Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 6 (Nhóm 1) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 6 (Nhóm 1) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_6_nhom_1_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ 6 (Nhóm 1) - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- BÀI THU HOẠCH TẬP HUẤN MTĐ THCS - MÔN CÔNG NGHỆ 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời tổng gian điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Bảo quản 1.Thực phẩm và dinh và chế biến 1 1,5 1 3 2 4,5 10% dưỡng thực phẩm 2.Phương pháp bảo quán và chế biến thực 3 4,5 2 6 1 10 5 1 20,5 45% phẩm 2 Trang phục 1.Trang phục trong và thời đời sống 3 4,5 2 6 5 1 10,5 35% trang 2. Sử dụng và bảo quản trang phục. 1 1,5 1 3 1 5 2 9,5 10% Tổng 8 12 6 18 1 10 1 5 14 2 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 70 30 100 100
- 1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: Công nghệ, lớp: 6, Thời gian làm bài: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Vận TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận kiến thức đánh giá dụng biết hiểu dụng cao 1 II. Bảo quản 1. Thực phẩm và dinh Nhận biết: 1 và chế biến dưỡng - Cách ăn uống khoa học. thực phẩm Thông hiểu: 1 - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính Vận dụng: - Vận dụng chế độ ăn uống để có cơ thể khỏe mạnh. 2. Phương pháp bảo quản Nhận biết: 1 và chế biến thực phẩm. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến 1 thực phẩm phổ biến. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an 1 toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. Thông hiểu: 1 - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với 1
- món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: 1 - So sánh được ưu và nhược điểm của phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. 2 III. Trang 1.Trang phục trong đời Nhận biết: 1 phục và thời sống. - Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang trang. phục trong cuộc sống; - Nêu được đặc điểm của trang phục 1 - Nhận biết các loại vải thông dụng được 1 dùng để may trang phục. Thông hiểu: 1 - So sánh các loại vải sợi thông dụng để may sản phẩm - Trình bày được ưu và nhược điểm của một 1 số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Vận dụng: - Đề xuất được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 2. Sử dụng và bảo quản Nhận biết: 1 trang phục. - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
- Thông hiểu: - Nhận biết được một số cách bảo quản 1 trang phục thông dụng. 1 Vận dụng: - Trình bày được cách phối hợp trang phục và vận dụng phối hợp trang phục một cách hợp lí, phù hợp với bản thân. Tổng 8 6 1 1
- UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là: A. Chất béo. B. Chất đường bột. C. Chất đạm. D. Chất khoáng. Câu 2: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần : A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ. Câu 3. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng Câu 4: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗ hợp. C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh và đông lạnh. Câu 5. Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm ? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Dùng thức ăn không có nguồn góc rõ ràng C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 6: Nhược điểm của phương pháp bảo quản đóng hộp là:
- A. Quy trình bảo quản tốn chi phí B. Chất dinh dưỡng trong thực phẩm giảm C. Không bảo quản được lâu D. Cả A và B Câu 7: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua C. Rau muống luộc. D. Trứng luộc. Câu 8: Ý nào sau đây là ưu điểm của phương pháp luộc thực phẩm: A. Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện B. Một số loại vitamin trong thực phẩm có thể bị hoà tan trong nước C. Món ăn mềm, có hương vị đậm đà D. Món ăn có độ giòn, độ ngậy Câu 9: Yêu cầu kỹ thuật của các món ăn không sử dụng nhiệt là: A. Nguyên liêu thực phẩm giòn, không dai, không nát. B. Thơm ngon, vị vừa ăn (hơi chua, ngọt). C. Trình bày đẹp mắt, màu sắc tươi ngon. D. Đáp án A, B, C Câu 10: Trang phục gồm các loại: A. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo mùa B. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo công dụng C. Trang phục thường ngày, trang phục thể thao, trang phục lễ hội D. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh. Câu 11: Trang phục đi học là trang phục có: A. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa B. Kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ. C. Kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa. D. Kiểu dáng đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối . Câu 12: Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi pha
- C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi thiên nhiên Câu 13: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. Câu 14. Hãy cho biết có mấy cách bảo quản trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1: (2 điểm) So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm, hạn chế? Câu 2: (1 điểm) Cho biết đặc điểm vóc dáng của bản thân từ đó lựa chọn trang phục phù hợp cho mình?
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) :(Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C C C D A D B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D B A C D D B.TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 1 (2 điểm). Nhóm phương Chế biến món ăn có sử dụng nhiệt Chế biến món ăn không sử dụng nhiệt Điểm pháp Sử dụng nhiệt độ cao để làm chín thực Sử dụng gần như trực tiếp các loại thực Bản chất phẩm phẩm ngay sau khi sơ chế 1 điểm Gần như giữ nguyên được các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm. Món ăn Món ăn hấp dẫn, nhiều màu sắc, hương thường được chế biến đơn giản, có vị Ưu điểm vị phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng 1 điểm thanh nhẹ, dễ ăn, không gây ngán, tốt cho sức khỏe Món ăn ít có mùi vị, màu sắc hấp dẫn Chế biến cầu kì, một số chất dinh dưỡng người sử dụng, không tạo ra sự đa dạng trong món ăn bị mất hoặc biến đổi chất, như các món ăn được chế biến bằng trong quá trình chế biến có thể gây mất Nhược điểm phương pháp sử dụng nhiệt, đặc biệt cần 1 điểm an toàn, có một số món ăn không tốt cho chú ý đến các vấn đề vệ sinh an toàn sức khỏe nếu sử dụng nhiều thực phẩm Câu 2 (1 điểm): Tùy theo đặc điểm vóc dáng từ đó lựa chọn trang phục phù hợp theo bảng sau: Đặc điểm Tạo cảm giác gầy đi cao lên Tạo cảm giác béo ra thấp xuống
- Chất liệu Vải mềm mỏng, mịn Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải 0,5điểm Vừa sát cơ thể, có đường nếp dọc, Kiểu thụng, có đường nếp ngang, tay Kiểu dáng thân rủ bồng, có bèo 0,5điểm Màu sắc Màu tối, sẫm Màu sáng 0,5điểm Đường nét, họa Kẻ dọc, hoa nhỏ Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to tiết 0,5điểm