Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán Lớp 6 - Chuyên đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Chủ đề 4: Phương pháp biến đổi tương đương để tìm thành phần chưa biết của lũy thừa
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán Lớp 6 - Chuyên đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Chủ đề 4: Phương pháp biến đổi tương đương để tìm thành phần chưa biết của lũy thừa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hsg_toan_lop_6_chuyen_de_2_luy_thua_voi.docx
Nội dung text: Chuyên đề bồi dưỡng HSG Toán Lớp 6 - Chuyên đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Chủ đề 4: Phương pháp biến đổi tương đương để tìm thành phần chưa biết của lũy thừa
- CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 2-LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ĐỂ TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA LŨY THỪA PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a n a a .a...a ( n 0) . a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. n thừa số a Chú ý: a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a ). a3 còn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a ). Quy ước: a1 a 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số am.an am n 3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số am : an am n ( a 0, m n) Quy ước a0 1 a 0 n 4. Luỹ thừa của luỹ thừa am amn 5. Luỹ thừa một tích a.b m am.bm 6. Một số luỹ thừa của 10 : - Một nghìn: 1 000 103 - Một vạn: 10 000 104 - Một triệu: 1 000 000 106 - Một tỉ: 1 000 000 000 109 Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10n 100000 (có n chữ số 0 ) PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI Dạng 1: Tìm số mũ, thành phần trong số mũ của lũy thừa I. Phương pháp giải
- CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN - Đưa hai luỹ thừa về cùng cơ số - Sử dụng tính chất Nếu am an thì m n a N *;a 1,m,n N II. Bài toán Bài 1: Tìm số tự nhiên x thoả mãn a) 6x 216 2x b) 3 81 c) 73x 2 3.73 73.4 1 d) .35.3x 32x 1 9 Lời giải: a) 6x 216 6x 63 x 3 Vậy x 3 b) 32x 81 32x 92 34 2x 4 x 2 Vậy x 2 . c) 73x 2 3.73 73.4 73x 2 73 (3 4) 73x 2 74 x 2 Vậy x 2 . 1 d) .35.3x 32x 1 9 33.3x 32x 1 3x 3 32x 1 x 3 2x 1
- CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN x 2 Vậy x 2 . Bài 2: Tìm số tự nhiên x thoả mãn a) 5x 2 32 24 68 : 66 62 b) 3x 16 196 : 193.192 3.12005 1 Lời giải: a) 5x 2 32 24 68 : 66 62 5x 2 9 16 62 62 5x 2 9 16 0 5x 2 25 5x 2 25 x 2 2 x 4 Vậy x 4 . b) 3x 16 196 : 193.192 3.12005 1 3x 16 196 :195 3 1 3x 16 19 3 1 3x 16 17 3x 1 x 0 Vậy x 0 Bài 3: Tìm số tự nhiên x thoả mãn 2 a)15x .152x 1 2 b) 5x .5 52x
- CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 2 c)9x .81x 729 2 d)117 x 11x .1112 Lời giải: 2 a)15x .152x 1 2 15x 2x 150 x2 2x 0 x(x 2) 0 x 0 x 0 x 2 0 Vậy x 0 2 b) 5x .5 52x 2 5x 1 52x x2 1 2x x2 2x 1 0 x2 x x 1 0 x(x 1) (x 1) 0 (x 1)(x 1) 0 x 1 0 x 1 Vậy x 1 2 c)9x .81x 729 2 9x .92x 93 2 9x 2x 93
- CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN x2 2x 3 x2 2x 3 0 x2 3x x 3 0 x(x 3) (x 3) 0 (x 3)(x 1) 0 x 3 0 x 1 x 1 0 Vậy x 1 2 d)117 x 11x .1112 2 117 x 11x 12 7x x2 12 x2 7x 12 0 x2 4x 3x 12 0 x(x 4) 3(x 4) 0 (x 4)(x 3) 0 x 4 0 x 4 x 3 0 x 3 Vậy x 4;x 3 Bài 4: Tìm số tự nhiên x thoả mãn a) 2x 2x 1 2x 2 2x 3 480 x 1 x x x b) 5 5 2.2 8.2 x x 1 x x x c) 6 6 2 2.2 4.2 x 3 0 d) 3 25 26.2 2.3 Lời giải:
- CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN a) 2x 2x 1 2x 2 2x 3 480 2x (1 2 22 23 ) 480 2x.15 480 2x 25 x 5 Vậy x 5 b) 5x 1 5x 2.2x 8.2x 5x (5 1) 2x (2 8) 22.5x 2x 1.5 22.5x 2x 1.5 22.5 22.5 5x 1 2x 1 x 1 0 x 1 Vậy x 1 c) 6x 6x 1 2 x 2.2x 4.2x 7.6x 7.2x 6x 2x x 0 Vậy x 0 d) 3x 25 26.23 2.30 3x 185 Vì 185 không viết được dưới dạng luỹ thừa của 3 nên không có sô tự nhiên x nào thoả mãn Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết x x 1 x 2 x 3 a) 3 3 3 3 1080 x x 1 x 2 x 3 2 b) 5 5 5 5 1 2 3... 87 88 4 Lời giải: a) 3x 3x 1 3x 2 3x 3 1080 3x (1 3 9 27) 1080
- CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 3x 27 x 3 Vậy x 3 là giá trị cần tìm. x x 1 x 2 x 3 2 b) 5 5 5 5 1 2 3... 87 88 4 5x 1 5 25 125 1 88 88: 2 16 5x.156 3916 16 5x.156 3900 5x 25 x 2 Vậy x 2 . Bài 6: Tìm hai số tự nhiên m, n biết 2m 2n 2m n Lời giải: m n m n 2 2 2 2m n 2m 2n 0 2m.2n 2m 2n 1 1 2m (2n 1) (2n 1) 1 (2m 1)(2n 1) 1 m m m n 2 1 1 2 2 m 1 Vì 2 1 và 2 1 nên n n 2 1 1 2 2 n 1 Vậy m n 1 3 Bài 7: Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn 16x 16x Lời giải: 3 16x 16x x x3 x(1 x2 ) 0 x 0 x 0 2 1 x 0 x 1 Vậy có 2 số tự nhiên x thoả mãn là x 0; x 1
- CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN Bài 8: a) Cho A 5 52 53 ... 5100. Tìm số tự nhiên n biết 4A 5 5n 1 2 3 99 100 2n 1 b) Cho B 2 2 2 .... 2 2 . Tìm số tự nhiên n biết 2 2 B Lời giải: a)Ta có A 5 52 53 ... 5100 5A 52 53 ... 5100 5101 5A A 52 53 ... 5100 5101 5 52 53 ... 5100 4A 5101 5 4A 5 5101 Theo đầu bài ta có: 4A 5 5n 1 5101 5n 1 n 100. Vậy n 100 . b) Ta có : B 2 22 23 .... 299 2100 2B 22 23 .... 299 2100 2101 2B B 2101 2 B 2101 2 2n 1 Mà 2 2 B 2101 22n 1 2n 1 101 n 50 Vậy n 50 Bài 9: a) Cho A 4 42 43 ... 499 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 3A 4 4n 2 . b) Cho B 4 43 45 ... 499 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 15B 42n 1 4 . Lời giải a) A 4 42 43 ... 499 4A 42 43 44... 4100 4A A 42 43 44... 4100 4 42 43 ... 499
- CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 3A 4100 4 Có 3A 4 4n 2 4100 4 4 4n 2 4100 4n 2 n 2 100 n 102 Vậy n 102 . a) B 4 43 45 ... 499 42 B 43 45 47... 4101 16B B 43 45 47... 4101 4 43 45 ... 499 15B 4101 4 Có 15B 42n 1 4 4101 4 42n 1 4 4101 42n 1 2n 1 101 n 50 Vậy n 50 . 7x 2 7x 1 7x 52x 52x 1 52x 3 Bài 10: Tìm số tự nhiên x biết: 57 131 Lời giải: 7x 2 7x 1 7x 52x 52x 1 52x 3 57 131 7x 49 7 1 52x 1 5 125 57 131 7x 25x x 0 Vậy x 0 45 45 45 45 65 65 65 65 65 65 Bài 11: Tìm số tự nhiên n biết: . 8n 35 35 35 25 25 Lời giải: 45 45 45 45 65 65 65 65 65 65 . 8n 35 35 35 25 25
- CHUYÊN ĐỀ 2: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN 4.45 65.6 . 23n 3.35 2.25 5 24 24 3n . 2 6 6 45.4 23n 212 23n 3n 12 n 4 Vậy n 4 Bài 12: Tìm hai số tự nhiên x, y thoả mãn 2x 1.3y 12x Lời giải: 2x 1.3y 12x 2x 1.3y 22x.3x 22x :2x 1 3y :3x 2x 1 3y x x 1 0 y x 0 x y 1 Vậy x y 1 Bài 13: Tìm x biết: a) 2x 2.3x 1.5x 10800 x 3 x 1 x b) 4 .5 .6 192000 Lời giải: x 2 x 1 x a) 2 .3 .5 10800 2x 2.3x 1.5x 24.33.52 x 2 4 x 1 3 x 2 x 2 Vậy x 2 . x 3 x 1 x b) 4 .5 .6 192000 4x 3.5x 1.6x 44.53.6