Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí 6 - Trường THCS Tiền An (Có đáp án)

docx 12 trang Minh Tâm 31/12/2024 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí 6 - Trường THCS Tiền An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_dia_li_6_truong_thcs_tien_an_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí 6 - Trường THCS Tiền An (Có đáp án)

  1. XÂY DỰNG ĐỀ CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TRƯỜNG THCS TIỀN AN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 TT Chương/ Chủ Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 – Những khái niệm cơ bản và kĩ năng chủ yếu – Những điều lí thú khi học môn Địa lí TẠI SAO CẦN 2TN* HỌC ĐỊA LÍ? – Địa lí và cuộc sống (0,5 đ) (1 bài) (0,5 điểm) 2 BẢN ĐỒ: – Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của PHƯƠNG một địa điểm trên bản đồ TIỆN THỂ 2TN* HIỆN BỀ MẶT – Các yếu tố cơ bản của bản đồ (0,5 đ) TRÁI ĐẤT – Các loại bản đồ thông dụng (5 bài) – Lược đồ trí nhớ (0,5 điểm) 3 TRÁI ĐẤT – – Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời 2TN* HÀNH TINH (0,5 đ)
  2. CỦA HỆ MẶT – Hình dạng, kích thước Trái Đất TRỜI – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí (3 bài) (0,5 điểm) 4 CẤU TẠO – Cấu tạo của Trái Đất CỦA TRÁI – Các mảng kiến tạo ĐẤT. VỎ TRÁI – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại 3TN 1TL * 1TL* 1TL* ĐẤT của các tai biến thiên nhiên này (0,75 đ) ( 1,5 đ) (1,0 đ) ( 0,5 đ) (4 bài) – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng (0,75 – 3,75 tạo núi điểm) – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản 5 KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí quyển. Thành phần không khí 1TL * 1TL* 1TL* BIẾN ĐỔI KHÍ – Các khối khí. Khí áp và gió 3TN ( 1,5 đ) (1,0 đ) ( 0,5 đ) HẬU – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu (0,75 đ) (3 bài) – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. (0,75 – 4,0 điểm) Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ
  3. Tỉ lệ % (50%= 5,0 20% = 2,0 15 %= 1,5 10% = 1,0 5% = 0,5 điểm) điểm điểm điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 TT Chương/ Chủ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề dung/Đơn vị Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng kiến thức hiểu cao Phân môn Địa lí 1 Chủ đề: - Những khái Nhận biết 2TN* TẠI SAO niệm cơ bản Nêu được vai trò của Địa lí trong (0,5 đ) CẦN HỌC và kĩ năng chủ cuộc sống. ĐỊA LÍ? yếu Thông hiểu (1 bài) - Những điều - Hiểu được tầm quan trọng của việc (0,5 điểm) lí thú khi học nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ môn Địa lí năng địa lí trong học tập và trong - Địa lí và sinh hoạt. cuộc sống Vận dụng - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn 2 BẢN ĐỒ: - Hệ thống Nhận biết PHƯƠNG kinh vĩ tuyến. - Xác định được trên bản đồ và trên 2TN* TIỆN THỂ Toạ độ địa lí quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích (0,5 đ) HIỆN BỀ của một địa đạo, các bán cầu.
  4. MẶT TRÁI điểm trên bản - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú ĐẤT đồ giải bản đồ hành chính, bản đồ địa (5 bài) - Các yếu tố hình. (0,5 điểm) cơ bản của Thông hiểu bản đồ - Đọc và xác định được vị trí của đối - Các loại bản tượng địa lí trên bản đồ. đồ thông dụng Vận dụng - Lược đồ trí - Ghi được tọa độ địa lí của một địa nhớ điểm trên bản đồ. - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 3 TRÁI ĐẤT - - Vị trí của Nhận biết HÀNH TINH Trái Đất trong - Xác định được vị trí của Trái Đất CỦA HỆ hệ Mặt Trời trong hệ Mặt Trời. MẶT TRỜI - Hình dạng, - Mô tả được hình dạng, kích thước 2TN* (3 bài) kích thước Trái Đất. (0,5 đ) (0,25 điểm) Trái Đất - Mô tả được sự lệch hướng chuyển - Chuyển động của vật thể theo chiều kinh động của Trái tuyến. Đất và hệ quả Thông hiểu địa lí
  5. - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 4 CẤU TẠO - Cấu tạo của Nhận biết 3TN CỦA TRÁI Trái Đất - Trình bày được cấu tạo của Trái (0,75 đ) ĐẤT. VỎ - Các mảng Đất gồm ba lớp. TRÁI ĐẤT kiến tạo - Trình bày được hiện tượng động (4 bài) - Hiện tượng đất, núi lửa (0,75 – 3,75 động đất, núi điểm) - Kể được tên một số loại khoáng lửa và sức phá sản. hoại của các tai biến thiên Thông hiểu nhiên này – Nêu được nguyên nhân của hiện - Quá trình tượng động đất và núi lửa. 1TL* nội sinh và ( 1,5 đ) ngoại sinh. – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả.
  6. Hiện tượng – Trình bày được tác động đồng thời tạo núi của quá trình nội sinh và ngoại sinh - Các dạng địa trong hiện tượng tạo núi. hình chính Vận dụng - Khoáng sản – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. 1TL* – Phân biệt được các dạng địa hình (1,0 đ) chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao 1TL* – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và (0,5 đ) núi lửa gây ra. 5 KHÍ HẬU – Các tầng khí Nhận biết 3TN VÀ BIẾN quyển. Thành – Mô tả được các tầng khí quyển, (0,75 đ) ĐỔI KHÍ phần không đặc điểm chính của tầng đối lưu và HẬU khí tầng bình lưu; (3 bài) – Các khối – Kể được tên và nêu được đặc điểm (0,75 – 4,0 khí. Khí áp và về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối điểm) gió khí.
  7. – Nhiệt độ và – Trình bày được sự phân bố các đai mưa. Thời khí áp và các loại gió thổi thường tiết, khí hậu xuyên trên Trái Đất. – Sự biến đổi – Trình bày được sự thay đổi nhiệt khí hậu và độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. biện pháp Thông hiểu ứng phó. – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh 1TL* giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ ( 1,5 đ) gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng 1TL* – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, (1,0 đ) khí áp kế.
  8. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số 1TL* địa điểm trên bản đồ khí hậu thế (0,5 đ) giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Số câu/ loại Số câu/ loại 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL câu câu TNKQ Tỉ lệ % (50%= Tỉ lệ % (50%= 20%= 2,0 15% =1,5 10% = 1,0 5% = 0,5 5,0 điểm) 5,0 điểm) điểm điểm điểm điểm
  9. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Trái đất có dạng hình A. tròn. B. vuông. C. cầu. D. mặt phẳng. Câu 2. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong hệ Mặt Trời? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5. Câu 3. Độ dày của lớp vỏ Trái đất là A. 1000 km. B. 2900 km. C. 5 – 70 km. D. 3400 km. Câu 4. Trạng thái vật chất của lớp nhân Trái đất là A. rắn chắc. B. từ lỏng đến rắn. C. từ quánh dẻo đến rắn. D. quánh dẻo. Câu 5. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? A. Nhựa. B. Gỗ. C. Xi măng. D. Cát. Câu 6. Các mỏ khoáng sản: đồng, bô xít, vàng là các mỏ khoáng sản
  10. A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Phi kim loại. Câu 7. Các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm, sét xảy ra ở tầng khí quyển nào? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao khí quyển. D. Ở tất cả các tầng. Câu 8. Gió Tây ôn đới được phân bố ở khu vực nào sau đây? A. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. Áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến. C. Áp cao cực về áp thấp ôn đới. D. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, động đất. b) Hãy nêu vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống. Câu 2 (1,0 điểm) Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? Câu 3 (0,5 điểm) Nêu những việc em có thể làm để góp phần gia tăng lượng khí ôxi trong không khí
  11. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C B D C A D (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, động đất. (1,0 điểm) - Núi lửa: Do mac – ma từ trong lòng Trái đất theo các khe nứt của vỏ Trái đất phun trào 0,5 lên bề mặt đất. 1 - Động đất: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong 0,5 (1,5 vỏ Trái đất. điểm) b) Vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống (0,5 điểm) - Hơi nước chiếm một tỉ lệ rất nhỏ trong không khí nhưng có vai trò rất quan trọng, là nguồn gốc sinh ra sương, mây, mưa là cơ sở của lớp nước trên Trái đất. 0,5 2 Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? - Em nên chui xuống gầm bàn, gầm giường hoặc tìm góc phòng để đứng; tránh xa cửa kính (1điểm) 1,0 và những vật có thể rơi; sử dụng chăn màn, quần áo để bảo vệ đầu và mặt; nếu mất điện thì sử dụng đèn pin, không sử dụng diêm hay nến vì có thể gây hỏa hoạn.
  12. 3 Những việc em có thể làm để góp phần gia tăng lượng khí ôxi trong không khí (0,5 (HS nêu được ít nhất 2 hành động thiết thực) điểm) - Không vứt giấy rác bừa bãi. - Hạn chế đốt giấy rác, rơm rạ. 0,5 - Tích cực trồng và bảo vệ cây xanh - Sử dụng các phương tiện công cộng. . Hết