Ma trận kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 - Trường THCS Quán Toan

docx 7 trang Minh Tâm 21/10/2025 440
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 - Trường THCS Quán Toan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_6_truong_thcs_quan_t.docx

Nội dung text: Ma trận kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 - Trường THCS Quán Toan

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HỒNG BÀNG HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ đánh giá TT Vận dụng Tổng % Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh 1 1 5 phân số 1 Phân số Các phép tính với phân số. Hai bài toán về 2 1 1 22,5 phân số. Số thập Số thập phân và các phép tính với số thập phân. 2 1 1 1 20 phân Tỉ số và tỉ số phần trăm. Các Điểm, đường thẳng, tia 1 1 5 hình Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm 1 1 1 1 17,5 3 hình đoạn thẳng. học cơ Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc. 1 1 5 bản Thu Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các 1 2,5 thập và tiêu chí cho trước 4 tổ chức Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu 1 10 dữ liệu đồ Phân tích và Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất 5 1 1 7,5 xử lí dữ hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có. liệu Một số Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. 6 1 2,5 yếu tố Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) 1
  2. Mức độ đánh giá TT Vận dụng Tổng % Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL xác suất của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tính xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô 1 2,5 hình xác suất đơn giản Tổng 12 7 2 2 23 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN –LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 1 (TN) 1 (TN) – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau Phân số. Tính chất cơ bản và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân của phân số. So sánh số. Phân 1 phân số số Thông hiểu: – Hiểu được hai tính chất cơ bản của phân số. Nhận biết: 2 (TL) 1 (TL) 1 (TL) Các phép tính với phân số – Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao phân số. – Biết tính chất các phép tính với phân số. Thông hiểu: – Tính toán linh hoạt với phân số thông qua bài tập tìm giá trị chưa biết. Vận dụng cao: – Vận dụng tính chất các phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức đặc biệt gồm nhiều phân số. Nhận biết: 1 (TN) 1 (TL) 1 (TL) – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Thông hiểu: Số Số thập phân và các phép – Tính toán linh hoạt với số thập phân thông qua 2 thập tính với số thập phân. Tỉ bài tập tìm giá trị chưa biết. phân số và tỉ số phần trăm Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC PHẲNG 3 Các Điểm, đường thẳng, tia Nhận biết: 1 (TN) 1 (TN) 3
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao hình – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, hình đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không học cơ thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua bản hai điểm phân biệt. Thông hiểu: – Phân biệt được hai tia trùng nhau, hai tia đối nhau. Nhận biết: 1 (TN) 1 (TL) 1 (TL) – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung 1 (TL) điểm của đoạn thẳng. – Tính được độ dài đoạn thẳng dựa vào công thức cộng đoạn thẳng. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn Thông hiểu: thẳng – Tính độ dài đoạn thẳng liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng. Vận dụng cao: – So sánh độ dài hai đoạn thẳng; giải thích được một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không;... Nhận biết: 1 (TN) 1 (TN) Góc. Các góc đặc biệt. Số – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc đo góc nhọn, góc tù, góc bẹt). Thông hiểu: 4
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao – Hiểu cách đo một góc cho trước. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Thu thập, phân loại, biểu Nhận biết: 1 (TN) Thu diễn dữ liệu theo các tiêu – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các thập chí cho trước tiêu chí đơn giản. và tổ 4 Vận dụng: 1 (TL) chức dữ Mô tả và biểu diễn dữ liệu – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, liệu trên các bảng, biểu đồ biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê;biểu đồ dạng cột. Nhận biết: 1 (TN) – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với 1 (TL) những kiến thức trong các môn học trong Chương Phân Hình thành và giải quyết trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tích vấn đề đơn giản xuất hiện tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, 5 và xử từ các số liệu và biểu đồ giá cả thị trường,...). lí dữ thống kê đã có Thông hiểu: liệu – Nhận ra được một số vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê, biểu đồ dạng cột. 5
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Thông hiểu: 1 (TN) Làm quen với một số mô – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò hình xác suất đơn giản. chơi, thí nghiệm đơn giản gắn với thực tế đời Làm quen với việc mô tả thường (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất (thực nghiệm) của xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện khả năng xảy ra nhiều lần của đồng xu, ...). Một của một sự kiện trong một số yếu 6 số mô hình xác suất đơn tố xác giản suất Mô tả xác suất (thực Nhận biết: 1 (TN) nghiệm) của khả năng xảy – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực ra nhiều lần của một sự nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiện trong một số mô hình kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một xác suất đơn giản số mô hình xác suất đơn giản. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – TOÁN 6 I. Trắc nghiệm: Gồm 12 câu theo ma trận II. Tự luận: Bài 1. (2,5 điểm) 1. Tính: a) Tính toán với phân số (0,5 điểm) b) Tính toán với số thập phân (0,5 điểm) 2. Tìm x biết: 6
  7. c) Tìm x liên quan đến phân số (0,75 điểm) b) Tìm x liên quan đến số thập phân (0,75 điểm) Bài 2. (1,0 điểm) Bài toán thực tế về tỉ số và tỉ số phần trăm Bài 3. (1,5 điểm) Hình học cơ bản a) Tính độ dài đoạn thẳng b) Tính độ dài đoạn thẳng liên quan đến trung điểm c) Vận dụng cao liên quan đến độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. Bài 4. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu a) Vẽ biểu đồ cột (1,0 điểm) b) Phân tích dữ liệu trong biểu đồ cột (0,5 điểm) Bài 5. (0,5 điểm) Vận dụng cao: Tính toán với phân số HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN 7