Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 4 - Bài 14: Một số lương thực thực phẩm thông dụng

pptx 25 trang thanhhuong 12/10/2022 8260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 4 - Bài 14: Một số lương thực thực phẩm thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_6_chan_troi_sang_tao_chu_de_4_ba.pptx
  • docxCTST - CĐ 4 - BÀI 14 - MỘT SỐ LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG.docx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 4 - Bài 14: Một số lương thực thực phẩm thông dụng

  1. CHỦ ĐỀ 4 – BÀI 14 MỘT SỐ LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM THÔNG DỤNG
  2. Trò chơi “Nhanh mắt nhanh tay”
  3. LUẬT CHƠI + Trong thời gian 2 phút, các đội chơi sẽ quan sát hình ảnh được phát và phân loại nhóm lương thực thực phẩm vào bảng phụ. + Mỗi phương án đúng sẽ được 10 điểm. + Đội chiến thắng là đội có số điểm cao nhất.
  4. Hình ảnh các nhóm được cung cấp 1. Ngô 6. Cà rốt 11. Cam 16. Gạo 2. Thịt bò 7. Thịt cá hồi 12. Trứng 17. Thịt hàu 3. Cà chua 8. Bột mì 13. Táo 18. Rau dền 4. Pho mai 9. Rau cải 14. Sữa tươi 19. Thịt gà 5. Khoai lang 10.Rau muống 15. Thịt tôm 20. Lạc
  5. Sắp xếp các loại thức ăn ở trên vào nhóm phù hợp vào phiếu HT nhóm và giải thích LƯƠNG THỰC THỰC PHẨM Thịt bò Cà rốt Sữa tươi Ngô Khoai lang Thịt gà Rau dền Pho mai Thịt hàu Táo Lạc Gạo Bột mì Thịt tôm Cam Trứng Thịt cá hồi Cà chua Rau cải Rau muống
  6. NỘI DUNG TRẢI NGHIỆM Phân loại – Tính chất - Ứng dụng Lương Thực thực phẩm 6
  7. 2 Tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng
  8. THẢO LUẬN NHÓM Tìm hiểu tính chất và ứng dụng của một số lương thực, thực phẩm thông dụng, hoàn thành bảng báo cáo. 8
  9. 2. Thực hiện nhiệm vụ trải nghiệm. (40 phút) Bước 2: Đề xuất giả thuyết. - Yêu cầu học sinh thảo luận đề xuất giả thuyết tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm phổ biến Bước 3: Lập kế hoạch quan sát: - Học sinh làm việc nhóm, thảo luận xác định dữ liệu cần thu thập, phương pháp thu thập dữ liệu, lập các bảng thu thập dữ liệu, bảng phân công nhiệm vụ
  10. Bảng thu thập dữ liệu Tên Đặc điểm Trạng thái Tính chất Ứng dụng
  11. II. Thực hiện nhiệm vụ trải nghiệm. Bảng phân công nhiệm vụ PHÂN CÔNG MỤC TIÊU ĐÃ THẮC MẮC, STT THÀNH VIÊN THAM GIA GHI CHÚ CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH KHÓ KHĂN 1 2 3 4 5 6
  12. II. Thực hiện nhiệm vụ trải nghiệm. Bước 4: Tiến hành quan sát thu thập dữ liệu, mô tả dữ liệu. Học sinh tiến hành theo sự phân công của nhóm trong sân trường, vườn trường, phòng máy. Điền kết quả vào bảng dữ liệu Bước 5: Phân tích và rút ra kết luận. Học sinh phân tích các tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm phổ biến.
  13. BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
  14. Sắn Gạo MỘT SỐ LƯƠNG THỰC - Thành phần chủ yếu có trong lương thực là chất bột. Đây là cung cấp chính năng lượng trong khẩu phần ăn. Lúa mì Ngô - Ngoài ra trong lương thực còn chứa một số vitamin . Khoai tây Khoai lang
  15. MỘT SỐ THỰC PHẨM Lipit Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể như: + Chất đạm (prôtêin). Thực phẩm giàu chất đạm Thực phẩm giàu chất béo + Chất béo (lipit). + Chất bột, đường (cacbohydrat). + Vitamin và muối khoáng. + Chất xơ, Thực phẩm giàu chất bột, Thực phẩm giàu vitamin đường và muối khoáng
  16. Cách bảo quản lương thực – thực phẩm - Để nơi khô ráo, thoáng mát. - Làm khô (phơi khô, sấy khô), hun khói. - Để lạnh hoặc đông lạnh. - Ướp muối - Muối chua - Chế biến thức ăn để bảo quản được lâu hơn. -
  17. CỦNG CỐ 1. Hình thức: HS làm việc cá nhân. 2. Nhiệm vụ: - Viết những điều cần lưu ý để lựa chọn lương thực – thực phẩm an toàn
  18. THIẾT KẾ POSTER TUYÊN TRUYỀN
  19. THẢO LUẬN NHÓM Thiết kế poster tuyên truyền Giữ vệ sinh an toàn thực phẩm
  20. Tiêu chí đánh giá sản phẩm học sinh 5 3 1 0 Thời gian Hoàn thành trước thời gian quy Hoàn thành đúng thời gian quy Hoàn thành trễ hơn 5 phút so Hoàn thành sản phẩm quá 5 định định với thời gian quy định phút so vói thời gian quy định Tính ứng Có ảnh hưởng mạnh đến người Có ảnh hưởng đến người xem. Có ảnh hưởng đến người xem. Người xem cảm thấy khó dụng xem. hiểu. Sau khi xem mô hình mọi người Sau khi xem mô hình mọi Sau khi xem mô hình mọi người sẽ thấy được tác dụng của sản người sẽ hiểu được phần nào Sau khi đọc xong mô hình sẽ hiểu được tác dụng của sản phẩm tác dụng của sản phẩm mọi người không thấy được phẩm. những ưu điểm của sản phẩm Thẩm mỹ - Sáng tạo có thẩm mỹ, đẹp mắt. Có thẩm mỹ. Bố cục sản phẩm Bố cục sản phẩm tạm ổn. Bố cục sản phẩm lộn xộn sáng tạo Bố cục sản phẩm phù hợp, đầy phù hợp. đủ các phần. An toàn – Kỹ thuật an toàn, mang đầy đủ Kỹ thuật an toàn, mang còn thiếu Mang thiếu nhiều dụng cụ, Không theo dụng cụ. Đùa kỹ thuật dụng cụ, nghiêm túc thực hiện, 1 dụng cụ, có nghiêm túc trong nghiêm túc trong quá trình thực giỡn trong lúc tiến hành có sử dụng gang tay khi thao tác quá trình thực hiện, chưa sử dụng hiện mô hình, không sử dụng làm mô hình, gây mất trật gang tay khi thao tác. gang tay khi thao tác. tự. Xếp loại: 16 điểm → 20 điểm: Xuất sắc/ Cộng 2 đ 11 điểm → 15 điểm: Tốt/ Cộng 1 đ 6 điểm → 10 điểm: Khá/ Cộng 0.5 đ 0 điểm → 5 điểm: Trung bình