Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 31: Động vật

pptx 60 trang thanhhuong 12/10/2022 10381
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 31: Động vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_6_chan_troi_sang_tao_bai_31_dong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 31: Động vật

  1. BÀI 31. ĐỘNG VẬT ( Tiết 1)
  2. I. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT Quan sát clip: Sự đa dạng, phong phú của động vật được thể hiện như thế nào?
  3. Đa dạng về số lượng loài Một số loài vẹt khác nhau sống trên hành tinh chúng ta ( 316 loài)
  4. Đa dạng về môi trường sống - Dưới nước: Mực, ốc, lươn, sứa. - Trên cạn: Hươu, nai, hổ, báo . - Trên không: Đại bang, ngỗng trời, hải âu - Động vật đa dạng về số lượng loài, hình dạng, kích thước, cấu tạo, môi trường sống - Tuy khác nhau về hình dạng, kích thước, cấu tạo nhưng chúng đều cấu tạo đa bào, không có thành tế bào hầu hết chúng có khả năng di chuyển.
  5. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (Nhóm 1, 2, 3 – 3 phút) Quan sát hình 31.1a; 31.1b, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau CH1. Chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống? PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (Nhóm 3,4,5 – 3 phút) Quan sát tranh đại diện các nhóm động vật trả lời câu hỏi CH2. Sắp xếp các động vật sau vào 2 nhóm: Động vật có xương sống, động vật không xương sống. Chim ưng, vẹt, hổ, trâu, ngựa, gấu, voi, giun đũa, sán lá gan, thủy tức, san hô, trai sông, mực ống, ốc sên
  6. 1. Điểm khác nhau giữa động vật có xương sống và động vật không có xương sống là: xương cột sống. 2. Căn cứ vào xương cột sống, động vật được chia thành 2 nhóm - Nhóm động vật chưa có xương cột sống: Chim ưng, vẹt, hổ, trâu, ngựa, gấu, voi - Nhóm động vật đã có xương cột sống: Giun đũa, sán lá gan, thủy tức, san hô, trai sông, mực ống, ốc sên
  7. Động vật Động vật không Động vật có xương sống xương sống
  8. Động vật không xương sống Động vật có xương sống
  9. BÀI 31. ĐỘNG VẬT ( Tiết 2)
  10. Chia lớp thành 4 nhóm chuyên gia Mỗi nhóm thực hiện một nhiệm vụ học tập. Nhóm 1: Giới thiệu về ngành ruột khoang bằng cách vẽ một số đại diện, giới thiệu đặc điểm chung của ngành ruột khoang. Nhóm 2: Giới thiệu về các ngành giun bằng cách nặn mô hình một số đại diện của giun tròn, giun dẹp, giun đũa, giới thiệu đặc điểm chung. Nhóm 3: Giới thiệu về ngành thân mềm. Nhóm 4: Giới thiệu về ngành chân khớp.
  11. Một số đại diện ruột khoang THỦY TỨC SỨA SAN HÔ * Đặc điểm chung của ruột khoang - là nhóm động vật đa bào bậc thấp. - cơ thể hình trụ - có nhiều tua miệng. - đối xứng tỏa tròn - sống ở môi trường nước - đại diện: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô.
  12. Đại diện Giun SÁN LÁ GAN GIUN ĐẤT - Cơ thể đa dạng ( dẹp, ống, phân đốt) - Cơ thể đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi, lưng, bụng. - Nơi sống: trong đất ẩm, nước, hoặc trong cơ thể sinh vật. GIUN ĐŨA - Đại diện: Sán lá gan, giun đũa, giun đất.
  13. - Cơ thể mềm. - Không phân đốt. - Có vỏ đá vôi bao bọc. - Đa dạng về số lượng loài, hình dạng, kích thước, môi trường sống. - Đại diện: Trai, ốc, mực, hến, sò
  14. - Cấu tạo cơ thể chia ba phần: (Đầu, ngực bụng) - Cơ quan di chuyển: ( chân, cánh). - Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng kitin để nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, các đôi chân khớp động. - Đa dạng về số lượng loài, môi trường sống. - Đại diện: Nhện, gián, bọ xít, ong, kiến, bướm, tôm, cua.
  15. Ngành Chân khớp Ngành Thân mềm ĐỘNG VẬT Các ngành Giun KHÔNG XƯƠNG SỐNG Ngành Ruột khoang
  16. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3. Căn cứ vào nội dung tìm hiểu được từ các phòng tranh, hoàn thiện PHT sau Tiêu chí Cấu tạo Môi Đa dạng Đại diện Ghi chú so sánh cơ thể trường sống Đại diện 1. Ruột khoang 2. Giun 3. Thân mềm 4. Chân khớp
  17. BÀI 31. ĐỘNG VẬT ( Tiết 3)
  18. PHIẾU HẸN (Thời gian 5 phút) Nhóm Từ kiến thức về các lớp động vật nhóm mình nghiên cứu: Thiết kế bộ câu hỏi để tìm hiểu về kiến thức của nhóm mình được giao ? Dạng câu hỏi Câu hỏi tương ứng What ( là gì) Where ( Ở đâu) VD: Lưỡng cư sống ở đâu? How ( như thế nào)
  19. LỚP CÁ Cá mập Cá đuôi gai Cá mú đỏ Cá đuối Cá trích Cá chép Cá rô Lươn Cá nhám
  20. Cá cóc tam đảo Ếch giun LỚP LƯỠNG CƯ Ếch đồng
  21. LỚP BÒ SÁT Tắc kè Rồng Komodo Rắn hổ mang Cá sấu
  22. LỚP CHIM
  23. LỚP THÚ THÚ
  24. BỘ CÂU HỎI MINH HỌA LỚP CÁ Dạng câu hỏi Câu hỏi tương ứng What ( là gì, làm gì?) Người ta nuôi cá để làm gì? Thức ăn của cá chép là gì? Where ( Ở đâu) Môi trường sống của cá ở đâu? How ( như thế nào) Cá di chuyển như thế nào?
  25. BỘ CÂU HỎI MINH HỌA LỚP LƯỠNG CƯ Dạng câu hỏi Câu hỏi tương ứng What ( là gì) Thức ăn của Ếch là gì? Where ( Ở đâu) Môi trường sống của lưỡng cư ở đâu? How ( như thế nào) Ếch hô hấp như thế nào? Ếch kiếm ăn vào thời điểm nào trong ngày?
  26. BỘ CÂU HỎI MINH HỌA LỚP BÒ SÁT Dạng câu hỏi Câu hỏi tương ứng What ( là gì) Những con vật thuộc lớp bò sát là gi? Where ( Ở đâu) Môi trường sống của Rắn hổ mang ở đâu? How ( như thế nào) Tắc kè di chuyển như thế nào?
  27. BỘ CÂU HỎI MINH HỌA LỚP CHIM Dạng câu hỏi Câu hỏi tương ứng What ( là gì) Chim có vai trò gì đối với đời sống con người? Thức ăn của Gà là gì? Where ( Ở đâu) Môi trường sống của Chim ở đâu? ( Công, chim bồ câu, hải âu ) How ( như thế nào) Chim di chuyển như thế nào?
  28. BỘ CÂU HỎI MINH HỌA LỚP THÚ Dạng câu hỏi Câu hỏi tương ứng What ( là gì) có vai trò gì đối với đời sống con người? Thức ăn của Hổ là gì? Where ( Ở đâu) Môi trường sống của Thú ở đâu? ( Ngựa Vằn, Tê giác một sừng, Hổ ) How ( như thế nào) Thú di chuyển như thế nào?
  29. BÀI 31. ĐỘNG VẬT ( Tiết 4)
  30. IV. TÁC HẠI CỦA ĐỘNG VẬT TRONG ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI Quan sát clip và hình ảnh trên máy chiếu trả lời câu hỏi: CH1: Nêu một số tác hại của động vật trong đời sống con người? CH2: Nêu con đường lây nhiễm của giun đũa ở người? CH3: Nêu con đường lây nhiễm của bệnh dịch hạch, bệnh dại, bệnh cúm gia cầm, bệnh viêm nào Nhật bản ở người? CH4: Địa phương em đã sử dụng những biện pháp nào để phòng trừ động vật gây hại?
  31. VÒNG ĐỜI CỦA GIUN ĐŨA Giun đũa đẻ trứng ấu trùng trong trứng (Ruột người) Thức ăn sống Máu, gan, tim phổi Ruột non (ấu trùng)
  32. Chim ăn quả, hạt, cá , vật trung gian truyền bệnh
  33. Động vật truyền bệnh sang người Bệnh dịch hạch
  34. Bệnh dại
  35. Cúm gia cầm
  36. Bệnh viêm não Nhật bản
  37. Tác hại của động vật ➢ Kí sinh gây bệnh cho người và động vật. ➢ Là vật trung gian truyền bệnh ➢ Phá hại mùa màng, làm giảm năng suất của cây trồng. ➢ Làm hỏng các công trình, tàu thuyền
  38. Biện pháp phòng trừ động vật gây hại: ❖ Giun sán - Vệ sinh sạch sẽ cơ thể, tay chân. - Ăn chín uống sôi. - Tẩy giun định kì. ❖ Tiêu diệt những động vật là trung gian truyền bệnh. ❖ Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để tiêu diệt một số loại cô trùng hại thực vật. ❖ Sử dụng đấu tranh sinh học để bảo vệ những loài có ích cho con người.
  39. BÀI 31. ĐỘNG VẬT ( Tiết 5)
  40. V. Vai trò của động vật
  41. Em hãy nghiên cứu tranh, clip trên máy chiếu trả lời câu hỏi sau: VÒNG 1: Làm việc cá nhân, ghi mỗi người 2 ý kiến của các nhân vào mỗi ô tương ứng của mình trên khăn trải bàn. ( 2 phút ) Cho biết vai trò của động vật đối với đời sống của con người?
  42. Dùng làm thí nghiệm
  43. VÒNG 2: Thảo luận nhóm, thống nhất ghi ý kiến ghi vào mục ý kiến chung trên khăn trải bàn. ( 5 phút) Cho biết vai trò của động vật đối với đời sống của con người và động vật khác?
  44. Vai trò của động vật với đời sống con STT Vai trò – Có lợi Tên động vật đại diện 1 Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người -Thực phẩm Bò, gà, lợn, vịt -Lông Cừu -Da Voi, báo, hổ 2 Động vật dùng làm thí nghiệm cho: -Học tập, nghiên cứu khoa học Ếch, chim, chuột bạch - Thử nghiệm thuốc Khỉ, chuột bạch 3 Động vật hỗ trợ cho người trong: -Lao động Trâu, bò, ngựa -Giải trí Cá heo, vẹt, sáo -Thể thao Chó, ngựa -Bảo vệ an ninh Chó
  45. BÀI 31. ĐỘNG VẬT ( Tiết 6 )
  46. Đóng vai là nhà khoa học, điều tra một số động vật có tầm quan trọng đối với nên kinh tế địa phương em theo hướng dẫn ✓ Nhóm 1: Tìm hiểu về chăn nuôi bò sữa trên địa bàn Ba vì – Hà Tây. ✓ Nhóm 2: Tìm hiểu chăn nuôi Vịt cỏ - Vân đình. ✓ Nhóm 3: Tìm hiểu nuôi gà Đông Cảo – Hưng Yên. ✓ Nhóm 4: Tìm hiểu trang trại nuôi lợn – Long Biên- Hà Nội. Yêu cầu các nhóm: Báo cáo về kết quả tìm hiểu của các nhóm bằng phương pháp điều tra, chụp ảnh, phỏng vấn tra cứu thông tin trên mạng. Tìm hiểu 1. Nguồn thức ăn cho các đối tượng trên. 2. Cách nuôi (cho ăn, chăm sóc) 3. Sử dụng số tranh sưu tầm khác do chính học sinh chụp hoặc clip về một số động vật chăn nuôi tại địa phương (do học sinh quay) hoặc sưu tầm trên internet. 4. Rút ra được ý nghĩa kinh tế của việc chăn nuôi đối với hộ gia đình và địa phương.
  47. BẢN THU HOẠCH Nhóm Họ tên thành viên nhóm: . I. Yêu cầu: II. Nội dung: III. Phương pháp tiến hành: IV. Sản phẩm: 1. Ảnh chụp được tại địa phương (có gắn hình ảnh người tiến hành làm). 2. Clip quay phỏng vấn cách nuôi các loài động vật trên. 3. Rút ra ý nghĩa kinh tế đối với hộ gia đình và địa phương.
  48. VẬN DỤNG Câu 1. Gọi trên các sinh vật có trong tranh, phân chia chúng thành 2 nhóm: Động vật có xương sống, động vật không có xương sống?
  49. Câu 2. Ghép nối cột A với cột B để hoàn thiện nội dung sau: CỘT A CỘT B a) Cơ thể phân đốt, có xương ngoài bằng kitin, có 1. Ruột khoang thể có cánh. 2. Giun b) Cơ thể mềm, thường không phân đốt và có vỏ đá vôi. 3. Thân mềm c) Cơ thể hình trụ hay hình dù, đối xứng tỏa tròn, có tua miệng. 4. Chân khớp d) Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.
  50. Câu 3. Em hãy nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người? Câu 4. Nêu biện pháp phòng trừ sâu hại để đảm bảo hiệu quả mà an toàn sinh học?
  51. Biện pháp hoá học
  52. Biện pháp cơ học, lý học Bẫy đèn
  53. Biện pháp sinh học
  54. Bọ Rùa bắt rệp cây (Biện pháp sinh học)