Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Đại số - Chương 1, Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên - Nguyễn Thị Hoài Thu

pptx 22 trang thuynga 26/08/2022 9360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Đại số - Chương 1, Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên - Nguyễn Thị Hoài Thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_6_sach_canh_dieu_dai_so_chuong_1_bai_2_ta.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 6 (Sách Cánh diều) - Đại số - Chương 1, Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên - Nguyễn Thị Hoài Thu

  1. CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ TỰ NHIÊN I: Tập hợp các số tự nhiên. II: Biểu diễn số tự nhiên. III. So sánh các số tự nhiên.
  2. Cơ cĩ bảng ghi dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2019. Tỉnh , thành phố Dân số( đơn vị tính: Người) Cà mau 1 194 300 Gia lai 1 520 200 Hà Nội 8 093 900 Nghệ An 3 337 200 TP. Hồ Chí Minh 9 038 600 Em hãy đọc dân số tương ứng ở mỗi tỉnh trên và cho biết tỉnh thành phố nào cĩ dân số nhiều nhất?
  3. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I: Tập hợp các số tự nhiên. a) Khái niệm: Các số 0, 1, 2, 3, 4 là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N, tức là N = { 0; 1; 2; 3; 4 }. Tập hợp N* là tập hợp N mà bỏ đi 1 phần tử là số 0 b)Ví dụ 1: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. { 1; 2; 3; 4; } B. { 0; 1; 2; 3; 4; } C. { 0; 1; 2; 3; 4} D. { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}* TậpTập hợp hợp N số và tự tập nhiên hợp có N bao có gìnhiêu khác phần nhau tử ? ?
  4. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I: Tập hợp các số tự nhiên. c) Áp dụng: Bài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng.
  5. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I: Tập hợp các số tự nhiên. 2. Cách đọc và viết số tự nhiên. Nhắc lại kiến thức ở tiểu học: Lớp tỉ Lớp triệu Lớp đơn nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng tỉ Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng tram tỉ chục trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn vị tỉ triệu triệu nghìn nghìn 3 2 1 9 8 7 6 5 4 3 2 1 a) Ví dụ 1: - Em hãy đọc số sau: 12 123 452. - Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi chin. Bài làm: . - Số 12 123 452: Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi hai. - Viết số Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi: 34 650 Chú ý: Khi viết các số tự nhiên cĩ bốn chữ số trở lên, người ta thường viết tách riêng từng nhĩm ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc.
  6. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I: Tập hợp các số tự nhiên. 2. Cách đọc và viết số tự nhiên. b) Áp dụng : Bài 2: Đọc các số sau: a) 71 219 367 b) 1 153 692 305 Bài làm: a) 71 219 367: Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy; b) 1 153 692 305: Một tỉ một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh năm.
  7. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I: Tập hợp các số tự nhiên. 2. Cách đọc và viết số tự nhiên. b) Áp dụng : Bài 3: Viết số sau : Ba tỉ hai trăm năm mươi chin triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy. Bài làm: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi nghìn hai trăm mười bảy: 3 259 633 217.
  8. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN II: Biểu diễn số tự nhiên. 1. Biểu diễn số tự nhiên trên tia số. Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số: 0 2 3 4 5 6 2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên. a) Ví du : Cho các số : 966, 953 a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên. b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu : 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6
  9. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN II: Biểu diễn số tự nhiên. 2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên. a) Ví du 1 : Bài làm: a) + 966 cĩ chữ số hàng trăm là 9, chữ số hàng chục là 6 và chữ số hàng đơn vị là 6. + 953 cĩ chữ số hàng trăm là 9, chữ số hàng chục là 5 và chữ số hàng đơn vị là 3. Từ cách viết trên chung ta biết được cấu tạo thập phân của một số.
  10. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN II: Biểu diễn số tự nhiên. 2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên. b) Kết luận : - Số tự nhiên được viết trong hệ thập phân bởi một, hai hay nhiều chữ số. Các chữ số được dùng là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Khi một số gồm hai chữ số trở lên thì chữ số đầu tiên ( tính từ trái sáng phải) khác 0. - Trong cách viết một số tự nhiên cĩ nhiều chữ số, mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau cĩ giá trị khác nhau. Kí hiệu:
  11. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN II: Biểu diễn số tự nhiên. 2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên. Ví dụ 2: Bài làm: c) Áp dung : Bài làm:
  12. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN II: Biểu diễn số tự nhiên. 3. Số La Mã. Ví dụ 1: Quan sát đồng hồ ở hình bên: a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ. b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ? Bài làm: a) Các số trên đồng hồ: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12. b) Đồng hồ chỉ 10 giờ 10 phút. Vậy nhìn vào đồng hồ hãy cho cơ biết “Kim giờ đang chỉ số nào?”, “Kim Phút đang chỉ số nào?. Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ?”
  13. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN II: Biểu diễn số tự nhiên. 3. Số La Mã. v Các số tự nhiên từ 1 đến 10 được ghi bằng số La Mã tương ứng như sau: I II III IV V VI VII VIII IX X (1) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Các số La Mã này được ghi bởi ba chữ số: I, V, X. v Nếu thêm vào bên trái mỗi số ở dịng (1) một chữ số X thì ta được các số La Mã từ 11 đến 20: XI XII XIII XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 v Nếu thêm vào bên trái mỗi số ở dịng (1) một chữ số XX thì ta được các số La Mã từ 21 đến 30: XXI XXII XXIII XXIV XXV XXVI XXVII XXVIII XXIX XXX 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
  14. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN II: Biểu diễn số tự nhiên. 3. Số La Mã. b) Áp dụng: Bài 1: a) Đọc các số La Mã sau: XVI, XVIII, XXII, XXVI, XXVIII. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12, 15, 17, 24, 25, 29. Bài làm: a) Đọc các số La Mã sau: XVI đọc là : mười sáu; XVIII đọc là: Mười tám; XXII đọc là : Hai mươi hai; XXVI đọc là : Hai mươi sáu; XXVIII đọc là: Hai mươi tám. b) Viết số La Mã: 12 viết là: XII; 15 viết là : XV. 24 vết là: XXIV; 25 viết là: XX; 29 viết là: XXIX.
  15. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN III. So sánh hai số tự nhiên. a) Ghi nhớ: Trong hai số tự nhiên khác nhau,Trong hai cĩ mộtsố 3số và nhỏ 5 số nào nhỏ hơn số kia. hơn? Nếu số a nhỏ hơn số b thì ta viết a a. 3 ”, nhỏ hơn “ < ” Chú ý: + Nếu a < b và b < c thì a < c. VD: Nếu 3 < 5 và 5 < 8 thì 3 < 8. + Với số tự nhiên a cho trước:
  16. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN III. So sánh hai số tự nhiên. b) Hoạt động 4:So sánh : a) 9 998 và 10 000 b) 524 697 và 524 687. Bài làm: Kết luận: a) 9 998 524 687 - Trong hai số tự nhiên cĩ số chữ số khác nhau: Số nào cĩ nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, số nào cĩ ít chữ số hơn thì nhỏ hơn - Để so sánh hai số tự nhiên cĩ số chữ số bằng nhau, ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng ( tính từ trái sang phải), cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau. Ở cặp chữ số khác nhau đĩ, chữ số nào lớn hơn thì số tự nhiên chứa chữ số đĩ lớn hơn.
  17. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN III. So sánh hai số tự nhiên. c) Ví dụ : So sánh . a) 1 000 999 và 998 999 b) 1 035 946 và 1 039 457 Bài làm: a) Ta thấy số 1 000 999 cĩ 7 chữ số và số 998 999 cĩ 6 chữ số nên 1 000 999 > 998 999. b) Do hai số 1 035 946 và 1 039 457 cĩ cùng chữ số nên ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng từ trái qua phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau là 5 < 9. vậy 1 035 946 < 1 039 457 .
  18. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN III. So sánh hai số tự nhiên. d) Vận dung: So sánh . a) 35 216098 và 8 935 789 b) 69 098 327 và 69 098357 Bài làm: a) Số 35 216 098 cĩ tám chữ số và số 8 935 789 cĩ bảy chữ số. Vậy 35 216 098 > 8 935 789 b) Do hai số 69 098 327 và 69 098 357 cĩ cùng các chữ số nên ta lần lượt so sánh từng cặp chữ số trên cùng một hàng kể từ trái sang phải cho đến khi xuất hiện cặp chữ số đầu tiên khác nhau là 2 < 7. Vậy 69 098 327 < 69 098 357.
  19. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Luyện tập: ? Tổng Số 2 000 000 + 500 000 + 60 000 + 500 + 90 2 560 590 9 000 000 000 + 50 000 000 + 8 000 000 + 500 000 + 400 9 058 500 400? a x 100 + b x 10 + 6 ? a x 100 + 50 + c ?
  20. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Luyện tập: BT2 ( SGK - tr 13). Đọc và viết: a) Số tự nhiên lớn nhất cĩ sáu chữ số khác nhau. b) Số tự nhiên nhỏ nhất cĩ bảy chữ số khác nhau. c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất cĩ tám chữ số khác nhau. d) Số tự nhiên lẽ nhỏ nhất cĩ tám chữ số khác nhau. Bài làm: a) Số tự nhiên lớn nhất cĩ sáu chữ số khác nhau: 987 654 b) Số tự nhiên nhỏ nhất cĩ bỷ chữ số khác nhau: 1 023 456 c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất cĩ tám chữ số khác nhau: 98 765 432 d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất cĩ tám chữ số khác nhau: 10 234 567
  21. §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Luyện tập: BT6 ( SGK - tr 13). Viết tập hợp các số tự nhiên x thoả mãn mỗi điều kiện sau: Bài làm: a) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn x ≤ 6. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} b) Gọi B là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 35 ≤ x ≤ 39 B = {35; 36; 37; 38; 39} c) Gọi C là tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 216 < x ≤ 219 C = {217; 218; 219}.