Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Tiết 36, Bài 16: Phép nhân số nguyên (Tiết 2)

pptx 13 trang Minh Tâm 04/01/2025 480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Tiết 36, Bài 16: Phép nhân số nguyên (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_6_ket_noi_tri_thuc_tiet_36_bai_16_phep_nh.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 (Kết nối tri thức) - Tiết 36, Bài 16: Phép nhân số nguyên (Tiết 2)

  1. Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp
  2. Em hãy cho biết các tính chất của phép nhân số tự nhiên ? 1. Tính chất giao hoán: a b= b a 2. Tính chất kết hợp: a.( b . c )= ( a . b ). c 3. Nhân với số 1 a.1== 1. a a 4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.( b+ c ) = a . b + a . c
  3. TIẾT 36. BÀI 16: PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN ( tiết 2)
  4. Hãy nêu tính chất của phép nhân trong tập hợp các số nguyên?
  5. 1.Tính chất của phép nhân số nguyên ❖Phép nhân các số nguyên có các tính chất: Giao hoán: a.b=b.c Kết hợp: (a.b).c= a.(b.c) Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b+c)=a.b+b.c
  6. Tính Giải a.(b+c) và ab + bc khi a.( b+ c ) = ( − 2). 14 + ( − 4) a = 2, b = 14, c = -4 =−( 2).10 =−20 a. b+ a . c = ( − 2).14 + ( − 2).( − 4) =( − 18) + 8 *Chú ý: =−20 Tích của nhiều số nguyên cũng được hiểu tương tự như tích của nhiều số tự nhiên
  7. 2. Ví dụ 3 Thực hiện các phép tính a)(−− 25).( 17).4 b)(−+ 2).(150 14) Giải b)(−+ 2).(150 14) Tính chất phân phối đối =( − 25).4.( − 17)  Đổi chỗ (− 17)và 4 =( − 2).150 + ( − 2).14 với phép cộng =( − 25).4 .( − 17) Nhóm hai thừa số (− 25) =( − 300) + ( − 28) và 4 ( tính chất kết hợp) =−328 =( − 100).( − 17) =100.17 =1700
  8. LUYỆN TẬP
  9. 1. a) Tính giá trị của tích 2. Tính: P =3.( − 4).5.( − 6) 4.(− 39) − 4.( − 14) =3.( − 4) . 5.( − 6) = −(4.39) + 4.14 =( − 12).( − 30) =12.30 = −156 + 56 = 360 = −(156 − 56) Vậy tích của P = 360 =−100 b) Tích P sẽ không thay đổi vì đổi dấu 4 thừa số Phép nhân cũng có tính chất phân phối đối với phép trừ: a.( b− c ) = a . b − a . c
  10. VẬN DỤNG, MỞ RỘNG
  11. 3.32 SGK (72): Nhân hai số khác dấu 3.33 SGK (72): Nhân hai số cùng dấu a)24.(− 25) =−(24.15) a)(−− 298).( 4) =−600 = 298.4 b)(− 15).12 =1192 =−(15.12) b)(−− 10).( 135) =−180 =10.135 =1350
  12. 3.35 SGK(72) Tính một cách hợp lý a)4.(1930+ 2019) + 4.( − 2019) =4.(1930 + 2019 − 2019) = 4.1930 = 7720 b) (− 3).( − 17) + 3.(120 − 17) =3.17 + 3.(120 − 17) =3.(17 + 120 − 17) = 3.120 = 360
  13. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học kỹ các tính chất của phép nhân số nguyên - Làm bài tập: 3.36; 3.37; 3.38 trong SGK (72); 3.31; 3.32; 3.33 trong SBT (57) - Chuẩn bị bài : + Yêu cầu HS ôn tập lại quan hệ về chia hết, ước và bội trong tập hợp các số tự nhiên +Đọc trước bài : Phép chia hết – Ước và bội của một số nguyên