Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 (Đề 1) (Có đáp án)

docx 8 trang Minh Tâm 31/12/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 (Đề 1) (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_6_de_1_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 (Đề 1) (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nội điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH dung Đơn vị kiến Thời TT Thời Thời Thời Thời kiến thức Số gian Sô CH gian Số CH gian gian Số CH gian TN TL thức CH (phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Trang 1.1. Các loại vải 3 4,5 2 6 1 10 0 0 5 1 20,5 45,0 phục và thông thời 1.2. Trang phục dụngdùngđể may trang 2 3 2 5 0 0 1 8 4 1 16 30,0 trang phục 1.3. Thời trang 2 3 1 2 0 0 0 0 3 0 5 15,0 1.4. Sử dụng và bảo quản trang 1 1,5 1 2 0 0 0 0 2 0 3,5 10,0 phục Tổng 8 12 6 15 1 10 1 8 14 2 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100
  2. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Trang phục 1.1. Các loại vải Nhận biết: và thời - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để 2 trang thông dụng may trang phục. dùng để may 1 - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng trang phục dùng để may trang phục. Thông hiểu: Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại 2 vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa 1 tuổi, tính chất côngviệc. 1.2 Trang phục Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc 2 sống.
  3. - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bảnthân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất công việc và điều kiện tài chính 2 của gia đình. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của 1 bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Nhận biết: - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời 1.3 Thời trang trang. 2 - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ
  4. biến. Thông hiểu: Phân biệt được phong cách thời trang của một số 1 bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân. 1.4 Sử dụng và bảo Nhận biết: quản trang phục - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục 1 thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang 1 phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thôngdụng. Tổng 8 6 1 1
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II . NĂM HỌC 202 – 202 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 (NB). Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào? A. Vải sợi hóa học. B. Vải sợi thiên nhiên. C. Vải sợi pha. D. Không thuộc các đáp án trên. Câu 2 (NB). Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu? A. Sợi bông, sợi len. B. Than đá, dầu mỏ. C. Gỗ, tre, nứa. D. Tất cả đều sai. Câu 3 (NB). Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. Cây lanh. B. Cây bông. C. Lông cừu. D. Than đá. Câu 4 (TH).Khi kết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành A. vải sợi thiên nhiên. B. vải sợi tổng hợp. C. vải sợi pha. D. vải sợi nhân tạo. Câu 5 (TH). Vải polyester thuộc loại vải nào sau đây? A. Vải sợi thiên nhiên. B. Vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi pha. D. Vải sợi nhân tạo Câu 6 (NB). Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Giày. B.Thắtlưng. C. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần áo. Câu 7 (NB). Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ? A. Theo lứa tuổi. B. Theo giới tính. C. Theo công dụng. D. Theo thời tiết. Câu 8 (TH). Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. B. Kiểu dáng. C. Màu sắc. D. Đường nét, hoạ tiết. Câu 9 (TH). Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì? A. Nhiều màu sắc sặc sỡ. B. Hợp mốt. C. Phải đắt tiền. D. Phù hợp với hoạt động và môi trư￿ng
  6. Câu 10 (NB). Thời trang là gì? A. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người. B. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp của cá nhân mỗi người. C. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian. D. Là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian. Câu 11 (NB). Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển? A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự. B. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. C. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn. Câu 12 (TH). “Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc” thuộc phong cách thời trang nào? A. Phong cách đơn giản. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách hiện đại. Câu 13 (NB). Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây? A. Phơi, là (ủi), cất giữ. B. Giặt, phơi, cất giữ. C. Giặt, phơi, là (ủi). D. Giặt, phơi, là (ủi), cất giữ. Câu 14 (TH). Kí hiệu dưới đây thể hiện A. Không được là B. Chỉ là với nhiệt độ thấp C. Là với nhiệt độ trung bình D. Có thể là với nhiệt độ cao II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Hà là người hơi mũm mĩm, thấp. Theo em, Hà nên chọn trang phục có đặc điểm như thế nào để tạo cảm giác gầy đi, cao lên?
  7. Câu 2. (1 điểm). Trong buổi lao động tại trường, có một bạn nữ mặc một chiếc váy công chúa lộng lẫy để đi lao động? Theo em, bạn mặc như vậy có phù hợp không? Vì sao? HẾT
  8. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 202 – 202 Môn: Công nghệ - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A C B C B D B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D D A C D B II. TỰ LUẬN (3điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên phải chọn trang phục có đặc điểm: Câu 1 - Chất liệu: Vải mềm mịn 0,5 (2 điểm) - Kiểu dáng: Vừa sát cơ thể 0,5 - Màu sắc: Tối, sẫm 0,5 - Đường nét, hoạ tiết: Kẻ dọc, hoa nhỏ 0,5 Trong buổi lao động vệ sinh lớp học, có một bạn nữ mặc một 0,5 Câu 2 chiếc váy công chúa lộng lẫy để đi lao động. Theo em trang phục đó là không phù hợp (1 điểm) 0,5 Vì váy công chúa chỉ phù hợp với những buổi đi chơi, tiệc.