Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 6 - Bài 17: Tế bào
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 6 - Bài 17: Tế bào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_6_chan_troi_sang_tao_chu_de_6_ba.ppt
- CTST-CD6 -BAI17 - TE BAO.docx
Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 (Chân trời sáng tạo) - Chủ đề 6 - Bài 17: Tế bào
- CHỦ ĐỀ 6: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG Bài 17: TẾ BÀO
- Cho biết đơn vị cấu trúc nên tổ ong, ngôi nhà?
- Tế bào da người Tế bào biểu bì Tế bào Thịt lá vảy hành tây Trong cơ thể sống, đơn vị cấu trúc, chức năng đó là gì?
- I. Đặc điểm của tế bào Quan sát hình 17.2; 17.3 1. Nhận xét về kích thước và hình dạng của tế bào? Cho ví dụ minh họa? 2. Sự khác nhau về kích thước và hình dạng có ý nghĩa gì đối với sinh vật?
- I. Đặc điểm của tế bào II. Các thành phần chính của tế bào
- TẾ BÀO NHÂN SƠ TẾ BÀO NHÂN THỰC
- Quan sát hình 17.4, 17.5 hoàn thành nội dung phiếu học tập Phiếu học tập số 1. (Nhóm 1, 2) Thời gian: 3 phút SO SÁNH CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC + Giống nhau: + Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực
- Phiếu học tập số 2. (Nhóm 3,4) Thời gian:3 phút Hãy xác định chức năng các thành phần cấu tạo nên các tế bào bằng cách ghép thông tin cột A và cột B rồi ghi vào cột trả lời. CỘT A(Thành phần) CỘT B(Chức năng) Trả lời 1.Màng tế bào A) Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 2.Chất tế bào B) Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. 3.Nhân tế bào C) Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt (vùng nhân) động sống của tế bào.
- Phiếu học tập số 3. ( Nhóm 5,6) Thời gian 3 phút Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào thực vật. Điểm phân biệt Tế bào thực vật Tế bào động vật 1. Hình dạng 2. Lục lạp Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp?
- ĐÁP ÁN: Phiếu học tập số 1. (Nhóm 1, 2) SO SÁNH CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ TẾ BÀO NHÂN THỰC + Giống nhau: Đều có: 1. Màng tế bào; 2. Chất tế bào + Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực - Chỉ có vùng nhân. - Có nhân tế bào chính thức.
- ĐÁP ÁN Phiếu học tập số 2. (Nhóm 3,4) CỘT A(Thành phần) CỘT B(Chức năng) Trả lời 1.Màng tế bào A) Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 1 B 2.Chất tế bào B) Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi 2 C ra khỏi tế bào. 3 A 3.Nhân tế bào C) Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các (vùng nhân) hoạt động sống của tế bào.
- ĐÁP ÁN Phiếu học tập số 3. ( Nhóm 5,6) Câu 1. Nêu điểm khác biệt của tế bào thực vật và tế bào thực vật. Điểm phân biệt Tế bào thực vật Tế bào động vật 1. Hình dạng Hình lục giác Hình cầu 2. Lục lạp Có Không Câu 2. Tại sao thực vật có khả năng quang hợp? - Thực vật có bào quan lục lạp nên có khả năng quang hợp.
- I. Đặc điểm của tế bào II. Các thành phần chính của tế bào Mọi tế bào đều có đều có cấu tạo gồm 3 thành phần chính:màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào.
- I. Đặc điểm của tế bào II. Các thành phần chính của tế bào III. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
- III. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào Sơ đồ sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật Sơ đồ sự lớn lên và phân chia của tế bào động vật Kết quả từ 1 tế bào sau một lần phân chia?
- 1 2 3 n - Quan sát hình 17.8. Hãy tính số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ 1,2,3 của tế bào? - Từ đó xây dựng công thức số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ n ( Từ 1 tế bào mẹ ban đầu)?
- Quan sát clip sự lớn lên của cây Đậu: tri%E1%BB%83n-c%E1%BB%A7a-h%E1%BA%A1t-%C4%91%E1%BA%ADu-trong-25- ng%C3%A0y/662790014512660/
- LUYỆN TẬP Câu 1. Chức năng của màng tế bào là A) chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. B) bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. C) chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D) tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào. Câu 2. Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động của tế bào A) nhân. B) tế bào chất. C) màng tế bào. D) lục lạp.
- Câu 3. Thành phần chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào A) nhân. B) tế bào chất. C) màng tế bào. D) lục lạp. Câu 4. Hình dạng của tế bào A) Hình cầu, hình thoi. B) Hình đĩa, hình sợi. C) Hình sao, hình trụ. D) Nhiều hình dạng.
- VẬN DỤNG 1. Chứng minh được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống? 2. Giải thích được hiện tượng mọc lại đuôi ở thằn lằn?
- DẶN DÒ - Về nhà học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Chuẩn bị trước bài mới: bài 18