Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất - Nguyễn Tất Tỉnh

pptx 21 trang minhanh17 10/06/2024 1780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất - Nguyễn Tất Tỉnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_6_bai_18_boi_chung_nho_nhat_nguyen_tat_ti.pptx
  • mp3ACommeAmour-RichardClayderman_3t9bs.mp3
  • mp4Anika_260_1_34500.mp4
  • mp3HungarianSonata-HoaTau-3089080.mp3
  • mp3MariageDamour-RichardClayderman_3kc6d.mp3

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất - Nguyễn Tất Tỉnh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING Cuộc thi Thiết kế bài giảng e learning lần thứ 4 BÀI GIẢNG § 18 . BỘI CHUNG NHỎ NHẤT Môn: Toán 6 Lớp 6 GIÁO VIÊN : NGUYỄN TẤT TỈNH Linhdan.mail.com@gmail.com Điện thoại: 0905650738 Trường THCS Phan Đình Phùng – Cư Jút Thôn 15, Tâm Thắng, CưJ út, Đăk Nông CC – BY Tháng 11 / 2016
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số. - HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. Từ đó biết cách tìm bội chung của hai hay nhiều số. HS biết so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN. 2. Kỹ năng: - HS vận dụng kiến thức giải thành thạo các bài tập. 3. Thái độ: - HS cẩn thận trong tính toán và liên hệ được các bài toán trong thực tế.
  3. ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG Phần 1 : Kiểm tra bài cũ Phần 2 : Bài mới o Hoạt động 1 : Bội chung nhỏ nhất • a) Ví dụ • b) Định nghĩa • c) Nhận xét o Hoạt động 2 : Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố • a) Ví dụ • b) Qui tắc • c) Chú ý o Hoạt động 3 : Củng cố o Hoạt động 4 : Hướng dẫn tự học
  4. PHẦN 1 : Kiểm tra bài cũ Câu 1: ƯCLN(24;84;180) A) 6 B) 12 C) 4 D) 3 Bạn trả lời đúng - Click để tiếp tục Bạn trả lời sai - Click để làm tiếp Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! TheBạn correct phải answer completelytrảThử lời câu lạiis: hỏi trước để Trả lời Làm Lại tiếp tục
  5. PHẦN 1 : Kiểm tra bài cũ Câu 2 : Trong các câu sau, em hãy chọn câu trả lời đúng. A) 72 thuộc BC(16;24;36) B) 72 thuộc BC(18;24;36) C) 180 thuộc BC(24;30;36) D) 144 thuộc BC(18;24;36) E) 240 thuộc BC(24;30;36) Bạn trả lời đúng - Click để tiếp tục Bạn trả lời sai - Click để làm tiếp Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! TheBạn correct phải answer completelytrảThử lời câu lạiis: hỏi trước để Trả lời Làm Lại tiếp tục
  6. Kiểm tra bài cũ Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần làm lại {total-attempts} Tiếp tục Xem lại câu hỏi
  7. TIẾT 34 § 18 . BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất: * Ví dụ 1: Tìm tập hợp các bội chung của 4 và 6 B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;28;32;36; } B(6) = {0;6;12;18;24;30;36;42; } Vậy BC(4;6) = {0;12;24;36; } Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 và 6 là 12. Ta nói 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6. Kí hiệu: BCNN(4;6) = 12 a) Định nghĩa BCNN Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. b)c) ChúNhận ý: Mọixét: sốTất tự cả nhiên các đều bội là chung bội của của 1.Do 4 vàđó ,6 với (là 0; 12;mọi 24;số tự 36 ) nhiên ađều và b là (khác bội của0) ta BCNN(4có: ;6). BCNN(a,1) = a, BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b).
  8. TIẾT 34 § 18 . BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất: 2.Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: * Ví dụ 2: Tìm BCNN(8;18;30) Bước 1: Phân tích các số 8 ;18 ; 30 ra TSNT 8= 232 ;18 = 2.3 ;30 = 2.3.5 Bước 2: Chọn ra các TSNT chung và riêng : 2,3,5 Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. Khi đó: BCNN(8,18,30) = 232 .3 .5= 360
  9. TIẾT 34 § 18 . BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất: 2.Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Qui tắc tìm BCNN Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau: Bước8= 21:32 ;18Phân = tích 2.3 mỗi ;30 số ra = TSNT. 2.3.5 Bước 2: Chọn ra các TSNT chung và riêng . Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. * Ví dụ 2: Tìm BCNN(8;18;30) BCNN(8,18,30) = 232 .3 .5= 360
  10. TIẾT 34 § 18 . BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất: 2.Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Tìm BCNN (8; 12); BCNN(5; 7; 8); BCNN(12; 16; 48) a) 8 = 23 ; 12 = 22 . 3 BCNN(8; 12) = 23 . 3 = 24 b) 5 = 5; 7 = 7; 8 = 23 BCNN(5; 7; 8) = 5 . 7. 23 = 5 . 7 . 8 = 280 c) 12 = 22 . 3 ; 16 = 24 ; 48 = 24 . 3 BCNN(12;16; 48) = 24 . 3 = 48
  11. TIẾT 34 § 18 . BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất: 2.Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: * Chú ý: a) Nếu ƯCLN(a,b,c) = 1 (các số nguyên tố cùng nhau) BCNN(a,b,c) = a.b.c Ví dụ: Ba số 5; 7; 8 không có thừa số nguyên tố chung nên : BCNN(5; 7; 8) = 5.7.8 = 280 b) Nếu a chia hết cho b và c thì BCNN(a,b,c) = a Ví dụ: Ta có số 48 chia hết cho cả 12 và 16 nên BCNN(12; 16; 48) = 48.
  12. TIẾT 34 § 18 . BỘI CHUNG NHỎ NHẤT 1. Bội chung nhỏ nhất: 2.Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: 3.Tìm bội chung thông qua BCNN Ví dụ 3 : Cho A = {x N x 8, x 18 , x 30 và x < 1000}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử . Giải Ta có x BC(8;18;30) và x < 1000 BCNN(8;18;30) = 360 (xem ví dụ 2) Mà BC(8;18;30) = B(360) = {0; 360 ;720; 1080; } Vì x < 1000 cho nên A = {0 ; 360; 720} Quy tắc: Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó.
  13. CỦNG CỐ BÀI HỌC Bài 1: Em hãy ghép mỗi ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 Cột 1 Cột 2 C BCNN(10;12;15) A. 792 A BCNN(8;9;11) B. 840 B BCNN(24;40;168) C. 60 D. 420 Bạn trả lời đúng - Click để tiếp tục Bạn trả lời sai - Click để làm tiếp Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! TheBạn correct phải answer completelytrảThử lời câu lạiis: hỏi trước để Trả lời Làm Lại tiếp tục
  14. CỦNG CỐ BÀI HỌC (Em hãy dùng con trỏ chuột click vào đáp án các bài 2, bài 3 và bài 4 mà em cho là đúng) Bài 2: BCNN(60;280) là: A) 20 B) 420 C) 840 D) 16800 Bạn trả lời đúng - Click để tiếp tục Bạn trả lời sai - Click để làm tiếp Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! TheBạn correct phải answer completelytrả lời câu is: hỏi trước để Trả lời Làm Lại tiếp tục
  15. CỦNG CỐ BÀI HỌC Bài 3: BCNN(84;108) là: A) 84 B) 760 C) 12 D) Một số khác Bạn trả lời đúng - Click để tiếp tục Bạn trả lời sai - Click để làm tiếp Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! TheBạn correct phải answer completelytrả lời câu is: hỏi trước để Trả lời Làm Lại tiếp tục
  16. CỦNG CỐ BÀI HỌC Bài 4: BCNN(13;15) là: A) 195 B) 13 C) 15 D) Một số khác Bạn trả lời đúng - Click để tiếp tục Bạn trả lời sai - Click để làm tiếp Your answer: You did not answer this question You answered this correctly! TheBạn correct phải answer completelytrả lời câu is: hỏi trước để Trả lời Làm Lại tiếp tục
  17. Bài tập củng cố Điểm của bạn {score} Điểm tối đa {max-score} Số lần làm lại {total-attempts} Tiếp tục Xem lại câu hỏi
  18. CỦNG CỐ BÀI HỌC MỜI CÁC EM XEM LẠI CHI TIẾT LỜI GIẢI CỦA BÀI 2, BÀI 3 VÀ BÀI 4 Giải Bài 2: 60 = 22.3.5; 280 = 23.5.7 BCNN(60; 280) = 23.3.5.7 = 840 Bài 3: 84 = 22.3.7; 108 = 22.33 BCNN(84; 108) = 22.33.7 = 756 Bài 4: BCNN(13; 15) = 13.15 = 195 (13 và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau)
  19. SƠ ĐỒ TƯ DUY TỔNG KẾT BÀI HỌC
  20. Hướng dẫn học tập: - Đối với bài học ở tiết học này: + Học bài theo SGK kết hợp vở ghi. + Học thuộc các khái niệm, nhận xét, chú ý, quy tắc trong bài. Đặc biệt là quy tắc tìm BCNN. + So sánh được quy tắc tìm BCNN và ƯCLN. + Làm các bài tập: 151; 152; 153 (SGK/59) - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: + Chuẩn bị tốt các bài tập để tiết sau luyện tập . + Chuẩn bị dụng cụ học tập: Thước thẳng, máy tính. CHÚC CÁC EM HỌC THẬT TỐT