Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Học kì 1

doc 290 trang thanhhuong 18/10/2022 4040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_lop_6_hoc_ki_1.doc

Nội dung text: Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Học kì 1

  1. TUẦN 1 TIẾT 1 ĐỌC THÊM: CON RỒNG CHÁU TIÊN (Truyền thuyết) I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: + Nhận biết: Khái niệm truyền thuyết, nhân vật sự kiện cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết + Thơng hiểu: - HS hiểu nội dung cốt truyện, nội dung ý nghĩa của truyện + Vận dụng: - Kể được sáng tạo truyện – vào vai nhân vật để kể . - Bộc lộ cảm nhận suy nghĩ về một số chi tiết tưởng tượng kỳ ảo - mức độ (nhận xét) II.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC: 1. Kiến thức: - Khái niệm thể loại truyền thuyết - Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đầu. - Bĩng dáng lịch sử thời kỳ dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm văn học thời kỳ dựng nước 2. Kỹ năng: - Đọc diễn cảm văn bản truyền thuyết - Nhận ra được những sự việc chính của truyện - Nhận ra một số chi tiết tưởng tượng kỳ ảo tiêubiểu của truyện 3. Thái độ: - Bồi dưỡng tinh thần thái độ tơn kính nguồn gốc dân tộc - Tự hào truyền thống giống nịi. - Tơn trong nền văn hố truyền thống của dân tộc – ý thức giữ gìn – tơn vinh nền văn hố lúa nước. - Yêu đất nước yêu dân tộc mình - Phát huy và gìn giữ nét đẹp trong truyền thống văn hố, tinh hoa của dân tộc. * Tích hợp giáo dục ANQP: Lịch sử dựng nước và giữu nước của cha ơng 4. Hình thành và phát triển năng lực học sinh: - Đặt vấn đề, cách tiếp cận vấn đề; phát hiện và giải quyết tình huống; tự tin giao tiếp; hợp tác, tổng hợp, khái quát, biết làm và sáng tạo, thể hiện và khẳng định được bản thân. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ: 1. Thầy: - Soạn bài - hệ thống tranh dân gian. ( bộ tranh lớp 6 NXB giáo dục). - Sưu tầm những thơng tin về di tích đền Hùng và nhà nước Văn Lang. 2. Trị - Trị vào vai tập kể sáng tạo - Sưu tầm truyện tranh cĩ thể. – di tích đền Hùng - Tranh - Truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC: Bước 1. Ổn định lớp(1’) Bước 2. Kiểm tra bài cũ(5’) Bước 3. Bài mới: ? Kiểm tra việc chuẩn bị sách vở và dụng cụ học tập bộ mơn. 1
  2. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT Chuẩn kiến thức kĩ ĐỘNG CỦA năng cần đạt HỌC SINH * Giáo viên giới thiệu bài mới: Ngay từ những Nghe - Kĩ năng lắng nghe ngày đầu tiên cắp sách đến trường chúng ta đều Suy nghĩ - Giới thiệu bài mới được học và ghi nhớ câu ca dao: tạo tâm thế hứng thú “Bầu ơi thương lấy bí cùng khi vào bài cho học Tuy rằng khác giống nhưng chung một sinh giàn” Nhắc đến giống nịi, mỗi người Việt Nam đều rất tự hào về nguồn gốc cao quí của mình - nguồn gốc Tiên, Rồng, con Lạc cháu Hồng. Vậy tại sao muơn triệu người Việt Nam từ miền ngược đến miền xuơi, từ miền biển đến rừng nĩi lại cùng cĩ chung một nguồn gốc như vậy. Truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên mà chúng ta tìm hiểu hơm nay sẽ giúp các em hiểu rõ về điều đĩ. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - Mục tiêu : HS hiểu về tác phẩm, cảm nhận bước đầu về văn bản qua việc đọc. HS hiểu ý nghĩa của các tình tiết tiêu biểu; rèn kĩ năng tự học theo hướng dẫn. - Thời gian dự kiến : 15- 17 phút - Phương pháp : Đọc diễn cảm, vấn đáp, thuyết trình. - Kĩ thuật : Dạy học theo gĩc, Kĩ thuật khăn trải bàn Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt Hoạt động 1. HD HS đọc, tìm hiểu chú thích I. Đọc - Chú thích 1.HD HS cách đọc, đọc mẫu. Nghe, xác định cách 1.Đọc. Gọi HS đọc. N/xét cách đọc. đọc. 3HS đọc nối tiếp 2.Cho HS tìm hiểu các CT: Theo dõi sgk, tìm hiểu, 2.Chú thích. -Truyền thuyết là gì? trả lời. HS khác n/xét, *Truyền thuyết: -Chỉ ra các ý chính trong khái bổ sung -Là loại truyện dân gian. niệm đĩ? -Kể về các n/vật và sự kiện cĩ *GV mở rộng: Trong 6 truyền liên quan đến lịch sử thời quá thuyết, 4 truyện đầu là TT về khứ. thời các vua Hùng, 2 truyện -Thường cĩ yếu tố tưởng sau là TT sau thời tượng, kì ảo. các vua Hùng tượng, kì ảo. -Giải thích các CT 1,2.3.5.7 *Từ khĩ: sgk/7 Hoạt động 2. HD HS đọc, tìm hiểu văn bản I. Đọc - Tìm hiểu văn bản B1. HD HS tìm hiểu khái quát văn bản 1.Tìm hiểu khái quát 3.Nêu yêu cầu: HS suy nghĩ, xác định, -Thể loại: truyền thuyết. -VB thuộc thể loại nào? trình bày. -N/vật chính: LLQ và Âu Cơ 2
  3. -N/vật chính trong truyện? -Các sự việc chính: +LLQ kết duyên cùng Âu Cơ -Liệt kê các sự việc chính của -1HS kể lại. HS khác +Việc sinh nở kì lạ của Âu Cơ truyện? nhận xét. +LLQ và Âu Cơ chia con -Dựa vào các sự việc chính, +Sự hình thành nước Văn em hãy kể tĩm tắt lại truyện? Lang và nguồn gốc dân tộc B2. HD HS tìm hiểu chi tiết văn bản 2.Tìm hiểu chi tiết 4.Gọi HS đọc “Ngày xưa -1HS đọc, lớp nghe. a.Lạc Long Quân kết duyên Long Trang”. Nêu y/cầu: -HS phát hiện, suy nghĩ, cùng Âu Cơ. -Tìm trong đoạn văn những trả lời. HS khác bổ sung. chi tiết giới thiệu về LLQ và * Lạc Long Quân. Âu Cơ? (Nguồn gốc, hình -Thuộc nịi Rồng, ở dưới dáng, tài năng ) nước, con trai thần Long -Những chi tiết đĩ cho ta Nữ thấy họ là những người như -Cĩ sức khoẻ vơ địch, cĩ thế nào? nhiều phép lạ. -Việc LLQ kết duyên cùng -Giúp dân diệt trừ yêu Âu Cơ cĩ ý nghĩa ntn? quái, dạy dân trồng trọt, chăn nuơi * Âu Cơ. -Thuộc dịng tiên, con gái Thần Nơng. ->Đẹp đẽ, cao quý, cĩ tài -Xinh đẹp tuyệt trần năng phi thường. =>Sự hồ hợp những vẻ đẹp cao quý của thần tiên 5.Gọi HS đọc “ Ít lâu sau -1HS đọc, lớp nghe. b.Việc sinh nở của Âu Cơ như thần”. Nêu yêu cầu: -HS phát hiện, suy nghĩ, -Đoạn văn kể về việc gì? Sự trả lời. HS khác bổ sung. việc đĩ cĩ gì kì lạ? -Sinh ra một cái bọc trăm -Hình ảnh những đứa con trứng, trăm trứng nở ra hồng hào, đẹp đẽ, khoẻ một trăm người con hồng mạnh như thần nĩi lên điều hào, đẹp đẽ. gì? -Đàn con tự lín lên như ->Kì lạ => Sự thừa hưởng, kế thổi, khoẻ mạnh như tiếp vẻ đẹp cao quý và tài thần năng của cha mẹ TIẾT 2 6.Gọi HS đọc “ Thế rồi -1HS đọc, lớp nghe. c. LLQ và Âu Cơ chia con lên đường”. Nêu yêu cầu: -1HS kể lại sự việc -HS -50 con theo cha xuống biển, -Đoạn văn kể về sự việc gì? suy nghĩ, trình bày. HS 50 con theo mẹ lên nĩi, chia Sự việc đĩ diễn ra ntn? Mục khác b nhau cai quản các phương đích việc làm đĩ của LLQ -50 con theo cha xuống =>Phát triển dân tộc, bảo vệ và Âu Cơ?-Việc LLQ và Âu biển, 50 con theo mẹ lên lãnh thổ, xây dựng đất nước Cơ chia con: kẻ lên rừng, nĩi, chia nhau cai quản -Kẻ miền nĩi, người miền người xuống biển, chia nhau các phương ổ sung biển, khi cĩ việc thì giúp đỡ cai quản các phương, khi cĩ lẫn nhau. việc thì giúp đỡ lẫn nhau thể =>Đồn kết, thống nhất ý hiện ý nguyện gì của người chí, sức mạnh. 3
  4. xưa ? 7.Cho HS đọc thầm phần -HS đọc thầm, suy nghĩ, d. Sự hình thành nước Văn cuối. Nêu yêu cầu: trao đổi nhĩm bàn, trình Lang và nguồn gốc dân tộc -Liệt kê các sự việc trong bày. phần cuối truyện. -Nhĩm khác nhận xét, bổ ->D/tộc ta cĩ từ lâu đời, trải -Các sự việc đĩ cĩ ý nghĩa sung qua các triều đại H. Vương, cĩ gì trong việc cắt nghĩa -Người con trưởng lên truyền thống đồn kết, thống truyền thống, cội nguồn dân làm vua, lấy hiệu Hùng nhất, bền vững. tộc? Vương, đĩng đơ ở Phong Phong Châu (Phú Thọ) là đất * Ngày 10-3 (ÂL) là ngày Châu, đặt tên nước là Tổ, nơi vua Hùng chọn để giỗ tổ Hùng Vương - quốc Văn Lang đĩng đơ - kinh đơ đầu tiên. giỗ của dân tộc ta. 8.Cho HS trao đổi, thảo -HS liệt kê chi tiết, suy *Chi tiết tưởng tượng kì ảo: luận: nghĩ, trao đổi nhĩm bàn, trình bày -Nhĩm khác nhận xét, bổ -Truyện TT thường cĩ yếu sung. tố tưởng tượng kì ảo. Em -LLQ mình rồng, con hãy hệ thống lại các chi tiết thần Long Nữ, cĩ nhiều ->Tơ đậm t/chất kì lạ, lín lao đĩ và nĩi rõ vai trị của các phép lạ; Âu Cơ xinh đẹp đẹp đẽ của n/vật; thần kì hố, chi tiết đĩ trong truyện? tuyệt trần, thuộc dịng họ linh thiêng hố nguồn gốc Thần Nơng. d/tộc, tăng sức hấp dẫn. -Hình ảnh cái bọc trăm trứng -Âu Cơ sinh ra cái bọc -Hình ảnh cái bọc trăm trứng của Âu Cơ sinh ra cĩ ý trăm trứng, nở ra trăm ->Tất cả các dân tộc trên đất nghĩa gì? Nĩi lên điều gì? con, đàn con lín nhanh nước ta đều là do mẹ Âu Cơ như thổi, khoẻ mạnh như sinh ra, chung nguồn cội, -Cùng chung một giống nịi, thần. huyết thống (đồng bào) đều từ trong cái bọc sinh ra, người ta cịn dùng từ nào để diễn đạt? 9.Truyền thuyết thường liên *Sự thật lịch sử: quan đến l/sử thời quá khứ. -Các thời đại Vua Hùng. Theo em, sự thật lịch sử -Người con trưởng lên -Người con trưởng lên làm trong truyện là chi tiết nào? làm vua khơng hề vua khơng hề thay đổi. Phản ánh sự thật lịch sử nào thay đổi -Hiện nay Phong Châu (Phú của đất nước ta? Thọ) là vùng đất Tổ, cĩ đền thờ vua Hùng. 10.Qua tìm hiểu truyện thì HS khái quát, tự bộc lộ -Người VN - con cháu vua em thấy người VN ta là con cảm xúc, suy nghĩ Hùng, con Rồng cháu Tiên. cháu của ai? Em hiểu được -Dân tộc ta cĩ nguồn gốc -Dân tộc ta cĩ nguồn gốc những gì về dân tộc ta? thiêng liêng, cao quý. thiêng liêng, cao quý. Truyện bồi đắp cho em - Yêu quý, tự hào về truyền những tình cảm nào? thống đồn kết, thống nhất của dân tộc. 11.Qua truyện TT “CRCT”, HS suy nghĩ, khái e. Ý nghĩa của truyện. người xưa muốn thể hiện quát,trình bày. -Giải thích, suy tơn ng.gốc. 4
  5. điều gì? Thể hiện ý nguyện đồn -Thể hiện ý nguyện đồn kết, kết, thống nhất cộng thống nhất cộng đồng. *GV chốt lại GN. Gọi H đồng. *Ghi nhớ: sgk/8. đọc. 1HS đọc GN,lớp nghe 12.Ngồi truyện “CRCT”, HS liên hệ, suy nghĩ, *Các truyện tương tự: em cịn biết những truyện trình bày ->Các d/tộc trên đất nước ta nào của các d/tộc khác cũng -Người Mường: Quả đều là anh em ruột thịt. K/định g/thích ng.gốc d/tộc tương trứng to nở ra con người. tình đồn kết, gắn bĩ và sự tự như truyện này? Sự giống -Người Khơ-mú:Quả bầu giao lưu giữa các d/tộc nhau đĩ khẳng định điều gì? mẹ 13.Tìm những câu ca HS tìm, trình bày *Các câu ca dao,tục ngữ: dao,tục ngữ, nĩi về tình -Lá lành đùm lá rách. thương yêu gắn bĩ của các -Nhiễu điều nhau cùng dân tộc trên đất nước ta? HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP. - Thời gian dự kiến: 18 phút - Mục tiêu: Củng cố nội dung kiến thức - Phương pháp: Đọc, vấn đáp, thuyết trình - Kỹ thuật: Động não, đàm thoại, mảnh ghép. Chuẩn kiến thức kỹ Hoạt động của thầy Hoạt động của trị năng cần đạt HD HS làm các BT trong vở “Luyện IV Luyện tập: tập” Bài tập 1 - Giáo viên yêu cầu HS sử dụng vở HS trả lời “Luyện tập Ngữ văn” để làm các bài tập. -> Giáo viên hướng dẫn HS làm. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG * Mục tiêu - Học sinh vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng, liên hệ thực tiễn. - Định hướng phát triển năng lực tự học, hợp tác, sáng tạo - Rèn kỹ năng làm việc độc lập và hợp tác. * Phương pháp:Nêu vấn đề, thuyết trình, giao việc. * Kỹ thuật: Động não, hợp tác. * Thời gian: 5 phút Chuẩn kiến thức kỹ Hoạt động của thầy Hoạt động của trị năng cần đạt Viết đoạn văn nêu cảm nhận của em về Lắng nghe, tìm hiểu, nghiên văn bản Bài tập cứu , trao đổi, trình bày. HOẠT ĐỘNG 5: TÌM TỊI, MỞ RỘNG * Mục tiêu 5
  6. - Học sinh vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng, liên hệ thực tiễn. - Định hướng phát triển năng lực tự học, hợp tác, sáng tạo - Rèn kỹ năng làm việc độc lập và hợp tác. * Phương pháp:Dự án. * Kỹ thuật: Giao việc * Thời gian: 5 phút . Chuẩn kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trị kỹ năng cần đạt Bài tập Lắng nghe, tìm hiểu, nghiên cứu Vẽ sơ đồ tư duy cho bài học Kiến thức trọng , trao đổi, trình bày. tâm của bài Bước IV. Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà 1. Bài cũ - Học bài. - Làm các bài tập trong vở bài tập và bài tập phần vận dụng – sáng tạo 2. Bài mới Chuẩn bị bài mới: Sự tích bán trung bánh giầy Tuần 1 Tiết 2 ĐỌC THÊM: BÁNH CHƯNG ,BÁNH GIẦY Truyền thuyết I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: + Nhận biết: Khái niệm truyền thuyết, nhân vật sự kiện cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết + Thơng hiểu: - HS hiểu nội dung cốt truyện, nội dung ý nghĩa của truyện. “Bánh chưng bánh giầy” + Vận dụng: - Kể được sáng tạo truyện – vào vai nhân vật để kể . - Bộc lộ cảm nhận suy nghĩ về một số chi tiết tưởng tượng kỳ ảo - mức độ (nhận xét) II.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC: 1. Kiến thức: - Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết - Cốt lõi lịch thời kỳ dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm thuộc nhĩm truyền thuyết thời kỳ Hùng Vương - Cách giải thích của người Việt Cổ về một phong tục và quan niệm đề cao lao động, đề cao nhà nơng - một nét đẹp văn hố của người Việt 2. Kỹ năng: - Đọc - Hiểu một văn bản thuộc loại truyền thuyết - Nhận ra những việc chính trong truyện 3. Thái độ: - Tơn trọng nền văn hố truyền thống của dân tộc – ý thức giữ gìn – tơn vinh nền văn hố lúa nước. - Yêu đất nước yêu dân tộc mình - Phát huy và gìn giữ nét đẹp trong truyền thống văn hố, tinh hoa của dân tộc. 4. Hình thành và phát triển năng lực học sinh: 6
  7. - Đặt vấn đề, cách tiếp cận vấn đề; phát hiện và giải quyết tình huống; tự tin giao tiếp; hợp tác, tổng hợp, khái quát, biết làm và sáng tạo, thể hiện và khẳng định được bản thân. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ: 1. Thầy: - Soạn bài - hệ thống tranh dân gian. ( bộ tranh lớp 6 NXB giáo dục). - Sưu tầm những thơng tin về di tích đền Hùng và nhà nước Văn Lang. 2. Trị - Trị vào vai tập kể sáng tạo - Sưu tầm truyện tranh cĩ thể. – di tích đền Hùng - Tranh - Truyền thuyết Con Rồng cháu Tiên. IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC: Bước 1. Ổn định lớp(1’) Bước 2. Kiểm tra bài cũ(3’) -Nêu các sự việc chính trong văn bản “Con Rồng cháu tiên” - Lạc Long Quân và Âu Cơ kết duyên - Việc sinh con của nàng Âu Cơ và chia tay của Lạc Long Quân và Âu Cơ - Sự ra đời của nhà nước Văn Lang Bước 3. Bài mới: Hoạt động 1: Khởi động - Thời gian: 1,2 phút - Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý của HS - Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề - Kĩ thuật: Động não, tia chớp Thầy Trị Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt H. Em cĩ biết ngày 10 tháng ba âm lịch là ngày gì Nghe - Kĩ năng lắng nghe khơng ? Suy nghĩ - Giới thiệu bài mới H. VN đã cĩ những phong tục nào trong ngày tạo tâm thế hứng thú trong đại này ? khi vào bài cho học Gv giới thiệu bài: sinh HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC - Thời gian:5-7 phút - Mục tiêu: HS HS hiểu xuất xứ, bố cục và phương pháp biểu đạt , từ khĩ của VB. - Phương pháp: Vấn đáp tái hiện thơng qua hoạt động tri giác ngơn ngữ, động não - Kĩ thuật: Các mảnh ghép, trình bày. Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt Hoạt động 1. HD HS đọc, tìm hiểu chú thích I. Đọc - Chú thích 1.HD HS cách đọc: to, rõ ràng, Nghe, xác định cách 1.Đọc. thể hiện được lời căn dặn của đọc. 3HS đọc nối tiếp thần và thái độ khiêm tốn của Lang Liêu -GV đọc mẫu.Gọi HS đọc. N/xét cách đọc. 7
  8. 2.Cho HS tìm hiểu các CT: Theo dõi sgk, tìm hiểu, 2.Chú thích. Giải thích các CT 1,2,3,5,7 trả lời. HS khác n/xét, *Từ khĩ: sgk/7 bổ sung Hoạt động 2. HD HS đọc, tìm hiểu văn bản I. Đọc - Tìm hiểu văn bản B1. HD HS tìm hiểu khái quát văn bản 1.Tìm hiểu chung 3.Nêu yêu cầu: HS suy nghĩ, xác định, -Thể loại: truyền thuyết. -VB thuộc thể loại nào? trình bày. -PTBĐ: Tự sự -PTBĐ chính của VB? -N/vật chính: Lang Liêu -N/vật chính trong truyện? -Các sự việc chính: -Liệt kê các sự việc chính của +Vua Hùng chọn người nối truyện? ngơi -Dựa vào các sự việc chính, -1HS kể lại. HS khác +Việc làm bánh chưng, bánh em hãy kể tĩm tắt lại truyện? nhận xét. giầy của Lang Liêu +Lang Liêu đựơc truyền ngơi B2. HD HS tìm hiểu chi tiết văn bản 2.Tìm hiểu chi tiết 4.Nêu yêu cầu: Theo dõi phần -HS theo dõi VB, suy a.Vua Hùng chọn người nối đầu VB, hãy cho biết: nghĩ, phát hiện, trình ngơi. -Vua Hùng chọn người nối bày. -Hồn cảnh: vua đã già, giặc ngơi trong hồn cảnh nào? -HS khác nhận xét, bổ ngồi đã yên, cần chăm lo cho -Tiêu chuẩn chọn người nối sung. dân no ấm. ngơi của vua Hùng? -Tiêu chuẩn: phải nối được chí -Hình thức chọn người nối của vua cha, khơng nhất thiết ngơi ntn? phải là con trưởng. -Chi tiết thử tài chọn người nối -Hình thức: Trong lễ Tiên ngơi cĩ ý nghĩa ntn? vương, ai làm vừa ý vua thì sẽ *Hình thức chọn người nối được truyền ngơi ngơi là một câu đố thử tài, một ->Ra câu đố thử tài các con. - trong những cách thử tài của > Đề cao sự anh minh sáng vua thường thấy trong VHDG. suốt của nhà Vua, ca ngợi người tài 5.Để cĩ thể được nối ngơi, -HS theo dõi VB, suy b.Cuộc so tài của các lang những người con của vua đã nghĩ, phát hiện, trình -Các lang: sai người đi tìm làm những gì? bày. của quý trên rừng, dười biển, -Dựa vào đâu Lang Liêu lại đua nhau làm cỗ thật hậu, thật làm ra hai thứ bánh ấy? ngon . -Thực hiện lời Thần mách bảo, -Lang Liêu: được thần mách Lang Liêu đã làm những gì? bảo, chọn thứ gạo nếp thơm -Kết quả của cuộc so tài đĩ lừng, trắng tinh nặn hình như thế nào? trịn -> làm ra 2 thứ bánh (bánh chưng, bánh giầy). -Kết quả: 2 thứ bánh của Lang Liêu được nhà vua chọn đem tế Trời Đất cùng Tiên Vương - > Lang Liêu được nối ngơi vua 6. Nêu yêu cầu: HS trao đổi, thảo luận *Hai thứ bánh của Lang Liêu -Vì sao hai thứ bánh của Lang nhĩm bàn. Đại diện được vua cha chọn để tế Trời 8
  9. Liêu được vua cha chọn để tế trình bày. Nhĩm khác Đất cùng Tiên Vương vì: Trời Đất cùng Tiên Vương? n/xét, bổ sung. -Vì sao trong số các con của +Hai thứ bánh vừa cĩ ý tưởng sâu xa (tượng Trời Đất, vua, chỉ cĩ Lang Liêu được muơn lồi) vừa cĩ ý nghĩa thực tế (sản phẩm do chính thần mách bảo? con người làm ra). - Lời nĩi của thần đề cao cái +Hợp với ý vua cha: đem cái quý nhất trong Trời Đất, gì? Thần ở đây đại diện cho của đồng ruộng, do chính bàn tay, sức lực của mình lực lượng nào? làm ra để cĩng tiến, dâng lên vua cha *LL được thần mách bảo vì là người thiệt thịi nhất, *Lang Liêu tuy là con vua chỉ chăm lo việc đồng áng, trồng lúa, trồng khoai. nhưng lại là người lao động, Lang Liêu hiểu được và thực hiện được ý thần. gần gũi với dân thường, gần *Lời nĩi của thần đề cao hạt gạo, đề cao lao động. gũi với nghề truyền thống của * hần ở đây chính là người LĐ vì người lao động rất dân tộc ta quý trọng cái nuơi sống mình, cái tự mình làm ra. 7.Việc làm bánh chưng bánh HS tự bộc lộ =>Lang Liêu là người cĩ tài giầy của LL và việc LLiêu đức, thơng minh, hiếu thảo, được chọn là người nối ngơi kính trọng tổ tiên, trân trọng cho ta thấy LL là người như những gì do sức lao động của thế nào? mình làm ra. 8.Qua truyện, em thấy truyện HS khái quát, trình c.Ý nghĩa của truyện: nhằm giải thích điều gì? Đề bày. -Giải thích nguồn gốc của cao vấn đề gì? bánh chưng, bánh giầy. *LL, n/vật chính của truyện -Đề cao lao động, đề cao nghề hiện lên như một người anh nơng. hùng văn hố. B.chưng, bánh giầy càng cĩ ý nghĩa bao nhiêu thì càng nĩi lên tài năng p/chất của LL bấy nhiêu. 9.Hãy liệt kê các chi tiết liên HS liệt kê, trình bày -Chi tiết liên quan đến l/sử: quan đến l/sử và những chi tiết và nêu ý nghĩa. vua HV thứ 6, việc làm bánh tưởng tượng kì ảo và nêu ý chưng, bánh giầy ngày Tết. nghĩa của các chi tiết đĩ? -Chi tiết tưởng tượng kì ảo: *LL, n/vật chính của truyện, thần báo mộng cho LL trải qua cuộc thi tài, được thần ->Tăng sức hấp dẫn cho câu giúp đỡ, được nối ngơi vua là chuyện 1 trong những chi tiết NT tiêu biểu cho truyện dân gian. 10.Qua tìm hiểu truyện, em HS theo dõi GN, trình thấy cần ghi nhớ điều gì? bày. Cho HS đọc lại GN. 1HS đọc ghi nhớ. *Ghi nhớ: sgk/12 HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP. - Thời gian dự kiến: 5 phút - Mục tiêu: Nhớ được chuỗi sự việc - kể lại truyện - Phát hiện được những chi tiết kỳ ảo - Hiểu được tác dụng của những chi tiết kỳ ảo - Phương pháp: Đọc, vấn đáp, thuyết trình 9
  10. - Kỹ thuật: Động não, đàm thoại, mảnh ghép. Chuẩn kiến thức kỹ năng cần Thầy Trị đạt H. Em hãy đĩng vai Lang Liêu Kể sáng tạo III. Luyện tập. kể lại chuyện này cho con cháu truyền thuyết. nghe? HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG * Mục tiêu - Học sinh vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng, liên hệ thực tiễn. - Định hướng phát triển năng lực tự học, hợp tác, sáng tạo - Rèn kỹ năng làm việc độc lập và hợp tác. * Phương pháp:Nêu vấn đề, thuyết trình, giao việc. * Kỹ thuật: Động não, hợp tác. * Thời gian: 5 phút Chuẩn kiến Hoạt động của thức kỹ Hoạt động của thầy trị năng cần đạt - Tập kể lại truyện nhiều lần Lắng nghe, tìm -Viết đoạn văn ngắn nêu suy nghĩ của em về các chi hiểu, nghiên cứu , Bài tập tiết kì ảo được sử dụng trong văn trao đổi, trình bày. HOẠT ĐỘNG 5: TÌM TỊI, MỞ RỘNG * Mục tiêu - Học sinh vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng, liên hệ thực tiễn. - Định hướng phát triển năng lực tự học, hợp tác, sáng tạo - Rèn kỹ năng làm việc độc lập và hợp tác. * Phương pháp:Dự án. * Kỹ thuật: Giao việc * Thời gian: 5 phút . Chuẩn kiến thức Hoạt động của thầy Hoạt động của trị kỹ năng cần đạt + Viết đoạn văn bộc lộ cảm xúc của Lắng nghe, tìm hiểu, Bài tập mình về phong tục gĩi bánh chưng nghiên cứu , trao đổi, trình Kiến thức trọng ngày tết và tục thờ cĩng tổ tiên của bày. tâm của bài người ViệT Bước IV. Giao bài và hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài ở nhà 1. Bài cũ - Học bài. - Làm các bài tập trong vở bài tập và bài tập phần vận dụng – sáng tạo 2. Bài mới Chuẩn bị bài mới: Soạn bài tục ngữ về con người- xã hội 10
  11. Tuần1 Tiết 3 TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Hiểu chức định nghĩa về từ, cấu tạo của từ - Biết phân biệt các kiểu cấu tạo từ + Nhận biết: định nghĩa về từ, cấu tạo của từ + Thơng hiểu: Hiểu chức định nghĩa về từ, cấu tạo của từ + Vận dụng: Biết phân biệt các kiểu cấu tạo từ II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG: 1. Kiến thức: - Định nghĩa về từ, từ đơn, từ phúc các loại từ phức -Đơn vị cấutạo từ Tiếng Việt. 2. Kỹ năng: - Nhận diện phân biệt được: - Từ và tiếng + từ đơn - từ phức - Từ ghép - từ láy - Phân tích cấu tạo từ. 3.Thái độ: - Học tập tích cực 4. Hình thành và phát triển năng lực học sinh: - Hình thành năng lực đặt vấn đề, tiếp cận bài mới. - Năng lực phát hiện, giải quyết tình huống, giao tiếp. - Năng lực biết làm và thành thạo các cơng việc được giao. - Năng lực thích ứng với hồn cảnh, năng lực sáng tạo và khẳng định bản thân. III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ: 1. Thầy: - Tìm hiểu kĩ văn bản; chuẩn kiến thức, kĩ năng; soạn bài; phiếu học tập - Hướng dẫn HS chuẩn bị bài 2. Trị: - Soạn bài theo định hướng của SGK và định hướng của giáo viên IV. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC Bước 1. Ổn định tổ chức lớp (1’) - Kiểm tra sĩ số, trật tự, nội vơ của lớp Bước 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) -Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh Bước 3. Tổ chức dạy và học bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG - Thời gian: 2 phút - Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý. - Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình - Kĩ thuật: Động n·o, tia chớp Thầy Trị Chuẩn kiến thức kĩ năng cần đạt 11
  12. H.Thê em từ của tiếng Việt dùng để Nghe - Kĩ năng lắng nghe làm gì ? Suy nghĩ - Giới thiệu bài mới tạo tâm H. Từ của tiếng Việt được phân loại thế hứng thú khi vào bài cho như thế nào ? học sinh GV : đĩ là những kiến thức các em đã học ở bậc tiểu học . Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu sâu hơn về những đơn vị kiến thức này HOẠT ĐỘNG 2 : HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( Đọc, quan sát và phân tích, giải thích các ví dụ, khái quát khái niệm) * Mục tiêu: Tìm hiểu từ và cấu tạo từ; rèn kĩ năng giao tiếp, phân tích thơng tin * Thời gian: 17- 20 phút. * Phương pháp: Đọc diễn cảm, nêu vấn đề, vấn đáp, thuyết trình. * Kỹ thuật: Động não Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt Hoạt động 1. HD HS hình thành khái niệm về từ I. Từ là gì? 1.Cho HS q/sát VD trên BP. -HS q/sát, suy nghĩ, 1.Ví dụ. sgk/13 Gọi HS đọc. Nêu yêu cầu: trả lời. - Cĩ 12 tiếng -VD trên cĩ bao nhiêu tiếng? -HS khác n/xét, bổ - Cĩ 9 từ Bao nhiêu từ? sung. - Cĩ từ 1 tiếng, cĩ từ 2 tiếng, -Nhận xét về số tiếng trong mỗi cĩ từ hơn 2 tiếng. từ? -Ngồi những từ 2 tiếng trên, cĩ từ nào hơn 2 tiếng khơng? Cho VD? 2.Nêu yêu cầu : HS suy nghĩ, trả ->Tiếng dùng để tạo từ. Từ -Theo em, tiếng dùng để làm lời. dùng để tạo câu.=>Từ là đơn gì? Từ dùng để làm gì? HS khác n/xét, bổ vị ngơn ngữ nhỏ nhất để tạo -Khi nào 1 tiếng cĩ thể coi là 1 sung. câu. từ? -Khi một tiếng cĩ thể dùng để *Lín hơn 1 từ, cĩ thể dùng để tạo câu (cĩ nghĩa) ->Từ. tạo câu là cụm từ.->Cần biết lựa chọn, sắp xếp từ thành câu cho phù hợp mục đích g/ tiếp 2.Ghi nhớ: sgk/13 và người tiếp nhận -Qua VD, em hiểu từ là gì? -HS khái quát, rút *GV chốt lại GN. Gọi HS nhắc ra khái niệm. lại. -1hs nhắc lại KN. 2.Ghi nhớ: sgk/13 3.Nêu yêu cầu của BT: Xác HS đọc, suy nghĩ, *Bài tập: Xác định các từ : định các từ trong VD. xác định. 1HS lên Lạc Long Quân/ giúp/ dân *GV kết luận đĩng. bảng làm. HS khác diệt trừ/ Ngư Tinh,/ Mộc nhận xét. Tinh,/ Hồ Tinh./ Hoạt động 2. HD HS phân biệt từ đơn, từ phức II. Từ đơn và từ phức 12
  13. 4.Cho HS q/sát VD trên BP. -HS q/sát, 1 HS 1.Ví dụ. Gọi 1 HS đọc.Nêu yêu cầu: đọc. -HS suy nghĩ, -Từ đơn: từ, đấy, nước, ta, -Dựa vào kiến thức đã học ở xác định. 1HS lên cĩ, tục, ngày, Tết, làm. TH, hãy điền các từ trong câu bảng điền. HS khác -Từ ghép: chăn nuơi, ăn ở vào bảng phân loại? n/xét. -Từ láy: trồng trọt -Dựa vào bảng phân loại, hãy ->Từ đơn: chỉ cĩ 1 tiếng. phân biệt từ đơn và từ ghép? -HS phân biệt sự Từ phức: cĩ 2 tiếng trở lên khác nhau. 5.Cho HS thảo luận: -HS thảo luận theo -Các từ: chăn nuơi, ăn ở -Các từ: chăn nuơi, ăn ở được nhĩm bàn, đại diện được tạo ra bằng cách ghép tạo ra bằng cách nào? trình bày. nhĩm các tiếng cĩ quan hệ với nhau -Cách tạo ra từ “trồng trọt” cĩ khác nhận xét. về nghĩa. gì khác cách tạo các từ chăn -Từ “trồng trọt” được tạo ra nuơi, ăn ở ? bằng cách láy lại tiếng trước (cĩ quan hệ láy âm) 6.Từ việc tìm hiểu trên, hãy HS phân biệt, trình ->Từ ghép: các tiếng cĩ q/hệ phân biệt từ ghép, từ láy? bày. về mặt ý nghĩa. -Từ láy: các tiếng cĩ q/hệ về mặt láy âm. 7.Nêu y/cầu: Trong bài học đã -HS khái quát, trình tìm hiểu những đơn vị KT nào? bày.HS khác theo Trình bày hiểu biết của em về dõi, n/xét. những kiến thức đĩ? *GV chốt lại GN. Gọi HS đọc 1HS đọc lại GN 2. Ghi nhớ: sgk/14. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP - Mục tiêu: vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài tập, rèn kĩ năng làm việc độc lập và hợp tác nhĩm. - Thời gian: 20 phút - Phương pháp:Vấn đáp, Thảo luận - Kĩ thuật: Hỏi và trả lời, giao việc, VBT 8.Gọi HS đọc BT1. Nêu y/cầu -1HS đọc BT, lớp Bài 1. Xác định kiểu cấu tạo -Các từ “nguồn gốc,con cháu” nghe, suy nghĩ, xác từ: thuộc kiểu cấu tạo từ nào? định. a.nguồn gốc, con cháu: từ -Tìm các từ đồng nghĩa với từ -HS trình bày lần ghép. “nguồn gốc”? lượt theo các phần. b.Từ đồng nghĩa với nguồn -Tìm thêm các từ ghép chỉ quan gốc: nguồn cội, gốc tích, gốc hệ thân thuộc theo kiểu từ “con rễ, gốc gác cháu” c.Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc: ơng bà, cơ dì, chú bác, anh chị, cơ cháu 9.Gọi HS đọc BT2. Nêu y/cầu -1HS đọc, lớp nghe, Bài 2.Nêu quy tắc sắp xếp Căn cứ các từ ghép chỉ quan hệ suy nghĩ, xác định. các tiếng trong từ ghép. thân thuộc, hãy nêu quy tắc sắp - HS lên bảng làm -Theo giới tính (nam - nữ): xếp các tiếng trong các từ -HS khác n/xét. ơng bà, cơ bác, anh chị ghép đĩ? -Theo thứ bậc : +bậc trên - bậc dưới: cơ 13
  14. cháu, chú cháu, cậu cháu +ngang hàng: cơ dì, chú bác 10.Gọi HS đọc BT3. HD HS HS nghe HD, HĐ Bài 3.Cơng thức ghép tên cách làm. Chia nhĩm cho HS theo nhĩm. Đại các loại bánh: bánh + x làm. diện trình bày. -Nêu cách chế biến bánh: rán, Nhĩm kh c n/xét, nướng, hấp, nhúng, tráng, bổ sung -Nêu tên chất liệu của bánh: nếp, tẻ, sắn, mì -Nêu tính chất của bánh: dẻo, phồng, ngọt, mặn -Nêu hình dáng của bánh: gối, quấn thừng, mặt gấu, 11.Cho HS theo dõi BT4. Nêu HS theo dõi sgk, Bài 4.Tìm từ láy. yêu cầu: nghe, x/ định y/cầu -“thút thít”: miêu tả tiếng -Từ láy “thút thít” miêu tả gì? của BT, suy nghĩ, khĩc. -Tìm những từ láy khác cĩ cùng trình bày. -Từ láy khác: hu hu, sụt sịt, tác dụng ấy? nức nở, 12.Tổ chức trị chơi cho HS: thi HS thi theo 3 đội, Bài 5. Thi tìm nhanh từ láy tiếp sức tìm nhanh các từ láy. mỗi đội thực hiện a.Tả tiếng cười: ha ha, khúc một phần BT khích, mủm mỉm, b.Tả tiếng nĩi: ồm ồm, sang sảng, thánh thĩt, khàn khàn c.Tả dáng điệu: lêu nghêu, thướt tha, uyển chuyển HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG * Mục tiêu: - Học sinh vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng, liên hệ thực tiễn - Định hướng phát triển năng lực tự học, hợp tác, sáng tạo * Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, giao việc * Kỹ thuật: Động não, hợp tác * Thời gian:5’ Chuẩn KTKN cần Hoạt động của thầy Hoạt động của trị đạt - Đọc phần đọc thêm: Một số từ ghép cĩ Thảo luận nhĩm 4: tiếng “ ăn”. 1’ H. Qua các từ ghép cĩ tiếng ăn em hiểu trao đổi, trình thêm được điều gì về từ ghép tiếng Việt? (1 bày / Rèn kĩ năng tiếng cĩ thể ghép thành nhiều từ ghép) hợp tác nhĩm. - Hồn thành các bài tập vào vở, vẽ bản đồ tư duy hệ thống kiến thức (*Lưu ý: Cĩ thể hướng dẫn HS về nhà thực hiện nếu hết giờ) HOẠT ĐỘNG 5: TÌM TỊI, MỞ RỘNG * Mục tiêu: - Học sinh liên hệ thực tiễn, tìm tịi mở rộng kiến thức - Định hướng phát triển năng lực tự học, sáng tạo 14
  15. * Phương pháp: Dự án * Kỹ thuật: Giao việc * Thời gian:1’ Chuẩn KTKN Hoạt động của thầy Hoạt động của trị cần đạt - Viết 1 đoạn văn ngắn miêu tả mùa + Quan sát, lắng nghe, tìm hè ( 3-5 câu ) cĩ sử dụng từ láy. hiểu, nghiên cứu, trao đổi, trình bày / Rèn kĩ năng tự học Bước 4: Giao bài hướng dẫn học bài và chuẩn bị bài (2ph) - Đọc kỹ và trả lời đầy đủ các câu hỏi trong sgk của bài: Từ mượn. - Soạn và chuẩn bị bài: Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt. - Sưu tầm thêm một số dạng văn bản Tuần 1 Tiết 4 GIAO TIẾP, VĂN BẢN VÀ PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Bước đầu hiểu về giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt . - HS hiểu mục đích giao tiếp, kiểu văn bản và phương thức biểu đat. II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC 1. Kiến thức: - Sơ giản về hoạt động truyền đạt, tiếp nhận tư tưởng, tình cảm bằng phương tiện ngơn ngữ: giao tiếp, văn bản , phương thức biểu đạt, kiểu văn bản. - Sự chi phối của mục đích giao tiếp trong việc lựa chọn phương thức biểu đạt để tạo lập văn bản. - Các kiểu văn bản tự sự, miêu tả, biểu cảm, lập luận, thuyết minh và hành chính cơng vơ. 2. Kĩ năng: - Bước đầu nhận biết về việc lựa chọn phương thức biểu đạt phù hợp với mục đích giao tiếp. - Nhận ra tác dụng của viƯc lựa chọn phương thức biểu đạt ở một đoạn văn bản cụ thể. - Nhận ra tác dụng của việc lựa chọn phương thức biểu đạt ở một đoạn văn bản cụ thể. * Tích hợp kĩ năng sống. - Kĩ năng ra quyết định : Biết các phương thức biểu đạt và việc sử dụng văn bản theo những phương thức biểu đạt khác nhau để phự hợp với mục đớch giao tiếp. - Kĩ năng giao tiếp, ứng xử: trình bày suy nghĩ, ý tưởng thảo luận và chia sẻ những cảm nhận cá nhân vể cách sử dụng từ, đặc biệt là từ mượn. 3. Thái độ : biết lựa chọn phương thức biểu đạt phự hợp với mục đích giao tiếp đạt hiệu quả. 4. Phát triển năng lực cho học sinh: -Năng lực giao tiếp, -năng lực trình bày,nĩi ,viết -Năng lực hợp tác làm việc theo nhĩm -Năng lực tiếp nhận phân tích thơng tin III:CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ. 1. Thầy : - Phương pháp: thuyết trình, thảo luận nhĩm - Kĩ thuật: động não 15