Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Chuyên đề: So sánh (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Chuyên đề: So sánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_6_chuyen_de_so_sanh_co.docx
Nội dung text: Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Chuyên đề: So sánh (Có đáp án)
- CHUYÊN ĐỀ: SO SÁNH Dạng 1:SO SÁNH LŨY THỪA A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ. * Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: a n a..a.a.a.a....a (n thừa số a với a thuộcQ) Qui ước: a 0 1(a 0) & a1 a * Các phép tính luỹ thừa: - Nhân 2 luỹ thưa cùng cơ số: a m .a n a m n - Chia 2 luỹ thừa cùng cơ số : a m : a n a m n (a 0;m n) - Luỹ thừa 1 tích: (a.b) n a n .b n - Luỹ thừa 1 thương: (a : b ) n a n : b n (b 0) - Luỹ thừa của luỹ thừa: (a m ) n a m.n n n 3 - Luỹ thừa tầng: a m a (m )vidu : 32 38 1 1 - Luỹ thừa với số mũ âm: a n (a 0)vidu10 3 a n 103 B/ CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH 2 LŨY THỪA. I/ Phương pháp 1: Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ . - Nếu 2 luỹ thừa cùng cơ số ( lớn hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn. a m a n (a >1) m > n - Nếu 2 luỹ thừa cùng số mũ (lớn hơn 0) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn . a n b n (n > 0) a > b II/ Phương pháp 2: Dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân A > B và B > C thì A > C A.C 0) A < B Bài 1: So sánh: a, 9920 và 999910 b, 2300 và 3200 c, 3500 và 7300 d, 85 và 3.47 HD: 10 a, Ta có: 9920 992 99.101 10 999910 100 100 b, Ta có: 2300 23 8100 và 3200 32 9100 , Mà: 8100 91000 2300 3200 100 100 c,Ta có : 3500 35 143100 và 7300 73 343100 , Mà : 143100 343100 3500 7300 5 7 d, Ta có : 85 23 215 2.214 3.214 3. 22 3.47 , Vậy 85 3.47 Bài 2: So sánh : a, 2711 và 818 b, 6255 và 1257 c, 536 và 1124 d, 32n và 23n HD : a, Ta có : 2711 333;818 332 b, Ta có : 6255 520;1257 521 c, Ta có : 536 12512;1124 12112 d, Ta có : 32n 9n ;23n 8n Bài 3: So sánh : a, 523 và 6.522 b, 19920 và 200315 c, 399 và 1121 HD:
- a, Ta có: 523 5.522 6.522 20 15 b, Ta có: 19920 20020 8.5 260.540 và 200315 200015 24.53 260.545 21 c, Ta có: 1121 2721 33 363 399 Bài 4: So sánh: a, 10750 và 7375 b, 291 và 535 c, 544 và 2112 d, 98 và 89 HD : a, Ta có : 10750 10850 2100.3150 và 7375 7275 2225.3150 7 7 b, Ta có : 291 213 81927 và 535 55 31257 c, Ta có : 544 2.27 4 24.312 và 2112 312.712 d, Ta có : 98 108 1004 100.1003 Và 89 5123 5003 53.1003 125.1003 Bài 5: So sánh: a, 5143 và 7119 b, 21995 và 5863 c, 3976.42005 và 71997 Bài 6: So sánh: a, 637 và 1612 b, 5299 và 3501 c, 323 và 515 d, 12723 và 51318 HD : 7 a, Ta có : 637 647 82 814 12 Và 1612 24 248 23.16 816 100 100 b, Ta có : 5299 5300 53 35 3300 2501 7 7 c, Ta có : 323 32 21 9. 33 9.277 và 515 5. 52 5.257 23 18 d, Ta có : 12723 12823 27 2161 và 51318 51218 29 2162 Bài 7: So sánh : a, 2115 và 275.498 b, 7245 7244 và 7244 7243 c, 200410 20049 và 200510 Bài 8: So sánh: a, 202303 và 303202 b, 32 9 và 18 13 c, 111979 và 371320 HD: 101 a, Ta có : 202303 2.101 3.101 23.1013 101 Và 303202 3.101 2.101 32.101 , Mà : 8.1013 8.101.1012 9.1012 b, Ta có : 32 9 329 245 , Mà 245 252 1613 1813 Vậy 245 1813 18 13 660 c, Ta có : 111979 111980 113 1331660 660 Và 371320 372 1369660 Bài 9: Chứng minh rằng : 527 263 528 HD : 9 9 Ta chứng minh : 527 263 : Ta có : 527 53 1259 và 263 27 1289 7 7 Ta chứng minh : 263 528 : Ta có : 263 29 5127 và 528 54 6257 Bài 10: So sánh : a, 10750 và 7375 b, 291 và 535 c, 1255 và 257 d, 354 và 281 HD :
- a, Ta có : 10750 10850 4.27 50 2100.3150 Và 7375 7275 8.9 75 2225.3150 18 b, Ta có : 291 290 25 3218 18 Và 535 536 52 2518 Bài 11: So sánh : a, 528 và 2614 b, 521 và 12410 c, 3111 và 1714 d, 421 và 647 Bài 12: So sánh : a, 291 và 535 b, 544 và 2112 c, 230 330 430 và 3.2410 Bài 13: So sánh: a, 3 và 281 b, 3452 và 342.348 c, 321 và 231 d, 5299 và 3501 HD: c, Ta có: 231 2.810 và 321 3.320 3.910 d, Ta có: 5299 5300 125100 và 3501 3500 243100 Bài 14: So sánh: a, 523 và 6.522 b, 1010 và 48.505 c, 1255 và 257 d, 354 và 281 HD : a, Ta có : 523 5.522 6.522 b, Ta có : 1010 210.510 2.29.510 và 48.505 3.24. 25.510 3.29.510 Vậy : 1010 48.503 5 7 c, Ta có : 1255 53 515 và 257 52 514 Vậy : 1255 257 9 9 d, Ta có : 354 36 7299 , và 281 29 5129 Vậy : 354 281 Bài 15: So sánh: a, ( 32)9 và ( 16)13 b, ( 5)30 và ( 3)50 c, 528 và 2614 d, 421 và 647 HD : 9 a, Ta có : 32 9 329 25 245 13 1613 1613 24 252 Mà : 245 252 32 9 16 13 10 b, Ta có : 5 30 530 53 12510 10 3 50 350 35 24310 . Mà : 12510 24310 14 c, Ta có : 528 52 2514 < 2614 7 d, Ta có : 421 43 647 Bài 16: So sánh: a, 231 và 321 b, 2711 và 818 c, 6255 và 1257 d, 536 và 1124 HD : 10 a, Ta có : 321 3.320 3. 32 3.910 và 231 2.810 Mà : 3.910 2.810 11 8 b, Ta có : 2711 33 333 và 818 34 324 Mà : 333 324 5 7 c,Ta có : 6255 54 520 và 1257 53 521 Mà : 520 521 d, Ta có : 536 12512 và 1124 12112 , Mà : 12512 12112
- Bài 17: So sánh: a, 333444 và 444333 b, 200410+20049 và 200510 c, 3452 và 342.348 HD : a, Ta có : 333444 3.111 4.111 8991111.111333 và 444333 4.111 3.111 64111.111333 , Mà : 8991111.111333 64111.111333 b, Ta có : 200410 20049 20049 2004 1 2005.20049 2005.20059 c, Ta có : 3452 345.345 (342 3)345 342.345 1035 và 342.348 342 345 3 342.345 1026 Mà : 342.345 1035 342.345 1026 Bài 18: So sánh: a, 199010 + 19909 và 199110 b, 12.131313 và 13.121212 HD : a, Ta có : 199010 19909 19909 1990 1 1991.19909 Và 199110 1991.19919 Mà : 1991.19909 1991.19919 b, Ta có : 12.131313 12.13.10101 và 13.121212 13.12.10101 Bài 19: So sánh: A 222333 và B 333222 HD : 111 111 111 111 Ta có : 222333 2223 23.1113 8.111.1112 888.1112 111 111 111 và 333222 3332 32.1112 9.1112 Bài 20: So sánh : 200920 và 2009200910 Bài 21: So sánh : 269 và 531 HD: 7 3 269 263.26 29 . 22 5127.43 7 Và 531 528.53 54 .53 6257.53 Bài 22: So sánh: A 1 2 3 ... 1000 và B 1.2.3.4....11 HD: 1 1000 .1000 Ta có: A 1 2 3 ... 1000 103.103 106 2 Và B 2.5 3.4 6.7 8.9 10.11 103.103 106 Bài 23: So sánh : 17 26 1 và 99 HD: Ta có : 17 16 4; 26 25 5 nên 17 26 1 4 5 1 10 100 99 Bài 24: So sánh: a, 98.516 và 1920 b, 7150 &3775 HD: a, Ta có: 98.516 316.516 1516 1916 1920 b, Ta có: 7150 7250 8.9 50 2150.3100 3775 3675 4.9 75 2150.3150 Bài 25: So sánh các số sau đây: a/ 1619 và 825 b/ 2711 và 818 c/ 6255 và 1257 d/ 523 và 6.522 e/ 7.213 và 216 f/ 32n và 23n (n ∈ N*) g/ 2100 và 3200 h/ 5100 và 3500 i/ 230 330 430 và 3.2410
- HD: a/ 1619 (24 )19 276 ;825 (23 )25 275 276 275 1619 825 b/ 2711 (33 )11;81 (34 )8 332 333 332 2711 818 c/ 625 5 (54 )5 205 ;125 (53 )7 521 1257 6255 d/ 5 23 5.522 6.522 6.522 523 e/ 7.2 13 8.213 23.1213 216 216 7.213 f/ 3 2 9;23 8 9 8 32 23 (32 ) n (23 ) n (vi : n N * 32n 23n ) g/ 2 100 (23 )100 8100 & 3200 (32 )100 9100 2300 3200 h/ 5300 (53 )100 125100 & 3500 (33 )100 243100 5300 3500 i/ 430 (22 )30 (2.2)30 230.230 (23 )10 .(22 )15 810.315 810.310.3 (8.3)10 .3 2410.3 Vậy 230 330 430 3.2410 Bài 26: So sánh các số sau: a/ 199 20 &200315 b/ 3 39 &1121 c/ A= 72 45 7244 & B 7244 7243 HD: a/ Ta có: 199 20 20020 (8.25) 20 (23.52 )20 (23.52 ) 20 260.540 2003 15 200015 (16.125)15 (24.53 )15 (24.53 )15 260.545 => 2 60 .545 260.540 => 2003 15 19920 b/ Ta có: 3 39 340 (34 )10 8110 11 21 1120 (112 )10 12110 12110 1120 1121 339 c/ Ta có A= 72 44 (72 1) 7244.71 và B 7243 (72 1) 7243.71 => A > B Bài 27: So sánh e, 9920 và 999910 b, 3500 và 7300 f, 111979 và 371320 c, 85 và 3.47 g, 1010 và 48.505 d, 202303 và 303202 h, 199010 + 1990 9 và 199110 HD: e) Ta thấy : 992 (992)10 < 999910 hay 9920 < 999910 b) Tương tự câu a, ta có : 3500 = (35)100 = 243100 7300 = (73)100 = 343100 Vì 243100 < 343100 nên 3500 < 7300 c) Ta có : 85 = 215 = 2.214 85 < 3.47 d) Ta có : 202303 = (2.101)3.101 = (23.1013)101 = (8.101.1012)101 = (808.101)101 303202 = (3.101)2.101 = (32.1012)101 = (9.1012)101 Vì 808.1012 > 9.1012 nên 202303 > 303202 f) Ta có : 111979 < 111980 = (113)660 = 1331660 (1) 371320 = 372)660 = 1369660 (2) Từ (1) và (2) suy ra : 111979 < 371320 g) Ta có : 1010 = 210. 510 = 2. 29. 510 (*) 48. 505 = (3. 24). (25. 510) = 3. 29. 510 (**) Từ (*) và (**) => 1010 < 48. 505 h) Có : 199010 + 19909 = 19909. (1990+1) = 1991. 19909 199110 = 1991. 19919 Vì 19909 < 19919 nên 199010 + 1990 9 < 199110 Bài 28: Chứng tỏ rằng : 527 < 263 < 528 HD:
- Với bài này , học sinh lớp 6 sẽ không định hướng được cách làm , giáo viên có thể gợi ý: hãy chứng tỏ 263> 527 và 263 < 528 Ta có : 263 = (27)9 = 1289 527 =(53)9 = 1259 => 263 > 527 (1) Lại có : 263 = (29)7 = 5127 528 = (54)7 = 6257 => 263 < 528 (2) Từ (1) và (2) => 527 < 263 < 52 Bài 29: So sánh : a) 10750 và 7375 b) 291 và 535 HD: a) Ta thấy : 10750 < 10850 = (4. 27)50 = 2100. 3150 (1) 7375 > 7275 = (8. 9)75 = 2225. 3150 (2) Từ (1) và (2) => 10750 < 2100. 3150 < 2225. 3150 < 7375 b) 291 > 290 = (25)18 = 3218 và 535 291 > 3218 > 2518 > 535 Vậy 291 > 535 Bài 30: Chứng minh rằng : 21995 < 5863 HD: Có 210 =1024, 55 =3025 210 . 3 <55 21720 . 3172 <5860 Có 37 =2187 ; 210 =1024 37 >211 3172 = (37)24. 34 > (211)24 > (211). 26 = 2270 21720.2270 < 21720 . 3172 < 5860 Vậy 21990 <5860 và 25 < 53 21995 <5863 Bài 31: Chứng minh rằng: 2 1993 < 7 714 HD: 10 2 1025 238 238 210 3.73 210 3238 . 73 22380 3238 .7714 3 7 343 28 256 35 28 5 3 243 47 47 3238 33 .3235 33 . 35 33 28 25.2376 2381 3238 2381 Mà 2380 238 714 2 3 .7 22380 2381 .7714 21999 7714 Bài 32: So sánh: a) 3200 và 2300 b) 7150 và 3775 HD: a) Ta có: 3200 = (32)100 = 9100 ; 2300 = (23)100 = 8100 mà 8100 2300 < 3200 b) Ta thấy: 7150 < 7250 = (8.9)50 = 2150.3100 (1) 3775 > 3675 = (4.9) 75 = 2150. 3150 (2) mà 2150. 3150 > 2150.3100 (3) Từ (1), (2), và (3) suy ra: 3775 > 7150 Bài 33: So sánh các số: 50 20 &255010 ;99910 & 9999995 HD: 10 50 20 50 2 250010 255010 520 255010 5 999 10 999 2 9980015 9999995 99910 9999995 Bài 34: Viết theo từ nhỏ đến lớn: 2100 ;375 và 550 HD:
- 2100 (22 )50 450 550 (1) 375 (33 ) 27 25 375 550 (2) 550 (55 ) 25 2525 (3) Từ(1),(2) và (3) => 2100 550 375 Bài 35: So sánh: 8 5 7 9 1 1 1 1 1 1 a, 300 và 200 b, và c, và 2 3 4 8 32 16 HD : 100 100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a, Ta có : 300 100 100 và 200 100 100 , Mà : 100 100 2 8 8 8 3 9 9 9 8 9 8 5 1 1 1 1 1 1 1 1 b, Ta có : 8 16 và 5 15 , mà : 16 15 4 4 2 8 8 2 2 2 7 9 1 1 1 1 1 1 1 1 c, Ta có : 7 35 và 9 36 mà : 35 36 32 32 2 16 16 2 2 2 Bài 36: So sánh: 9 13 100 500 1 1 1 1 2009 2999 a, và b, và c, (2008 2007) và (1997 1998) 243 83 16 2 HD: 9 13 13 9 1 1 1 1 1 1 1 a, Ta có : 45 và 52 45 243 3 83 81 3 3 243 100 500 1 1 1 1 1 1 1 b, Ta có : 100 400 và 500 , mà: 400 500 16 16 2 2 2 2 2 c, Ta có : 2008 2007 2009 12009 1 và 1997 1998 2999 1 2999 1, Mà: 1>-1 Bài 37: So sánh : 15 20 1 1 1 3 a, 199 và 300 b, và 5 3 10 10 Bài 38: So sánh: 7 6 5 3 1 1 3 5 a, và b, và 80 243 8 243 HD: 7 7 6 1 1 1 1 1 a, Ta có: 28 và 30 80 81 3 243 3 5 3 3 35 243 5 53 125 243 243 b, Ta có: 15 15 và 15 15 15 15 8 2 2 243 3 3 3 2 1 1 1 1 11 Bài 39: So sánh: M 1 1 1 ... 1 với 4 9 16 100 19 9 13 Bài 40: So sánh: 32 và 18 Bài 41: So sánh: a, 2711 và 818 b, 6255 và 1257 c, 536 và 1124 d, 7.213 và 216
- e, 2115 và 275.498 g, 19920 và 200315 h, 399 và 1121 i, 7245 7244 và 7244 7243 Bài 42: So sánh: 230 330 430 và 3.2410 HD: 10 15 Ta có: 430 230.230 23 . 22 810.315 810.310 .3 2410.3 Vậy 230 330 430 3,224 Bài 43: So sánh: 4 33 và 29 14 HD: Ta có: 4 36 29 33 14 => 36 33 29 14 Bài 44: So sánh: A 20 20 20 ... 20 ( 2018 dấu căn) với B 5 HD: Ta có: 20 4 A 20 4 , Ta lại có: 20 25 5 A 20 20 20 .... 25 5 , vậy A B 5 Bài 45: Chứng minh rằng: A 6 6 6 ... 6 (2018 dấu căn) là 1 số không nguyên Bài 46 : Chứng minh rằng : B 56 56 56 .... 56 (2018 dấu căn) là 1 số không nguyên
- Dạng 2: SO SÁNH BIỂU THỨC PHÂN SỐ Phương pháp chính: Tùy từng bài toán mà ta có cách biến đổi a a a m + Cách 1: Sử dụng tính chất: 1 và ngược lại, b b b m (Chú ý ta chọn phân số có mũ lớn hơn để biến đổi ) + Cách 2: Đưa về hỗn số + Cách 3: Biến đổi giống nhau để so sánh Bài 1: So sánh: 19 2005 72 98 a, và b, và 19 2004 73 99 Bài 2: So sánh qua phân số trung gian: 18 15 72 58 b, và b và 31 37 73 99 HD: 18 18 18 15 a, Xét phân số trung gian là: , Khi đó ta có: 37 31 37 37 72 72 72 58 b, Xét phân số trung gian là , Khi đó ta có: 99 73 99 99 n n 1 Bài 3: So sánh : và n 3 n 2 HD : n Xét phân số trung gian là : n 2 Bài 4: So sánh: 12 13 64 73 19 17 67 73 a, và b, và c, và d, và 49 47 85 81 31 35 77 83 d, Xét phần bù Bài 5: So sánh : 456 123 2003.2004 1 2004.2005 1 149 449 a, và b, và c, và 461 128 2003.2004 2004.2005 157 457 Bài 6: So sánh: 20082008 1 20082007 1 100100 1 100101 1 a, A và B b, A và B 20082009 1 20082008 1 10099 1 100100 1 HD: 2007 20082008 1 20082008 1 2007 20082008 2008 2008 2008 1 a, A 1 A B 20082009 1 20082009 1 2007 20082009 2008 2008 20082008 1 100 100101 1 100101 1 99 100101 100 100 100 1 b, Ta có : B 1 B A 100100 1 100100 1 99 100100 100 100 10099 1 Bài 7: So sánh: 1315 1 1316 1 19991999 1 19992000 1 a, A và B b, A và B 1316 1 1317 1 19991998 1 19991999 1 HD:
- 15 1316 1 1316 1 12 1316 13 13 13 1 a, B 1 B A Vậy A>B 1317 1 1317 1 12 1317 13 13 1316 1 1999 19992000 1 19992000 1 1998 19992000 1999 1999 1999 1 b, B 1 B =A 19991999 1 19991999 1 1998 19991999 1999 1999 19991998 1 Bài 8: So sánh: 100100 1 10098 1 1011 1 1010 1 a, A và B b, A và B 10099 1 10097 1 1012 1 1011 1 HD: 2 98 100100 1 100100 1 9999 100100 102 100 100 1 a, A 1 A B Vậy A>B 10099 1 10099 1 9999 10099 102 1002 10097 1 10 1011 1 1011 1 11 1011 10 10 10 1 b, A 1 A B 1012 1 1012 1 11 1012 10 10 1011 1 Bài 9: So sánh: 107 5 108 6 108 2 108 a, A và B b, A và B 107 8 108 7 108 1 108 3 HD: 107 5 107 8 13 13 a, A 1 107 8 107 8 107 8 108 6 108 7 13 13 13 13 B 1 mà: A B 108 7 108 7 108 7 107 8 108 7 108 2 108 1 3 3 b, A 1 108 1 108 1 108 1 108 108 3 3 3 3 3 B 1 Mà: A B 108 3 108 3 108 3 108 1 108 3 Bài 10: So sánh: 1920 5 1921 6 1002009 1 1002010 1 a, A và B b, A và B 1920 8 1921 7 1002008 1 1002009 1 HD: 1920 5 1920 8 13 13 a, A 1 1920 8 1920 8 1920 8 1921 6 1921 7 13 13 13 13 B 1 , Mà: A B 1921 7 1921 7 1921 7 1920 8 1921 7 2009 1002010 1 1002010 1 99 100 100 1 b, B 1 B A, vậy A<B 1002009 1 1002009 1 99 100 1002008 1 Bài 11: So sánh: 1015 1 1016 1 102004 1 102005 1 a, A và B b, A và B 1016 1 1017 1 102005 1 102006 1 HD: 15 1016 1 1016 1 9 10 10 1 a, B 1 B A Vậy: A>B 1017 1 1017 1 9 10 1016 1 2004 102005 1 102005 1 9 10 10 1 b, B 1 B A Vậy A>B 102006 1 102006 1 9 10 102005 1