Bài giảng Tin học 6 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Thông tin trong máy tính - Trường THCS Nam Hải
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học 6 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Thông tin trong máy tính - Trường THCS Nam Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_6_ket_noi_tri_thuc_bai_3_thong_tin_trong_m.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tin học 6 (Kết nối tri thức) - Bài 3: Thông tin trong máy tính - Trường THCS Nam Hải
- Nhiệt liệt chào mừng quý Thầy Cô ĐẾN DỰ GIỜ Môn: TIN HỌC 6
- HĐ1 • KHỞI ĐỘNG • BIỂU DIỄN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH HĐ2 • ĐƠN VỊ ĐO THÔNG TIN HĐ3 • LUYỆN TẬP HĐ4 • VẬN DỤNG HĐ5
- KHỞI ĐỘNG Trò chơi: Mã hoá số 4
- HOẠT ĐỘNG NHÓM: 5’ Nhóm 1:- Biểu diễn số: Hãy mã hoá số 3 và số 6 theo cách như trên. Hai dãy kí hiệu nhận được có giống nhau không? Nhóm 2:- Biểu diễn văn bản: ? Văn bản được chuyển thành dãy bit bằng cách nàochuyển ? từng kí tự một ? Giải thích cách chuyển từ CAFE Đọc thông tin trang 13 (SGK) và điền nội dung thích hợp vào chỗ có dấu (....) Nhóm 3:- Biểu diễn hình ảnh - Hình ảnh kĩ thuật số được tạo thành từ các ...............điểm ảnh (pixel). Mỗi pixel trong một ảnh đen trắng được biểu thị bằng 1 bit. Nhóm 4:- Biểu diễn âm thanh: Âm thanh cũng cần chuyển đổi thành ...................dãy bit . Tốc độ rung của âm thanh được ghi lại dưới dạng ....................,giá trị số từ đó chuyển thành dãy bit.
- NHÓM 1: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 theo cách như trên. Hai dãy kí hiệu nhận được có giống nhau không? Kết quả mã hóa Mã hóa số 3: 011 Mã hóa số 6: 110 Sau khi mã hóa, hai dãy kí hiệu nhận được là không giống nhau.
- BA → 01000010 01000001
- Hoạt động 2: hoạt động cặp đôi, làm vào vở Câu 1: Em hãy chuyển mỗi dòng trong hình vẽ thành một dãy bit. Câu 2: Em hãy chuyển cả hình vẽ thành dãy bit bằng cách nối các dãy bit của các dòng lại với nhau (từ trên xuống dưới)
- Câu 1: - Dòng 1: 01100110 0 1 1 0 0 1 1 0 - Dòng 2: 10011001 1 0 0 1 1 0 0 1 - Dòng 3: 10000001 1 0 0 0 0 0 0 1 - Dòng 4: 01000010 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 1 0 - Dòng 5: 01000010 0 0 1 0 0 1 0 0 - Dòng 6: 00100100 0 0 1 1 1 1 0 0 - Dòng 7: 00111100 0 0 0 1 1 0 0 0 - Dòng 8: 00011000 Câu 2: 01100110 10011001 10000001 01000010 01000010 00100100 00111100 00011000
- 1. Biểu diễn thông tin trong máy tính • Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng dãy các bit. Mỗi bit là một kí hiệu 0 hoặc 1, hay còn được gọi là chữ số nhị phân. • Bit là đơn vị đo nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin.
- Câu 1: Dãy bit là gì? A. Là những B. Là âm C. Là một D. Là những dãy kí hiệu 0 thanh phát ra dãy chỉ gồm chữ số từ 0 và 1 từ máy tính dãy số 2 đến 9
- Câu 2: Máy tính sử dụng dãy bit để làm gì? C. Biểu diễn D. Biểu diễn số, A. Biểu B. Biểu diễn hình ảnh, âm văn bản, hình diễn các số văn bản thanh ảnh, âm thanh
- 2. Đơn vị đo thông tin - Bit là đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất trong máy tính. Một số đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin
- Em hãy quan sát các hình ảnh sau, cho biết tên thiết bị và dung lượng của từng thiết bị nhớ? Ổ cứng: 1 TB Đĩa quang Compact (CD) 700 MB H3 H2 USB flash 4GB H1 Thẻ nhớ 8GB H4 H5
- AI NHANH HƠN 1. Em hãy quan sát hình sau và cho biết thông tin về dung lượng của từng ổ đĩa?
- AiAI nhanh NHANH hơn? HƠN 2. Em hãy quan sát hình sau và cho biết dung lượng của mỗi tệp?
- LUYỆN TẬP Câu 1: Một GB xấp xỉ bao nhiêu byte? A. Một nghìn byte B. Một triệu byte C. Một tỉ byte D. Một nghìn tỉ byte
- LUYỆN TẬP Câu 2: khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ là? A. Dung lượng nhớ B. Khối lượng nhớ C. Thể tích nhớ D. Năng lực nhớ
- LUYỆN TẬP Câu 3: Hỏi 1 KB =? Byte A. 64 Byte B. 1024 Byte C. 2048 Byte D. 10240 Byte
- VẬN DỤNG Câu hỏi 1: Em hãy kiểm tra và ghi lại dung lượng các ổ đĩa của máy tính mà em đang sử dụng

