: T11-T4 năm sau:Khối khí lạnh phương bắc (Bắc Á): Lạnh khô, ít mưa + Mùa hạ : T5- T10 Khối khí nóng phương nam (Thái Bình Dương, Ân Độ Dương): Nóng ẩm, mưa nhiều.
  36. BÀI TẬP CỦNG CỐ
  37. Câu 1: Trong tầng bình lưu, lớp khí có khả năng ngăn cản những tia cực tím từ Mặt trời gây hại cho sức khỏe của con người là A) Khí ô xy B) khí ni tơ C) Khí ô dôn D) Khí Mê tan Đúng rồi- Em nhấn bất kỳ chỗ Sai rồi - Em nhấn bất kì chỗ nào nào để Câutiếp tụctrả lời của em là: để tiếp tục Em chưaEm đãhoàn trả thànhlời đúng câu hỏi Câu Emtrả lờiphải đúng trả lờilà: câu hỏi này Chấp nhận Em hãy làm lại trước khi tiếp tục
  38. Câu 2: Em hãy dùng chuột kéo và thả dữ liệu giữa hai cột sao cho đúng nhất CÁC KHỐI KHÍ TÍNH CHẤT MỖI KHỐI KHÍ B Khối khí nóng A. Độ ẩm cao. C Khối khí lạnh B. Nhiệt độ cao. D Khối khí lục địa D. Độ ẩm thấp A Khối khí đại dương C. Nhiệt độ thấp. Đúng rồi- Em nhấn bất kỳ chỗ Sai rồi - Em nhấn bất kì chỗ nào nào để Câutiếp tụctrả lời của em là: để tiếp tục Em chưaEm đãhoàn trả thànhlời đúng câu hỏi Câu Emtrả lờiphải đúng trả lờilà: câu hỏi này Chấp nhận Em hãy làm lại trước khi tiếp tục
  39. Câu 3: Hãy điền từ hoặc con số thích hợp vào chỗ chấm ( ) trong câu sau Thành phần không khí gồm có chiếm 78 %, khí ô xy chiếm , còn lại là 1% hơi nước và các khí khác. Đúng rồi- Em nhấn bất kỳ chỗ Sai rồi - Em nhấn bất kì chỗ nào nào để Câutiếp tụctrả lời của em là: để tiếp tục Em chưaEm đãhoàn trả thànhlời đúng câu hỏi Câu Emtrả lờiphải đúng trả lờilà: câu hỏi này Chấp nhận Em hãy làm lại trước khi tiếp tục
  40. Bài tập củng cố Điểm của em {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần trả lời {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Tiếp tục Xem lại
  41. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ - Học thuộc nội dung bài học theo 3 câu hỏi bài tập SGK trang 54. - Hoàn thành bài tập bản đồ bài 17. - Chuẩn bị trước bài 18. “ Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí ”. + Đọc trước nội dung bài. + Tìm hiểu kĩ các hình: 47, 48, 49. + Trả lời trước các câu hỏi của bài.
  42. PHỤ LỤC TÀI LIỆU VÀ WEBSITE THAM KHẢO TÀI LIỆU; 1. Sách giáo khoa Địa lí 6 – NXB Giáo dục 2. Sách giáo viên Địa lí 6 – NXB Giáo dục 3. Địa lí tự nhiên đại cương 2– NXB Đại học Sư phạm WEBSITE: CÁC PHẦN MỀM: 1. Adobe Precenter 10 2. Total Video Converter 3. Camtasia Studio 8.2 4. Quick Time 7 5. Adobe Flash Player ActiveX
  43. Ý KIẾN ĐÓNG GÓP - Mặc dù đã rất cố găng tuy nhiên trong quá trình làm bài giảng không tránh khỏi những sai sót. Rất mong nhận được các ý kiến đóng góp từ quý thầy cô để các bài giảng sau được hoàn thiện hơn. - Ý kiến đóng góp xin gửi về hòm thư: c2lienchau.yenlac@vinhphuc.edu.vn Hoặc: Cao Văn Hậu- Số điện thoại di động: 0984328973
  44. CHÀO TAM BIÊT CÁC EM. CHÚC CÁC EM HOC GIOI !