Bài giảng Khoa học tự nhiên Khối 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 25: Vi khuẩn

pptx 39 trang Minh Tâm 03/01/2025 600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Khối 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 25: Vi khuẩn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_khoi_6_chan_troi_sang_tao_bai_25.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên Khối 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 25: Vi khuẩn

  1. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 BÀI 25. VI KHUẨN
  2. BÀI 25. VI KHUẨN
  3. BÀI 25. VI KHUẨN Việc sử dụng các loại thức ăn ôi thiu đó sẽ có tác hại gì?
  4. BÀI 25. VI KHUẨN 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA VI KHUẨN:
  5. BÀI 25. VI KHUẨN 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA VI KHUẨN: Quan sát hình 25.1, em có nhận xét gì về hình dạng của các loại vi khuẩn, lấy ví dụ?
  6. BÀI 25. VI KHUẨN 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA VI KHUẨN:
  7. BÀI 25. VI KHUẨN 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA VI KHUẨN: Tìm hiểu thông tin về sự phân bố của vi khuẩn trong tự nhiên. Em có nhận xét gì về môi trường sống của vi khuẩn? Lấy ví dụ? Vi khuẩn trong nước Vi khuẩn trong cơ thể sinh vật Vi khuẩn trong Vi khuẩn trong đất thức ăn
  8. BÀI 25. VI KHUẨN 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA VI KHUẨN: 1. Màng tế bào 2. Chất tế bào 3. Vùng nhân 4. Thành tế bào
  9. BÀI 25. VI KHUẨN 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA VI KHUẨN: Cấu tạo của vi khuẩn gồm các thành phần: thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân. Một số vi khuẩn có thể có lông bơi hoặc roi bơi để di chuyển.
  10. BÀI 25. VI KHUẨN 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA VI KHUẨN: Virus chưa có cấu tạo tế bào, vi khuẩn có cấu tạo tế bào nhân sơ.
  11. BÀI 25. VI KHUẨN 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA VI KHUẨN: 2. VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN: Tìm hiểu lợi ích của vi khuẩn trong tự nhiên và đời sống con người Quan sát hình, em hãy nêu vai tròTrong của tựvi khuẩnnhiên, trong vi khuẩn tự nhiên . tham gia vào quá trình phân huỷ xác sinh vật chết, là một mắt xích trong chu trình tuần hoàn vật chất của tự nhiên.
  12. Lợi ích của vi khuẩn trong tự nhiên và đời sống con người Trong cơ thể người có thể chứa đến hàng trăm nghìn tỉ vi khuẩn. Vi khuẩn có lợi có số lượng rất lớn, giúp ức chế vi khuẩn có hại, bảo vệ da, tăng cường miễm dịch, hỗ trợ tiêu hóa,
  13. Lợi ích của vi khuẩn trong tự nhiên và đời sống con người - Vi khuẩn lên men một số thực phẩm như: rau, củ, quả, thịt, cá, - Ứng dụng vi khuẩn trong thực tiễn: chế biến thức ăn, làm sữa chua, sản xuất kháng sinh,
  14. Lợi ích của vi khuẩn trong tự nhiên và đời sống con người Tại sao ăn sữa chua hằng ngày có thể giúp chúng ta ăn cơm ngon miệng hơn? Vì trong sữa chua có vi khuẩn Lactic, đây là vi khuẩn có lợi, hỗ trợ tiêu hóa.
  15. Lợi ích của vi khuẩn trong tự nhiên và đời sống con người
  16. Lợi ích của vi khuẩn trong tự nhiên và đời sống con người
  17. Một số bệnh do vi khuẩn và các biện pháp phòng chống Quan sát hình 25.5,25.6 và hoàn thành bảng theo mẫu sau: Tên Bệnh Tác nhân gây bệnh Biểu hiện bệnh Bệnh tiêu chảy Trực khuẩn đường ruột ? ? Vi khuẩn lao ?
  18. Một số bệnh do vi khuẩn và các biện pháp phòng chống Quan sát hình 25.5,25.6 và hoàn thành bảng theo mẫu sau: Tên Bệnh Tác nhân gây bệnh Biểu hiện bệnh Bệnh tiêu chảy Trực khuẩn đường ruột Buồn nôn, nôn, đau bụng, đau đầu, sốt, tiêu chảy. Bệnh lao phổi Vi khuẩn lao Ho ra máu, sốt, tức ngực, mệt mỏi, sút cân.
  19. Một số bệnh do vi khuẩn và các biện pháp phòng chống Phát quang bụi rậm, Dùng kháng sinh Rửa tay Đeo khẩu trang vệ sinh môi trường Hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây ra?
  20. Một số biện pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây ra - Vệ sinh môi trường sạch sẽ, ăn uống hợp vệ sinh, ăn chín uống sôi. - Sử dụng thuốc kháng sinh đúng bệnh, đúng cách để đạt hiệu quả. - Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
  21. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Câu 1. Điền chú thích các bộ phận còn thiếu của tế bào vi khuẩn dưới đây: 1 . . ĐÁP ÁN: 1. Vùng nhân 2. Thành tế bào 2
  22. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Câu 2. Vi khuẩn nào sau đây là lợi khuẩn? A. Vi khuẩn lao. C. Trực khuẩn lị. B. Trực khuẩn lactic. D. Phẩy khuẩn tả.
  23. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Câu 3 . Vì sao thức ăn không bảo quản đúng cách lại bị ôi thiu? ĐÁP ÁN: Do các vi sinh vật trong đó có vi khuẩn xâm nhập để lấy chất dinh dưỡng, làm hỏng thức ăn.
  24. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Câu 4. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đâu là vi khuẩn? Đâu là virus? Vì sao em biết? ĐÁP ÁN: A. Virus (chưa có cấu tạo tế bào) B. Vi khuẩn (có cấu tạo tế bào) A B
  25. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Câu 5. Nêu các vai trò của vi khuẩn? ĐÁP ÁN: Có lợi: phân hủy xác động, thực vật và các chất thải; bổ sung dinh dưỡng cho đất; giúp chế biến và bảo quản thực phẩm, dùng trong công nghệ sinh học Có hại: gây ô nhiễm môi trường, làm hỏng thức ăn, gây bệnh cho các sinh vật
  26. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Câu 6. Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu trong đất không có vi khuẩn? Trong đất không có vi khuẩn thì xác sinh vật sẽ không bị phân hủy, chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên sẽ không thể xảy ra.
  27. LUYỆN TẬP-VẬN DỤNG Câu 7: Trong các bệnh: Bệnh lị, bệnh thủy đậu, bệnh viêm da, bệnh dại, bệnh than, bệnh viêm gan B, bệnh lao phổi, bệnh zona thần kinh, bệnh quai bị, bệnh sốt xuất huyết, bệnh covid-19 ở người, bệnh nào do virus, bệnh nào do vi khuẩn gây nên? Bệnh do virus Bệnh do vi khuẩn Bệnh thuỷ đậu Bệnh lị Bệnh quai bị Bệnh viêm da Bệnh sốt xuất huyết Bệnh than Bệnh dại Bệnh lao phổi Bệnh viêm gan B Bệnh zona thẩn kinh Bệnh Covid-19
  28. HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ: • Học bài • Bài 26: Thực hành quan sát vi khuẩn tìm hiểu các bước làm sữa chua - Xem trước các bước làm và quan sát tiêu bản vi khuẩn Lactic. - Hướng dẫn làm sữa chua.
  29. CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI