Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí 6 - Trường THCS Đại Phúc (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí 6 - Trường THCS Đại Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_dia_li_6_truong_thcs_dai_phuc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí 6 - Trường THCS Đại Phúc (Có đáp án)
- TRƯÒNG THCS ĐẠI PHÚC: XÂY DỰNG ĐỀ GIỮA KÌ I- LỚP 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 – Những khái niệm cơ bản và kĩ năng chủ yếu – Những điều lí thú khi học môn Địa lí TẠI SAO CẦN HỌC ĐỊA LÍ? – Địa lí và cuộc sống 1 TN 1 TL* (1 bài) 1 TL* (0,25 đ) (1,0 đ) (0,25- 2,75 điểm) (1,5đ) 2 BẢN ĐỒ: – Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của một địa PHƯƠNG TIỆN điểm trên bản đồ THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT – Các yếu tố cơ bản của bản đồ 4 TN 1 TL * (1,5 đ) 1 TL * (1,0 đ) (5 bài) – Các loại bản đồ thông dụng (1,0 đ) (1,0-3,5 điểm) – Lược đồ trí nhớ
- 3 TRÁI ĐẤT – – Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời HÀNH TINH – Hình dạng, kích thước Trái Đất CỦA HỆ MẶT 3 TN 1 TL* 1 TL TRỜI – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí (0,75 đ) (1,5 đ) (0,5 đ) (3 bài) (1,25-3,25 điểm) Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ % (50%= 5,0 điểm) 20% = 2,0 15 %= 1,5 điểm 10% = 1,0 5% = 0,5 điểm điểm điểm
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cao hiểu Phân môn Địa lí 1 Chủ đề: – Những khái Nhận biết 1 TN TẠI SAO CẦN niệm cơ bản và Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc sống. (0,25 đ) HỌC ĐỊA LÍ? kĩ năng chủ yếu (1 bài) – Những điều lí Thông hiểu 1 TL * thú khi học (0,25- 2,75 - Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm (1,5đ) điểm) môn Địa lí các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí – Địa lí và trong học tập và trong sinh hoạt. cuộc sống Vận dụng 1 TL * - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc (1,0 đ) học môn 2 BẢN ĐỒ: Nhận biết PHƯƠNG TIỆN
- THỂ HIỆN BỀ – Hệ thống - Nêu được khái niệm kinh tuyến 4 TN MẶT TRÁI kinh vĩ tuyến. (1,0 đ) ĐẤT - Dùng kí hiệu để thiện các đối tượng (5 bài) Toạ độ địa lí địa lí - Xác định được đường vĩ tuyến gốc (1,0-3,0 điểm) của một địa điểm trên bản – Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải đồ bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. – Các yếu tố cơ Thông hiểu bản của bản đồ - Xác định được phương hướng căn cứ 1 TL * (1,0 đ) – Các loại kí vào hình vẽ hiệu của bản - Xác định được đường vĩ tuyến gốc đồ. -Biết cách phân loại tỉ lệ bản đồ Vận dụng – Xác định được hướng trên bản đồ và tính 1 TL * khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên (1,0 đ) bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 3 TRÁI ĐẤT – – Vị trí của Nhận biết HÀNH TINH Trái Đất trong CỦA HỆ MẶT - Xác định được phương hướng căn cứ 3 TN TRỜI hệ Mặt Trời vào hình vẽ (0,75 đ) (3 bài) - Biết được hướng chuyển động của TĐ (0,75-2,75 điểm) quanh MT
- – Hình dạng, – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái kích thước Trái Đất. Đất – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động – Chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. của Trái Đất và Thông hiểu hệ quả địa lí – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. 1 TL* – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu (1,5 đ) vực (múi giờ). Vận dụng cao 1 TL –Tính giờ theo giờ khu vực và so sánh được (0,5 đ) giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Số câu/ loại câu Số câu/ loại câu 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ % (50%= Tỉ lệ % (50%= 20 = 2,0 15 = 1,5 10 = 1,0 điểm 5 = 0,5 điểm 5,0 điểm) 5,0 điểm) điểm điểm
- UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 PHÒNG GD&ĐT TP. BẮC NINH MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất khi nói về vai trò của Địa lí trong cuộc sống A. Hiểu biết về các hiện tượng trong tự nhiên và thấy được mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên từ đó vận dụng để giải quyết các vấn đề trong cuộc sống hằng ngày. B. Hiểu biết về các hiện tượng trong tự nhiên. C. Thấy được mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên. D. Vận dụng để giải quyết các vấn đề trong cuộc sống hằng ngày. Câu 2: Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 900 B. 66033’ C. 23027’ D. 00 Câu 3: Kinh tuyến là A. Là những vòng tròn bao quanh quả địa cầu, vuông góc với kinh tuyến. B. Là nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả địa cầu, có độ dài bằng nhau C. Là khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó D. Là khoảng cách tính bằng độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó Câu 4: Trên bản đồ, để thể hiện một sân bay người ta dùng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm B. Kí hiệu diện tích C. Kí hiệu đường D. cả ba loại kí hiệu trên Câu 5: Cho biết bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ lớn nhất A. 1: 2 000 000 B. 1: 2 000 C. 1: 10 000 D. 1: 7 500
- Câu 6: Trái đất quay quanh Mặt Trời theo hướng: A. từ tây sang đông. B. từ đông sang tây. C. từ bắc xuống nam. D. từ nam lên bắc. Câu 7: Trái Đất có dạng A. hình cầu. B. hình tròn. C. hình vuông. D. e líp. Câu 8: Ở Bán cầu Bắc, nếu nhìn xuôi theo chiều chuyển động thì hướng chuyển động của vật sẽ lệch A. lên trên. B. xuống dưới. C. phía bên phải. D. phía bên trái. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời? Câu 2. ( 1,0 điểm) Điền vào hình vẽ các hướng còn lại Bắc
- Câu 3. (0,5 điểm). Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 17 giờ ngày 14/ 9/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ ? HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B A B A A C II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu Nội dung cần trình bày Điểm 1 Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh trục 1,5 - Trái Đất vừa tự chuyển động quanh trục, đồng thời chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo có dạng 0,5 hình E-líp gần tròn - Hướng chuyển động: Từ Tây sang Đông 0.25 - Thời gian chuyển động hết 1 vòng quanh Mặt Trời là 365 ngày (6 giờ) 0.25 - Góc nghiêng và hướng nghiêng của trục ko thay đổi trong quá trình chuyển động (chuyển động tịnh tiến) 0, 5 2 Vẽ đúng các hướng còn lại 1,0 3 Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 17 giờ ngày 14/ 9/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản 0,5 (múi giờ thứ 9) là mấy giờ ? Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 17 giờ ngày 14/9/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi 0,5 giờ thứ 9) là
- 17+2= 19 giờ ngày 14/9/2021 (Nếu HS trình bày theo cách khác mà vẫn đảm bảo đúng kiến thức thì cho điểm tối đa)