Giáo án Địa lí Lớp 6 - Bài 19: Biển và Đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển

pptx 46 trang Mẫn Nguyệt 20/07/2023 7001
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Địa lí Lớp 6 - Bài 19: Biển và Đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxgiao_an_dia_li_lop_6_bai_19_bien_va_dai_duong_mot_so_dac_die.pptx

Nội dung text: Giáo án Địa lí Lớp 6 - Bài 19: Biển và Đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển

  1. Chào mừng các thầy cô đến dự giờ thăm lớp
  2. DỌN SẠCH ĐẠI DƯƠNG
  3. SÔNG ĐỔ RA ĐÂU? BIỂN
  4. Biển của Việt Nam tên là gì? Biển Đông
  5. Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành giáp biển? 28 tỉnh thành
  6. Hai quần đảo xa bờ của Việt Nam? QĐ Hoàng Sa và QĐ Trường Sa
  7. DỌN SẠCH ĐẠI DƯƠNG
  8. Bài 19: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG BIỂN I. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG II. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG BIỂN OCEAN (n) đại dương
  9. Bài 19: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG BIỂN I. Biển và đại dương Đại dương là gì? - Đại dương là vùng nước mặn rộng mênh mông, chiếm phần lớn diện tích của bề mặt Trái Đất, nối liền từ bán cầu Bắc đến bán cầu Nam, từ bán cầu Tây đến bán cầu Đông.
  10. Bài 19: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG BIỂN Quan sát lược đồ H19.1 và bảng 19.1: Bắc Băng Dương Thái Bình Dương -Kể tên Thái Bình Dương các đại Đại Tây Dương dương? Ấn Độ Dương Nam Băng Dương
  11. Các đại Thái Ấn Độ Đại Bắc Nam dương Bình Dương Tây Băng Băng Dương Dương Dương Dương Diện tích (triệu km2) 165,25 75 106,4 14,09 20,3 Tỉ lệ so với 43,4 19,7 27,9 3,7 5,3 thế giới(%) ĐạiXác dương định nàovị trícó diệncác tíchđại lớn dương nhất? trên lược- Đại đồdương trống nào (cóphiếu diện tíchhọc nhỏtập nhất). ?
  12. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất Thế Giới, có diện tích 165,25 triệu km², chiếm 43,4% diện tích bề mặt vùng nước, bằng khoảng một phần ba tổng diện tích bề mặt Trái Đất và lớn hơn tổng diện tích đất liền.
  13. Đại Tây Dương là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích khoảng 106,4 triệu km²
  14. Ấn Độ Dương là đại dương có diện tích lớn thứ ba trên thế giới, bao phủ 75 triệu km² hay 19,7% diện tích mặt nước trên Trái Đất.
  15. Nam Đại Dương còn gọi là Nam Băng Dương là đại dương nhỏ nằm xa nhất về phía nam của đại dương thế giới, với diện tích 20,3 triệu km2. Đây là đại dương lớn thứ tư trong số năm đại dương trên Trấi Đất.
  16. Bắc Băng Dương tên cũ là Bắc Đại Dương là đại dương nhỏ nhất trong năm đại dương của Trái Đất, bao quanh cực Bắc. Có diện tích 14,09 triệu km² và có độ sâu trung bình 1.038 mét.
  17. ỞVen venbờ bờ các các đạiđại dươngdương cócó cácnhững biển, gì?vịnh biển.
  18. Bài 19: BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG BIỂN I. Biển và đại dương - Có 5 đại dương là: Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Nam Băng Dương. - Ở ven bờ các đại dương có các biển, vịnh biển.
  19. Bãi biển Mũi Né - Bình Thuận
  20. Bãi biển Nha Trang – Khánh Hoà
  21. Vịnh Hạ Long – Quảng Ninh
  22. Vịnh Lăng Cô – Thừa Thiên Huế
  23. Vịnh Vĩnh Hy – Ninh Thuận
  24. Đảo Lý Sơn - Quảng Ngãi
  25. Đảo Hòn Nưa - Phú Yên
  26. Côn Đảo - Vũng Tàu
  27. BÀI 19. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG II. Một số đặc điểm của môi trường biển : 1. Nhiệt độ và độ muối: a. Nhiệt độ:
  28. - Ở khoảng vĩ độ nào trên Trái Đất nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn?
  29. BÀI 19. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG I. Biển và đại dương: II. Một số đặc điểm của môi trường biển : 1. Nhiệt độ và độ muối: a. Nhiệt độ: Nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới khác nhau như thế nào? Tại sao lại có sự khác nhau đó?
  30. Nhận Độ được Độ Vùng bốc lượng muối nhiệt hơi nhiệt lớn cao đới nhiều hơn hơn hơn Nhận Độ Độ Vùng được bốc muối ôn lượng hơi thấp đới nhiệt ít nhỏ hơn hơn hơn
  31. - Vì sao ở vùng biển mùa hạ lại mát MùaMùa đ ônghạ hơn, mùa đông lại ấm hơn trong đất liền? (Nhiệt độ thấp hơn) (Nhiệt độ thấp (Nhiệt độ cao hơn) hơn) (Nhiệt độ cao hơn) (Nóng lên, lâu nguội) (Mau nóng, mau nguội)
  32. Nhiệt độ Càngnước biển xuốngvà đại sâu nhiệtdương độ thay càngđổi như thế nào theo độ giảmsâu?
  33. BÀI 19. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG I. Biển và đại dương II. Một số đặc điểm của môi trường biển 1. Nhiệt độ và độ muối: a. Nhiệt độ: - NhiệtVì sao độ nước của vùng biển thay đổi theo độ sâu, vĩ độbiển và mặntheo? mùa. 0 0 + ĐộVùng muối nhiệt trung đới: 25 C – 30 C + bìnhVùng của ôn nướcđới (vĩ độ cao): Nhiệt độ giảm - Nhiệtbiển là độ: bao Vùng biển nhiệt đới cao hơn vùng biểnnhiêu ôn? đới
  34. Biển Đông (33 ‰) Biển Đen (17-22 ‰) Hồng Hải (41 ‰)
  35. BÀI 19. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG I. Biển và đại dương II. Một số đặc điểm của môi trường biển 1. Nhiệt độ và độ muối: a. Nhiệt độ: b. Độ muối: - Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là 35 ‰. + Vùng biển nhiệt đới: Cao (VD: biển Đỏ) + Vùng biển ôn đới: Thấp (VD: biển Đen) - Độ muối: Vùng biển nhiệt đới cao hơn vùng biển ôn đới
  36. LUYỆN TẬP 1. Độ muối của nước biển và đại dương cao hay thấp phụ thuộc vào những yếu tố nào? � a. Nhiệt độ , lượng mưa b. Gió, bão c. Sóng thần, gió d. Thuỷ triều, độ sâu
  37. LUYỆN TẬP 2. Độ muối trung bình của đại dương là bao nhiêu? a. 32 ‰ b. 33 ‰ c. 34 ‰ � d. 35 ‰
  38. LUYỆN TẬP 3. Trên Trái Đất có bao nhiêu đại dương? a. 6 � b. 5 c. 4 d. 3
  39. LUYỆN TẬP 4. Đại dương nào có diện tích lớn nhất? a. Ấn Độ Dương b. Bắc Băng Dương � c. Thái Bình Dương d. Đại Tây Dương
  40. LUYỆN TẬP 5. Đại dương có diện tích nhỏ nhất là? � a. Bắc Băng Dương b. Ấn Độ Dương c. Nam Băng Dương d. Đại Tây Dương
  41. CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP