Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức) - Bài 36: Động vật - Nguyễn Thị Thanh Xuân

pptx 48 trang Minh Tâm 18/10/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức) - Bài 36: Động vật - Nguyễn Thị Thanh Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_6_ket_noi_tri_thuc_bai_36_dong_v.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức) - Bài 36: Động vật - Nguyễn Thị Thanh Xuân

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN HẢI AN TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI BÀI GIẢNG KHTN 6 – SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC BÀI 36: ĐỘNG VẬT GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH XUÂN TỔ KHTN – TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI
  2. BÀI 36: ĐỘNG VẬT (4 tiết)
  3. Quan sát hình sau và chỉ ra các loài em cho là động vật? Tại sao em lại xếp chúng vào nhóm động vật? Giun đất Ếch Hải quỳ Cá mập Chim cánh cụt San hô 3 Tinh tinh Trùng roi Lạc đà
  4. I. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT VIDEO 1 VIDEO 2 Quan sát video: Sự đa dạng, phong phú của động vật được thể hiện như thế nào?
  5. I. Đa dạng động vật Đa dạng về số lượng loài: Có khoảng hơn 1,5 triệu loài động vật đã được xác định, mô tả và định tên. 5
  6. Chỉ ra môi trường sống của I. Đa dạng động vật các loài động vật sau? Giun đất Ếch Hải quỳ Cá mập Chim cánh cụt San hô 6 Tinh tinh Trùng roi Lạc đà
  7. Đa dạng về môi trường sống - Dưới nước: Mực, ốc, lươn, sứa. - Trên cạn: Hươu, nai, hổ, báo . - Trên không: Đại bang, ngỗng trời, hải âu - Động vật đa dạng về số lượng loài, hình dạng, kích thước, cấu tạo, môi trường sống.. - Tuy khác nhau về hình dạng, kích thước, cấu tạo nhưng chúng đều cấu tạo đa bào, không có thành tế bào...hầu hết chúng có khả năng di chuyển.
  8. I. Đa dạng động vật Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là dấu hiệu nhận biết động vật? Cơ thể cấu tạo gồm nhiều tế bào (đa bào) Có khả năng di chuyển Không có khả năng di chuyển Tự tổng hợp được chất hữu cơ nuôi cơ thể (tự dưỡng) Sử dụng chất hữu cơ có sẵn (dị dưỡng) Tế bào không có thành tế bào Tế bào có thành tế bào cellulose 8
  9. II. Các nhóm động vật 9
  10. Động vật Động vật không Động vật có xương sống xương sống
  11. TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG 11
  12. TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG 12
  13. Động vật không xương sống Động vật có xương sống
  14. II. Các nhóm động vật Nhiệm vụ: Hoạt động nhóm (10 thành viên/nhóm): 5 phút: 2 thành viên tìm hiểu 1 nhóm động vật về các thông tin: đặc điểm nhận biết, đại diện các nhóm. 5 phút: Tổng hợp kết quả - Hoàn thành sơ đồ tư duy Nhóm 1+ 2: Tìm hiểu động vật không xương sống Nhóm 3 + 4: Tìm hiểu động vật có xương sống 14
  15. TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Đặc điểm nhận biết: Đại diện: Đặc điểm nhận biết: Ruột khoang Đặc điểm nhận biết: Giun dẹp Chân khớp Đại diện: Đại diện: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Đại diện: Đại diện: Thân mềm Giun tròn Giun đốt Đặc điểm nhận biết: Đặc điểm nhận biết: 15 Đại diện: Đặc điểm nhận biết:
  16. TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG Đặc điểm nhận biết: Đại diện: Đặc điểm nhận biết: Lớp Cá Đặc điểm nhận biết: Lớp Thú Lớp Lưỡng cư Đại diện: Đại diện: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG Đại diện: Đại diện: Lớp Chim Lớp Bò sát Đặc điểm nhận biết: Đặc điểm nhận biết: 16
  17. BẢNG THU HOẠCH. CÁC NHÓM ĐỘNG VẬT Nhiệm vụ: Lắng nghe phần thuyết trình, thảo luận các nhóm, hoàn thiện bảng thu hoạch cá nhân sau: Nhóm động vật Đặc điểm nhận biết Đại diện Ngành Ruột khoang Ngành Giun dẹp Động vật không xương Ngành Giun tròn sống Ngành Giun đốt Ngành Thân mềm Ngành Chân khớp Lớp Cá Động vật có Lớp Lưỡng cư xương sống Lớp Bò sát Lớp Chim Lớp Thú 17
  18. PHIẾU HẸN (Thời gian 5 phút) Nhóm .......... Từ kiến thức về các lớp Động vật nhóm mình nghiên cứu: Thiết kế bộ câu hỏi để tìm hiểu về kiến thức của nhóm mình được giao ? Dạng câu hỏi Câu hỏi tương ứng What ( là gì) ..... Where ( Ở đâu) VD: Lưỡng cư sống ở đâu? How ( như thế nào) .....
  19. LỚP CÁ Cá mập Cá đuôi gai Cá mú đỏ Cá đuối Cá trích Cá chép Cá rô Lươn Cá nhám
  20. Cá cóc tam đảo Ếch giun LỚP LƯỠNG CƯ Ếch đồng