Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 4: Đo chiều dài
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 4: Đo chiều dài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_chan_troi_sang_tao_bai_4_d.pptx
Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Bài 4: Đo chiều dài
- Bài 4 ĐO CHIỀU DÀI
- Bài 4: Đo chiều dài 1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài: Cảm nhận của em về chiều dài đoạn thẳng AB so với đoạn thẳng CD trong hình 4.1 như thế nào? Em hãy ước lượng C D chiều dài của hai đoạn thẳng trên. A B Theo em muốn biết kết quả ước lượng có Hình 4.1 chính xác không ta phải làm như thế nào?
- Bài 4: Đo chiều dài 1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài: Tìm hiểu đơn vị đo chiều dài: EmĐơn hãy vị cho đo chiềubiết trong dài trong hệ thống hệ thống đơn vị đơn đo vịlường đo lường của nướccủa ta, đơnnước vị ta nào hiện được naylà dùng mét để(met), đo chiều kí hiệu dài ?là m. Đơn vị Kí hiệu Quy đổi ra mét milimet 1 mm 1 mm = m = 0,001 m 1000 1 centimet cm 1 cm = m = 0,01 m 100 Deximet dm 1 dm = m1 = 0,1 m 10 Kilomet km 1 km =1000 m
- Bài 4: Đo chiều dài 1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài: Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đơn vị đo lường chính thức của nước ta là mét (metre), kí hiệu là m Kilomet Hectomet Decamet met Deximet centimet milimet Tên 0.001 m : 1000 1 mm Kí km hm dam m dm cm mm hiệu Đổi 1 km 1 m 1 dm đơn 1 hm 1 dam 1 cm 1 mm vị =10 hm = 10 dam = 10 m = 10 dm = 10 cm = 10 mm =1000 m = 100 m = 1000 mm = 100 mm 1k m x 1000 1000m
- Trong thực tế còn có một số đơn vị đo chiều dài khác như: 1 Hải lí khoảng 1850 m 1 Inch bằng 2,54 cm (0,0254 m) 1 dặm (mile) khoảng 1,6 km 1 Micromet (1 흁 ) 1 Foot khoảng 0,3048 m 1 흁 = , m 1 yard khoảng 0,9 km 1 Nanomet (1 n ) 1 n = , m 32 inch = 81,28 cm Ti vi 32 inch
- Trong thực tế còn có một số đơn vị đo chiều dài khác như: 1 Thước bằng 1 m 1 Tấc bằng 1 dm 1 Phân bằng 1 cm 1 li bằng 1 mm Giầy cao 7 phân 7 Phân = 7 cm
- Bài 4: Đo chiều dài 1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài: Tìm hiểu đơn vị đo chiều dài: Em hãy kể tên các loại thước đo chiều dài mà em biết.
- Một số loại thước thường dùng Thước kẻ Thước dây Thước cuộn Thước gấp Thước kẹp
- Bài 4: Đo chiều dài 1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài: Tìm hiểu dụng cụ đo chiều dài: Tại sao người ta lại sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy?
- Bài 4: Đo chiều dài 1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài: Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đơn vị đo lường chính thức của nước ta là mét (metre), kí hiệu là m. Dụng cụ đo chiều dài là: Thước Giới hạn đo (GHĐ) của thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước. Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
- Tìm GHĐ và ĐCNN của thước sau: GHĐ là .10 cm ĐCNN là 1 mm
- Tìm GHĐ và ĐCNN của thước sau: GHĐ là 20 cm . ĐCNN là 1 mm
- Bài 4: Đo chiều dài 1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài: 2. Thực hành đo chiều dài Lựa chọn dụng cụ đo độ dài Quan sát hình 4.3 em hãy cho biết cách đo chiều dài trong trường hợp nào nhanh và cho kết quả chính xác hơn? Tại sao?
- Bài 4: Đo chiều dài 1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài: 2. Thực hành đo chiều dài Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều dài
- Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều dài
- Tìm hiểu các thao tác đúng khi đo chiều dài 7 cm 6,6 cm 7,6 cm
- Bài 4: Đo chiều dài 1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài: Em hãy đo chiều dài 2. Thực hành đo chiều dài của bàn học và chiều dài Đo chiều dài bằng thước của quyển sách KHTN 6 * l là chiều dài trung bình, 푙1, 푙2, 푙3vàchiều hoàn dài thành của vật bảng 4.2 trong các lần đo Bảng 4.2 Vật cần đo Chiều Chọn dụng cụ đo chiều Kết quả đo (cm) dài dài ước 푙 + 푙 + 푙 Tên GHĐ ĐCNN Lần 1 Lần 2 Lần 3 푙 = 1 2 3 lượng 3 dụng 푙1 푙2 푙3 (cm) cụ Chiều dài bàn học Chiều dài quyển sách
- Bài 4: Đo chiều dài 1. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài: 2. Thực hành đo chiều dài Đo chiều dài bằng thước 1: Ước lượng chiều dài của vật cần đo. 2: Chọn thước đo thích hợp. 3: Đặt thước đo đúng cách. 4:Đặt mắt nhìn đúng cách. Đọc giá trị chiều dài của vật cần đo theo giá trị của vạch chia trên quy định thước gần nhất với đầu kia của vật. . 5: Ghi kết quả mỗi lần đo, chữ số cuối cùng của kết quả đo theo ĐCNN của thước.
- Bài 4: Đo chiều dài Em hãy đo chiều dài đoạn thẳng AB và CD trong hình 4.1. Từ kết quả đo được em rút ra nhận xét gì? C D Em hãy lấy ví dụ chứng minh giác quan của chúng A B ta có thể cảm nhận sai về kích thước của vật. Hình 4.1
- Bài 4: Đo chiều dài Em hãy mô tả cách đo và tiến hành đo chiều cao hai bạn trong lớp em.
- Củng cố Câu 1: Để đo chiều dài của sân trường, loại thước thích hợp là: A. Thước dây có GHĐ 2 m và ĐCNN 1 mm. B. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 mm. C. Thước cuộn có GHĐ 10 m và ĐCNN 1 cm. D. Thước kẻ có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 mm
- Củng cố Câu 2: Một thước thẳng có 101 vạch chia đều nhau, vạch cuối cùng ghi số 100 kèm theo đơn vị cm. Thông tin đúng của thước là: A. GHĐ và ĐCNN là 100 cm và 1 cm. B. GHĐ và ĐCNN là 101 cm và 1 cm. C. GHĐ và ĐCNN là 100 cm và 1 mm. D. GHĐ và ĐCNN là 101 cm và 1 mm
- met (m) Dụng cụ đo độ dài thước Đơn vị và dụng cụ đo Cách đo chiều dài 1: Ước lượng chiều dài của vật cần đo. 2: Chọn thước đo thích hợp. : Đặt thước đo đúng cách. Đo chiều dài 3 4:Đặt mắt nhìn đúng cách. Đọc giá trị chiều dài của vật cần đo theo giá trị của vạch chia trên quy định thước gần nhất với đầu kia của vật. . 5: Ghi kết quả mỗi lần đo.
- Hướng dẫn về nhà: 1. Bài vừa học • Học thuộc bài hôm nay. 2. Bài sắp học: • Xem trước Bài 5: ĐO KHỐI LƯỢNG