Giáo án Khoa học tự nhiên Khối 6 - Ôn tập chủ đề 9: Lực - Sách Chân trời sáng tạo

pptx 11 trang Mẫn Nguyệt 21/07/2023 13141
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khoa học tự nhiên Khối 6 - Ôn tập chủ đề 9: Lực - Sách Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxgiao_an_khoa_hoc_tu_nhien_khoi_6_on_tap_chu_de_9_luc_sach_ch.pptx

Nội dung text: Giáo án Khoa học tự nhiên Khối 6 - Ôn tập chủ đề 9: Lực - Sách Chân trời sáng tạo

  1. Ơn tập Chủ Đề 9: LỰC SLIDESMANIA.COM
  2. A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC: SLIDESMANIA.COM
  3. B. BÀI TẬP: Bài tập 1: Quan sát chuyển động của xe và trả lời câu hỏi. II. Đo lực A 1.Lực nào đã tác dụng làm cho xe chuyển động? Lực của tay đã tác dụng lên xe 2.Lực này là lực kéo hay lực Lực này là lực đẩy đẩy ? 3.Lực này tác dụng lên xe tại vị Lực tác dụng lên xe tại vị trí A trí nào? 4.Xe chuyển động theo phương Xe chuyển động theo phương ngang, chiều và chiều như thế nào? từ trái qua phải 5.Lực đẩy của tay cĩ làm thay Lực đẩy của tay đã làm thay đổi tốc độ của xe đổi tốc độ của xe khơng ?
  4. Bài tập 2: Chọn đáp án đúng Một em bé thả quả bĩng cao su xuống sàn nhà. Khi quả bĩng chạm sàn nhà thì lực của sàn nhà tác dụng lên quả bĩng: A. Chỉ làm cho quả bĩng biến đổi chuyển động. B. Chỉ làm cho quả bĩng biến dạng. C. Vừa làm cho quả bĩng biến dạng, vừa làm cho quả bĩng biến đổi chuyển động. D. Khơng làm quả bĩng biến dạng cũng khơng làm biến đổi chuyển động của quả bĩng.
  5. Bài tập 3: Hãy diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong các hình sau. III. Biểu diễn lực F3 a. Lực là một 5Nđại 100N F lượng vecto A 2 B b. Cách biểu diễn và kí 30o x y hiệu vecto lực - Điểm đặt: Tại A - Điểm đặt: Tại B - Phương: Nằm ngang - Phương: .Nghiêng, hợp với phương ngang một gĩc 30o - Chiều: Từ trái sang phải - Chiều: Hướng lên từ trái sang phải - Độ lớn: F2 = 5x5 = 25 N - Độ lớn: F3 = 100x4 = 400 N
  6. Bài tập 4: Độ lớn lực kéo khối gỗ ở hình 35.3 là 3 N; lực đẩy ở hình 35.4 là 200 N. Hãy biểu diễn các lực đĩ trên hình vẽ. F = 200N 100N F1= 3N 2 1N F2 F1
  7. • Bài tập 5: Một chiếc thuyền nằm yên trên mặt nước. Cho rằng tổng khối lượng của thuyền là 300 kg. Tính độ lớn của trọng lực tác dụng lên thuyền? Tóm tắt: Giải : Trọng lượng của thuyền là
  8. Bài tập 6: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 10 cm được treo thẳng đứng, đầu dưới của lị xo gắn một quả nặng. Khi quả nặng cân bằng thì lị xo cĩ chiều dài 18 cm. Tính độ biến dạng của lị xo? • Tĩm tắt: Bài giải: 10 cm Độ biến dạng của lị xo khi treo quả nặng là : 18cm
  9. Bài tập 7: Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 12 cm được treo thẳng đứng, đầu dưới của lị xo gắn một quả nặng cĩ khối lượng 50 g. Khi quả nặng cân bằng thì lị xo cĩ chiều dài 15 cm. Cho rằng độ dãn của lị xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật treo. Khi treo quả nặng cĩ khối lượng 100 g vào lị xo thì chiều dài của lị xo là bao nhiêu? • Tĩm tắt: Bài giải: Độ biến dạng của lị xo khi treo quả nặng 50 g : 12 cm 50g Độ biến dạng của lị xo khi treo quả nặng 100g: 15cm Ta cĩ: 100g Độ dài của lị xo khi treo quả nặng 100g là:
  10. Bài tập 8: Hãy giải thích các hiện tượng sau và cho biết trong mỗi hiện tượng đĩ lực ma sát cĩ lợi hay cĩ hại? a. Xích xe đạp phải thường xuyên tra dầu nhớt. - Cĩ hại. Vì ma sát làm mịn xích nên phải tra dầu thường xuyên. b. Sàn nhà trơn ướt dễ gây té ngã cho người đi trên sàn. - Cĩ lợi. Vì nếu tăng ma sát sẽ giúp ngăn cản sự trơn trượt hạn chế việc té ngã.