Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx 3 trang Minh Tâm 28/12/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_6_nam_hoc_2023_2024.docx
  • docxHDC-CN 6-KTGHKII 23-24.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. UBND THÀNH PHỐ TỪ SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023–2024 Môn: Công nghệ - Lớp 6 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Vai trò của trang phục là: A. Phục vụ nhu cầu cá nhân hoặc hộ gia đình. B. Che chở, bảo vệ con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường. C. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc. D. Đáp án B và C. Câu 2. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điều kiện, mốt thời trang. C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. Câu 3. Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng: A. Sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên như: sợi bông (cotton), sợi tơ tằm, sợi len B. Sợi có nguồn gốc từ: gỗ, tre, nứa C. Sợi có nguồn gốc từ than đá, dầu mỏ D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4. Trang phục nào tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Vừa sát cơ thể, kẻ dọc, hoa nhỏ. B. Vải mềm, mịn, màu tối, sẫm. C. Kiểu thụng, tay bồng, có bèo, kẻ ngang, hoa to. D. Đường nét chính dọc thân áo, thân rủ. Câu 5. Khi ở nhà, em sẽ chọn trang phục như thế nào? A. Trang phục có kiểu dáng đẹp, trang trọng, có thể là trang phục truyền thống. B. Trang phục gọn gàng, thường may bằng vải sợi pha. C. Trang phục đơn giản, thoải mái, thường may bằng vải sợi thiên nhiên. D. Trang phục có màu sẫm, thường may từ vải sợi bông. Câu 6. Các bước bảo quản trang phục? A. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ. B. Làm phẳng, làm sạch, làm khô, cất giữ. C. Làm khô, làm sạch, làm phẳng, cất giữ. D. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ. Câu 7. Hãy chỉ ra phương pháp làm sạch quần áo? A. Giặt ướt. C. Giặt khô. B. Giặt ướt và giặt khô. D. Phơi. Câu 8. Làm khô quần áo bằng máy là cách làm khô nào?
  2. A. Phơi. C. Sấy và phơi. B. Sấy. D. Đáp án khác. Câu 9: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách cổ điển. B. Phong cách dân gian. C. Phong cách thể thao. D. Phong cách lãng mạn. Câu 10. Các đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thông thường gồm có: A. Điện áp định mức, tuổi thọ định mức. B. Công suất định mức, tuổi thọ định mức. C. Tuổi thọ định mức, điện áp định mức, công suất định mức. D. Điện áp định mức, công suất định mức. Câu 11. Đơn vị công suất định mức của đồ dùng điện là: A. Vôn C. Oát B. Ampe D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Em hãy cho biết tình huống nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình? A. Cắm điện khi tay ướt. B. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm. C. Chạm tay vào nơi hở điện. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 13. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tiết kiệm điện? A. Lựa chọn đồ dùng điện có thông số kĩ thuật phù hợp nhu cầu sử dụng. B. Tắt đèn khi không sử dụng. C. Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm. D. Vào những ngày nắng nóng, bật điều hòa ở nhiệt độ 18 độ C. Câu 14. Bóng đèn sợi đốt gồm các bộ phận nào? A. Ống thủy tinh, hai điện cực. B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. C. Bóng thủy tinh, hai điện cực, đuôi đèn. D. Ống thủy tinh, hai điện cực, đuôi đèn. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) a. Trên nhãn quạt treo tường ghi các thông số sau: 220 V – 46 W. Em hãy cho biết ý nghĩa của các thông số trên? b. Có nên bật bình nóng lạnh khi đang tắm không? Tại sao? Câu 2. (1 điểm) Em hãy kể tên một số đặc điểm của trang phục?