Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức) - Bài 41: Biểu diễn lực (tiết 3)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức) - Bài 41: Biểu diễn lực (tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_6_ket_noi_tri_thuc_bai_41_bieu_d.pptx
Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức) - Bài 41: Biểu diễn lực (tiết 3)
- TIẾT 5: BÀI 41: BIỂU DIỄN LỰC (TIẾT3) MỤC TIÊU Biểu diễn được lực bằng một mũi tên theo hướng của lực và mô tả được các đặc trưng của một lực dựa trên mũi tên biểu diễn lực này.
- TRÒ CHƠI HỘP QUÀ BÍ MẬT
- Câu 1: Hãy nêu các đặc trưng của lực mà em đã học ở tiết trước? Đáp án: Phương, chiều, điểm đặt, độ lớn Bạn được nhận 1 tràng pháo tay
- Câu 2: Đo độ lớn của lực bằng dụng cụ nào? Đơn vị của lực là gì? Đáp án: Lực kế, Niu – tơn (N) Bạn được thưởng 1 điểm 10
- Câu 3: Hãy chỉ ra các yếu tố đặc trưng của lực kéo 30o do người công nhân tác dụng lên máy? Đáp án: Phương hợp với phương ngang góc 300, chiều từ phải sang trái hướng Bạn lên trên, điểm đặt ở đầu sợi dây buộc nhận vào máy. được điểm 9
- Phiếu học tập số 1 (Hoạt động nhóm – 3 phút) Hãy quan sát bức tranh và cho biết: Câu 1: Lực kéo của người công nhân được biểu diễn bằng cách nào? Câu 2: Trong cách biểu diễn này, còn đặc trưng nào của lực mà em chưa biết? Người công nhân kéo máy cơ khí.
- Đáp án phiếu học tập số 1 Câu 1: Lực kéo của người công nhân được biểu diễn bằng mũi tên. Câu 2: Trong cách biểu diễn này, còn độ lớn của lực chưa biết. Người công nhân kéo máy cơ khí.
- Làm việc cá nhân – 2 phút Hãy nghiên cứu mục II – SGK-149, vẽ ra một mũi tên, và chỉ ra trên mũi tên đó 4 yếu tố đặc trưng của lực? 10:0009:5909:5809:5709:5609:5509:5409:5309:5209:5109:5009:4909:4809:4709:4609:4509:4409:4309:4209:4109:4009:3909:3809:3709:3609:3509:3409:3309:3209:3109:3009:2909:2809:2709:2609:2509:2409:2309:2209:2109:2009:1909:1809:1709:1609:1509:1409:1309:1209:1109:1009:0909:0809:0709:0609:0509:0409:0309:0209:0109:0008:5908:5808:5708:5608:5508:5408:5308:5208:5108:5008:4908:4808:4708:4608:4508:4408:4308:4208:4108:4008:3908:3808:3708:3608:3508:3408:3308:3208:3108:3008:2908:2808:2708:2608:2508:2408:2308:2208:2108:2008:1908:1808:1708:1608:1508:1408:1308:1208:1108:1008:0908:0808:0708:0608:0508:0408:0308:0208:0108:0007:5907:5807:5707:5607:5507:5407:5307:5207:5107:5007:4907:4807:4707:4607:4507:4407:4307:4207:4107:4007:3907:3807:3707:3607:3507:3407:3307:3207:3107:3007:2907:2807:2707:2607:2507:2407:2307:2207:2107:2007:1907:1807:1707:1607:1507:1407:1307:1207:1107:1007:0907:0807:0707:0607:0507:0407:0307:0207:0107:0006:5906:5806:5706:5606:5506:5406:5306:5206:5106:5006:4906:4806:4706:4606:4506:4406:4306:4206:4106:4006:3906:3806:3706:3606:3506:3406:3306:3206:3106:3006:2906:2806:2706:2606:2506:2406:2306:2206:2106:2006:1906:1806:1706:1606:1506:1406:1306:1206:1106:1006:0906:0806:0706:0606:0506:0406:0306:0206:0106:0005:5905:5805:5705:5605:5505:5405:5305:5205:5105:5005:4905:4805:4705:4605:4505:4405:4305:4205:4105:4005:3905:3805:3705:3605:3505:3405:3305:3205:3105:3005:2905:2805:2705:2605:2505:2405:2305:2205:2105:2005:1905:1805:1705:1605:1505:1405:1305:1205:1105:1005:0905:0805:0705:0605:0505:0405:0305:0205:0105:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
- II. BIỂU DIỄN LỰC Điểm Phương Chiều. đặt Độ lớn Theo một tỉ xích cho trước. Để biểu diễn lực người ta dùng một mũi tên có: + Điểm đặt của lực: Là gốc của mũi tên + Phương của lực: Là phương của mũi tên. + Chiều của lực: Là chiều của mũi tên. + Độ lớn của lực: Biểu diễn bởi độ dài mũi tên theo tỉ lệ xích.
- TỔNG KẾT NỘI DUNG Your textĐIỂM in ĐẶT here PHƯƠNG LỰC CHIỀU Your Your text text in here ĐỘ LỚN in here Điểm Phương Chiều. đặt Độ lớn Theo một tỉ xích cho trước. Độ lớn lực: F (N)
- LUYỆN TẬP Ví dụ: hãy chỉ ra các yếu tố của lực trong các trường hợp sau C 30o x y Tỉ xích 1cm ứng với 2000N
- 2. Hãy vẽ các mũi tên biểu diễn các lực ở hình 2.8 biết - Lực của nam châm tác dụng lên kẹp giấy (0,5N) - Lực của lực sĩ tác dụng lên quả tạ (50N) - Lực của dây cao su tác dụng lên viên sỏi (6N)
- VẬN DỤNG Bài 1. Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 2N. a. Lực F1 có phương ngang, chiều sang phải, độ lớn 4N. b.Lực F2 có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 2N. c. Lực F3 có phương hợp với phương ngang một góc 45°, chiều từ trái sang phải, hướng lên trên, độ lớn 6N. Bài 2. Nêu đặc điểm các lực trong hình vẽ sau, cho tỉ lệ xích 1 cm ứng với 10 N.
- HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ - Đọc lại nội dung bài đã học - Làm lại các bài tập, câu hỏi trong SGK - Học thuộc phần nội dung: “ Em đã học” - Đọc phần “em có biết”. Mỗi nhóm tìm một lò xo và tiến hành thí nghiệm như hướng dẫn sau: