Mẫu Slide PowerPoint Cây lạc bộ Sinh - Hóa - Địa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Mẫu Slide PowerPoint Cây lạc bộ Sinh - Hóa - Địa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
mau_slide_powerpoint_cay_lac_bo_sinh_hoa_dia.ppt
Nội dung text: Mẫu Slide PowerPoint Cây lạc bộ Sinh - Hóa - Địa
- Hội thi gồm 4 phần Khởi động Phần thi khán giả Tăng tốc Về đích
- Khởi động THỂ LỆ PHẦN THI Gĩi 1 Gĩi 2 Gĩi 4 Gĩi 3 gg2g1g34 g4g2g13 g4g2g1g3 g4ggg321 g4g2gg31 ggg1g342 CâuCâuCâu 1 11 CâuCâuCâu 2 22 CâuCâuCâu 3 33 CâuCâuCâu 4 44 CâuCâuCâu 5 55 CâuCâuCâu 666
- CÂU LẠC BỘ HĨA - SINH TRƯỜNG THCS PHỔ VINH Thể lệ Mỗi đội được chọn gói câu hỏi gồm 6 câu, mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm. Thời gian suy nghĩ để trả lời cho mỗi câu hỏi là 10 giây.
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động Câu 1: Hóa học Bazơ nào tan trong nước: A. Zn(OH)2 C. Mg(OH)2 B. NaOH D. Cu(OH)2 Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động Câu 2: Sinh học Điều dưới đây đúng khi nói về tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm là: A. Có 2 cặp NST hình hạt B. Có 4 cặp NST đều có hình que C. Có 2 cặp NST thường Có 2 cặp NST giới tính D. Có 2 cặp NST thường hình chữ V Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động Câu 3: Hóa học Bazơ nào bị nhiệt phân hủy: A. Ba(OH)2 C. Cu(OH)2 B. NaOH D. KOH Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động Câu 4: Hĩa học Oxit nào sau đây giàu oxi nhất A. CuO C. Cu2O B. CuSO4 D. SO3 Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động 1 Câu 5: Sinh học Máu được đẩy vào động mạch ở pha A. Co tâm thất C. Giãn tâm thất B. Giãn tâm nhĩ D. Co tâm nhĩ Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động 1 Câu 6: Sinh học Lồi động vật nào đầu tiên lên cạn ? A. Giun đất C. Châu chấu B. Ếch đồng D. Nhện Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động 2 Câu 1: sinh học Nếu gen trội là trội hoàn toàn thì kiểu gen nào dưới đây có chung kiểu hình: A. Aabb và aabb C. AABb và AaBb B. AAbb và AABB D. AaBb và aabb Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động 2 Câu 2: Hóa học Để phân biệt hai dung dịch muối Natri Sunfat và Kali Cacbonat ta dùng thuốc thử nào sau đây? 2 2 A. d HCl C. d AgNO3 2 2 B. d BaCl2 D. d NaOH Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động 2 Câu 3: Hĩa học Kim loại nào cĩ độ cứng lớn nhất trong số các kim loại sau ? A. W (vonfam) C. Cu (đồng) B. Fe (sắt) D. Cr (crom) Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động 2 Câu 4: Hóa học Dãy nào là các hợp chất hưũ cơ A. C2H4; c2H4O2; C2H5Cl C. NaOH; HCl B. CH3Cl; KOH D. C2H6O; KCl Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động 2 Câu 5: Sinh học Lồi động vật nào to nhất ? A. Voi B. Cá voi xanh C. Hươu cao cổ D. Hà mã Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động 2 Câu 6: Sinh học Những động vật nguyên sinh sống ký sinh là A. Trùng giày, trùng sốt rét C. Trùng sốt rét, trùng biến hình B. Trùng sốt rét, trùng kiết D. Trùng giày, trùng kiết lị lị Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động 3 Câu 1: Hóa học Nhóm chất nào sau đây là oxit axit? A. Na2O, CO2 , SO2 , P2O5 B. CO2 , SO2 , P2O5 , Mn2O7 C. CaO, CO2 , SO2 , P2O5 D. Mn2O7, SO2, K2O, P2O5 Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động 3 Câu 2: Sinh học Một đoạn ADN có 40 chu kì xoắn. Số nuclêôtít của nó là bao nhiêu? A. 200 C. 800 B. 400 D. 1600 Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động 3 Câu 3: Hĩa học Kim loại nào mềm nhất trong tất cả các kim loại sau: A. Li (liti) B. Cs (xesi) C. Rb (rubidi) D. Na (natri) Hết giờ 1006030401090700080205
- Câu lạc bộ Hĩa - Sinh Trường THCS Phổ Vinh Khởi động 3 Câu 4: Sinh học Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia A. Mô che chở C. Mô phân sinh B. Mô nâng đỡ D. Mô mềm Hết giờ 1006030401090700080205

