Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_6_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 6 (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời tổng gian điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Bảo quản Bảo quản thực và chế biến 2 3 2 6 1 10 4 1 19 40% phẩm thực phẩm Chế biến thực 3 4.5 2 6 5 10.5 25% phẩm 2 Trang phục Trang phục và thời trong đời sống 3 4.5 2 6 1 5 5 1 15.5 35% trang Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 70 30 100 100
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Vận TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận kiến thức đánh giá dụng biết hiểu dụng cao 1 Bảo quản thực phẩm Nhận biết: 1 - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản 1 thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: 1 - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của 1 một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: 1 - Thực hiện bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2 Chế biến thực phẩm Nhận biết: 1 - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến 1 thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn
- đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an 1 toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: 1 - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với 1 món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 3 Nhận biết: 1
- - Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống; - Nêu được đặc điểm của trang phục 1 - Nhận biết các loại vải thông dụng được 1 dùng để may trang phục. Thông hiểu: 1 - So sánh các loại vải sợi thông dụng để may sản phẩm - Trình bày được ưu và nhược điểm của một 1 số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: 1 - Đề xuất được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. Tổng 8 6 1 1
- UBND ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn công nghệ lớp 6 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm: A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm. B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. Câu 3. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 4. Phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm là A. Làm lạnh B. Làm khô C. Đông lạnh D. Ướp Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm? A. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm C. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng D. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm Câu 6. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.
- B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. Câu 7. Nhược điểm của phương pháp nướng là A. Thời gian chế biến lâu B. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất C. Món ăn nhiều chất béo D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước Câu 8. Nêu quy trình chế biến món salad hoa quả? A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn Câu 9. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC B. Trên 7oC C. Từ 1oC đến 7oC D. Dưới 0oC Câu 10. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục? A. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc C. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào D. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc Câu 11. Đặc điểm của trang phục gồm các yếu tố nào dưới đây? A. Chất kiệu, màu sắc B. Chất liệu, màu sắc, kiểu dáng C. Đường nét, họa tiết D. Đáp án B và C Câu 12. Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?
- A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi pha D. Vải sợi thiên nhiên B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1. (2 điểm) Em hãy ghi các phương pháp bảo quản phù hợp với các thực phẩm: Thịt bò, tôm tươi, cá, rau cải, quả chuối, khoai tây, lạc nhân, sữa tươi. Câu 2. (1 điểm). Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường?
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D D A B D B B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D C D D A A B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu Ý Đáp án Điểm 1 1 - Đối với thịt bò: phương pháp bảo quản là làm lạnh hoặc 0.25 đông lạnh. 2 - Đối với tôm tươi: phương pháp bảo quản là làm lạnh, 0.25 đông lạnh hoặc làm khô. 3 - Đối với cá: phương pháp bảo quản là làm lạnh, đông 0.25 lạnh, làm khô hoặc ướp. 4 - Đối với sữa tươi: phương pháp bảo quản là làm lạnh. 0.25 5 - Đối với rau cải: phương pháp bảo quản là làm lạnh. 0.25 6 - Đối với quả chuối: phương pháp bảo quản là làm lạnh 0.25 hoặc làm khô. 7 - Đối với khoai tây: phương pháp bảo quản là làm lạnh. 0.25 8 - Đối với lạc nhân: phương pháp bảo quản là làm khô. 0.25 2 - Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo 0.25 - Kiểu may đơn giản, rộng 0.25 - Chọn màu tối: đen, xanh sẫm . - Chọn giày ba ta, dép thấp 0.25 0.25