Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Tiết 17 - Bài 10: Số nguyên tố (Tiết 1) - Trường THCS Bạch Đằng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Tiết 17 - Bài 10: Số nguyên tố (Tiết 1) - Trường THCS Bạch Đằng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_6_ket_noi_tri_thuc_tiet_17_bai_10_so_nguyen_t.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 6 (Kết nối tri thức) - Tiết 17 - Bài 10: Số nguyên tố (Tiết 1) - Trường THCS Bạch Đằng
- CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!
- KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai? Câu Đúng Sai a) Số 2024 chia hết cho 2. x b) Số 2335 không chia hết cho 3. x c) Số 32195 không chia hết cho 5. x d) Số 25445 chia hết cho 9. x e) Số 67890 chia hết cho 2 và 5. x
- KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 2: 1. Nêu cách tìm ước của một số a (a > 1)? 2. Tìm các ước của 11; 10?
- Tiết 17 Bài 10: SỐ NGUYÊN TỐ (T1)
- 1.Số nguyên tố và hợp số Tìm các ước và số ước của Số Các ước Số ước các số trong bảng 2.1? 2 3 Hãy chia các số đã cho trong bảng 2.1 4 thành 2 nhóm: 5 Nhóm A: gồm các số chỉ có 2 ước 6 Nhóm B: gồm các số có nhiều hơn 2 ước 7 8 9 10 11
- 1.Số nguyên tố và hợp số 11 .. .. .. 11 .. . .. .. . 7 Số .. . 6 5 .. ... 4 .. ... ước Số ước Các Số ước Các Số ước ước Nhóm A: ước ước Số Nhóm B: Các ước Số Các ước Số ước 8 ... 8 ... 9 ... 9 ... 2 .. .. Số 3 .. .. 10 .. ..
- 1.Số nguyên tố và hợp số Số Các ước Số ước 6 1; 2; 3; 6 4 7 1; 7 2 11 1; 11 2 Số Các ước Số ước Nhóm A: 2; 3; 5; 7; 11 Số Các ước Số ước 4 1; 2; 4 3 8 1; 2; 4; 8 4 5 1; 5 2 Nhóm B: 4; 6; 8; 9; 10 9 1; 3; 9 3 Số Các ước Số ước 2 1; 2 2 3 1; 3 2 10 1; 2; 5; 10 4
- 1. Số nguyên tố và hợp số Nhóm A: 2; 3; 5; 7; 11 Nhóm B: 4; 6; 8; 9; 10 Các số 2; 3; 5; 7; 11 đều có hai ước và các ước đó là: A. 1 và 5 B. 1 và 2 CC.. 1 và chính nó D. 1 và 7
- 1.Số nguyên tố và hợp số Khái niệm ➢ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. ➢ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước Ví dụ 1 : Các số 2; 3; 19 là số nguyên tố Các số 125; 252; . là hợp số
- 1.Số nguyên tố và hợp số Ví dụ 2: Khái niệm So sánh sự giống và khác nhau của số nguyên tố và hợp số? ➢ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có Số nguyên tố Hợp số hai ước là 1 và chính nó Giống nhau Là số tự nhiên lớn hơn 1 ➢ Hợp số là số tự nhiên Khác nhau Chỉ có hai ước Có nhiều lớn hơn 1, có nhiều hơn là 1 và chính nó hơn hai ước hai ước Ví dụ 3: Số nào dưới đây là số nguyên tố? Vì sao? a) 465 b) 123 c) 19
- a) Số 1 có bao nhiêu ước? b) Số 0 có chia hết cho 2; 5; 7; 2017;2018 không? Em có nhận xét gì về số ước của số 0 Trả lời: a) Số 1 có một ước. b) Số 0 có chia hết cho 2; 5; 7; 2017; 2018. Số 0 có vô số ước.
- 1.Số nguyên tố và hợp số *Chú ý: ▪ Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và không là hợp số. ▪ Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7.
- Luyện tập Trong các số cho dưới đây, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao? a) 1930 b) 23 Giải: a) Số 1930 có tận cùng là 0 nên nó chia hết cho 2 và 5. Do đó, ngoài hai ước là 1 và 1930 nó còn có thêm hai ước là 2 và 5. Vậy 1930 là hợp số. b) Số 23 là số nguyên tố vì nó chỉ có hai ước là 1 và 23.
- Chú ý: Để khẳng định một số là hợp số, ta thường sử dụng các dấu hiệu chia hết để tìm ra một ước khác là 1 và chính nó. Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- Thử thách nhỏ Bạn Hà đang ở ô tìm đường đến phòng chiếu phim . Biết rằng chỉ có thể đi từ một ô sang ô chung cạnh có chứa số nguyên tố. Em hãy giúp Hà đến được phòng chiếu phim nhé! 100km100km
- Thử thách nhỏ Bạn Hà đang ở ô tìm đường đến phòng chiếu phim . Biết rằng chỉ có thể đi từ một ô sang ô chung cạnh có chứa số nguyên tố. Em hãy giúp Hà đến được phòng chiếu phim nhé! 100km100km
- TRÒ CHƠI DIỆT VIRUS
- Bảng số nguyên tố (nhỏ hơn 1000) (SGK/121) 2 79 191 311 439 577 709 857 3 83 193 313 443 587 719 859 5 89 197 317 449 593 727 863 7 97 199 331 457 599 733 877 11 101 211 337 461 601 739 881 13 103 223 347 463 607 743 883 17 107 227 349 467 613 751 887 19 109 229 353 479 617 757 907 23 113 233 359 487 619 761 911 29 127 239 367 491 631 769 919 31 131 241 373 499 641 773 929 37 137 251 379 503 643 787 937 41 139 257 383 509 647 797 941 43 149 263 389 521 653 809 947 47 151 269 397 523 659 811 953 53 157 271 401 541 661 821 967 59 163 277 409 547 673 823 971 61 167 281 419 557 677 827 977 67 173 283 421 563 683 829 983 71 179 293 431 569 691 839 991 73 181 307 433 571 701 853 997
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ghi nhớ kiến thức - Học thuộc 25 số nguyên Chuẩn bị bài đã học tố nhỏ hơn 100. “mục 2 (SGK-39)”. - Làm các bài 2.19; 2.20; 2.23 trang 41, 42 SGK.

