Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024

doc 7 trang Minh Tâm 28/12/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_giua_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_6_nam_hoc_2023_2.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024

  1. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 Tự luận: Câu 1: Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Nhà ở có những đặc điểm chung nào? Câu 2: Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nao? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào? Câu 3: Em hãy cho biết ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào? Câu 4: Vì sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm năng lượng? Gia đình em đã thực hiện các biện pháp tiết kiệm năng lượng nào? Câu 5: Kể tên các món ăn mà gia đình em thường dùng và sắp xếp chúng vào từng nhóm phương pháp chế biến phù hợp? Câu 6: Nêu vai trò của mỗi nhóm thực phẩm đổi với cơ thể con người? Câu 7. Nêu những hiểu biết của em về nghề chuyên gia dinh dưỡng? Câu 8: Bữa ăn hợp lí là gì? Câu 9: Nam là học sinh lớp 6 có cân nặng thừa so với tiêu chuẩn. Bạn ấy rất thích ăn những món ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Nam lựa những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Trắc nghiệm Câu 1. Có mấy kiểu nhà ở? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 2. Có những kiểu nhà ở nào? A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở đô thị
  2. C. Nhà ở các khu vực đặc thù D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù Câu 3. Đâu là kiểu nhà ở nông thôn? A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự Câu 4. Đâu là kiểu nhà ở đô thị? A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự Câu 5. Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây? A. Tre C. Bê tông B. Bứa D. Các loại lá Câu 6 Đâu là kiểu nhà ở đô thị? A. Nhà nổi C. Nhà liền kề B. Nhà sàn D. Nhà mái tranh Câu 7. Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù? A. Nhà phố C. Nhà sàn B. Chung cư D. Nhà mái ngói Câu 8. Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 9. Bộ phận chính của nhà ở là: A. Mái nhà C. Móng nhà B. Khung nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà? A. Mái nhà C. Móng nhà B. Khung nhà D. Cả 3 đáp án trên
  3. Câu 11. Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà? A. Mái nhà C. Móng nhà B. Khung nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 12.Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì? A. Là nơi trú ẩn C. Là nơi chống thú dữ B. Là nơi tránh thiên tai C. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu? A. Tre C. Đá B. Gỗ D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Nhà ở có vai trò gì? A. Là nơi chứa đồ B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình C. Là nơi học tập, làm việc của con người D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Chọn phát biểu đúng về nhà ở? A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Nhà ở được xây dựng qua mấy bước? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 17. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây? A. Chuẩn bị C. Hoàn thiện B. Xây dựng phần thô D. Cả 3 đáp án Câu 18. Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh? A. Hoạt động nhờ cảm biến B. Hoạt động điều khiển từ xa
  4. C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn Câu 19 Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 20. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. Tính tiện nghi C. Tiết kiệm nhiên liệu B. Tính an toàn cao D. cả 3 đáp án trên Câu 21. Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào? A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng B. Thiết bị có công nghệ mới C. thiết bị có công nghệ tiên tiến D. Cả 3 đáp án trên Câu 22. Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng? A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió D. Cả 3 đáp án trên Câu 23: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. Câu 24: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu ăn uống. Câu 25: Nhà ở có vai trò:
  5. A. Là nơi trú ngụ của con người B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên D. Là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của con người. Câu 26: Nhà ở thường bao gồm các phần chính là: A. Móng nhà, sàn nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ B. Sàn nhà, khung nhà, mái nhà C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Tường nhà, mái nhà. Câu 27. Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B.Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du Bắc Bộ. Câu 28: Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc: A.Kiểu nhà ở đô thị. B.Kiểu nhà ở nông thôn C.Kiểu nhà liền kề D.Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù Câu 29: Nhóm vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở bao gồm: A. Gỗ, gạch ngói, đá, cát, xi măng. B. Gỗ, gạch, đồng, nhôm. C. Thép, cát, Vonfram, nhôm. D. Cát, xi măng, bạc, đá Câu 30: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô. Câu 31: Trang trí nội thất, lắp đặt hệ thống điện nước là bước A.Chuẩn bị. B.Thi công C.Hoàn thiện D.Cả ba ý trên Câu 32: Sắp xếp một số công việc khi xây dựng nhà ở theo quy trình xây dựng nhà ở? 1. Xây tường, làm mái 2. Làm móng nhà 3. Vẽ thiết kế kiểu nhà 4. Chọn vật liệu 5. Lắp đạt hệ thống điện nước A. 1-3-4-5-2 B. 3-2-4-5-1
  6. C. 2-4-1-3-5 D. 3-4-2-1-5 Câu 33: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh gồm: A. Tiện ích. B. Tiện ích, an ninh an toàn, tiết kiệm năng lượng C. Tiết kiệm năng lượng. D. An ninh, an toàn. Câu 34: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo mất an ninh, an toàn như: A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 35: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh: A.Tiện ích B.Tiết kiệm năng lượng C.An ninh an toàn D.Tiện ích, an ninh an toàn Câu 36: Tiết kiệm năng lượng giúp: A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên B. Giảm ô nhiễm môi trường. C. Giảm biến đổi khí hậu D. Tất cả các câu trên Câu 37: Biện pháp nào không tiết kiệm năng lượng điện: A.Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. B.Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủ dùng. C.Bật các thiết bị điện khi không có nhu cầu sử dụng. D.Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện Câu 38: Cách làm nào sau đây giúp em tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh: A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài. Câu 39. Đâu không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính; A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm Câu 40: Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm. A. Giàu chất tinh bột, chất đường và chất xơ. B. Giàu chất đạm. C. Giàu chất béo. D. Giàu vitamin và chất khoáng
  7. Câu 41. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.