Giáo án Toán Lớp 6 - Bài 5: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

pptx 17 trang Mẫn Nguyệt 20/07/2023 6740
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Bài 5: Lũy thừa với số mũ tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxgiao_an_toan_lop_6_bai_5_luy_thua_voi_so_mu_tu_nhien.pptx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Bài 5: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

  1. Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN PHẫP NÂNG LấN LŨY THỪA T1 NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ T2 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ LUYỆN TẬP
  2. Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Vi khuẩn E. coli trong điều kiện nuụi cấy thớch hợp cứ 20 phỳt lại phõn đụi một lần Hinh ọnh phúng to Clia vi khuồn B. coli
  3. 20ph 40ph 60ph 80ph . 100ph 120ph 20ph 20ph 20ph 20ph 20ph 20ph 1 1. 2 2. 2 2. 2 . 2 2. 2 .2.2 2. 2 .2.2.2 2. 2 .2.2.2 .2 Như vậy trong điều kiện nuụi cấy thớch hợp sau 120 phỳt cứ 1 con vi khuẩn E.coli sẽ tạo ra: 2. 2 .2.2.2 .2 = 64 vi khuẩn
  4. Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN I. PHẫP NÂNG LấN LŨY THỪA Luỹ thừa bậc n của a kớ hiệu an , là tớch của n thừa số a: 1 ? HS đọcKết SGK vàquả thu thập thụng tin an = a . a . . a (n N*) n thừa số a 2+ 2+ 2+2+2+ 2 = 2.6 Số mũ Số a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ 1 Quy ước: a = a 2. 2. 2. 2. 2. 2 = 26 =64 Cơ số Chỳ ý: Đọc là : + an đọc là a mũ n hoặc a luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của a. + a2 cũn được gọi là a bỡnh phương (hay bỡnh phương của a) 3 2 mũ 6 + a cũn được gọi là a lập phương (hay lập phương của a) Lũy 2 lũy thừa bậc thừa 6 6 của 2
  5. Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN Vớ dụ 1. Đọc cỏc lũy thừa sau và nờu cơ số Vớ dụ 2 . Viết cỏc tớch sau dưới dạng một ,số mũ của chỳng lũy thừa a) 37 b)53 a) 2 . 2 . 2 . 2 . 2 b) 3 . 3 . 3 . 3 . 3 . 3 a) 37 : +đọc là 3 mũ 7 hoặc 3 luỹ thừa 7 Giải hoặc luỹ thừa bậc 7 của 3 a) 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 25 + cơ số là 3 và số mũ là 7. b) 3 . 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 3 6 . b) 53 : + đọc là :5 mũ 3 hoặc 5 luỹ thừa 3 hoặc luỹ thừa bậc 3 của 5 hoặc 5 lập phương + cơ số là 5 và số mũ là 3
  6. Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN Bài tập 1. Viết và tớnh cỏc lũy thừa Vớ dụ 3. Tớnh cỏc lũy thừa a) Năm mũ hai a) 103 b)106 b) Hai lũy thừa bảy c) Lũy thừa bậc ba của sỏu Giải a) 103 = 10.10.10 = 1000 Giải b)106 = 10.10.10.10.10.10 = 1 000 000 a) 52 = 5 .5 = 25 7 b) 2 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 128 *) Với n số tự nhiờn khỏc 0 ta luụn cú a) 63 = 6 . 6 . 6 = 216 10n = 1 0 0 n chữ số 0
  7. Bài 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN Bài tập 1. Viết và tớnh cỏc lũy thừa a) Năm mũ hai Vớ dụ 4. b) Hai lũy thừa bảy a) Viết 16 dưới dạng lũy thừa của 2 c) Lũy thừa bậc ba của sỏu b) Viết 100 000 dưới dạng lũy thừa của 10 Giải a) 16 = 2 . 2 . 2 . 2 = 24 Giải 5 a) 52 = 5 .5 = 25 b) 100 000 = 10 . 10 . 10 . 10 . 10 = 10 b) 27 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 128 a) 63 = 6 . 6 . 6 = 216 Bài tập 2 .Viết cỏc số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước a) 25 , cơ số 5 b) 64 , cơ số 4 Giải a) 25 = 5 . 5 = 52 a) 64 = 4 . 4 . 4 = 43
  8. Bài 5: PHẫP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN (tiết 2) 2 Viết tớch cỏc lũy thừa sau thành một lũy thừa: 24. 23 = 2 . 2 . 2 . 2. 2 . 2 . 2 = 27 7 thừa số a2. a4 = a . a . a . a . a . a = a6 6 thừa số Cơ số của Cơ số Cơ số của thừa số thứ thừa số thứ của tớch = nhất = hai 2 = 2 = 2 24. 23 = 27 a = a = a So sỏnh a2 . a4 = a6 Số mũ Số mũ của Số mũ của thừa số thứ thừa số thứ của tớch = + nhất hai 7 = 4 + 3 6 = 2 + 4
  9. Bài 5: PHẫP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN (tiết 2) II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ SỐ Khi nhõn hai lũy thừa cựng cơ số, ta giữ nguyờn cơ số và cộng cỏc số mũ. am. an = am+n Cơ số của Cơ số Cơ số của thừa số thứ thừa số thứ của tớch = nhất = hai 2 = 2 = 2 24. 23 = 27 a = a = a So sỏnh a2 . a4 = a6 Số mũ Số mũ của Số mũ của thừa số thứ thừa số thứ của tớch = + nhất hai 7 = 4 + 3 6 = 2 + 4
  10. Bài 5: PHẫP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN (tiết 2) II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Bài tập 6: Viết kết quả mỗi phộp tớnh sau Khi nhõn hai lũy thừa cựng cơ số, dưới dạng một lũy thừa. ta giữ nguyờn cơ số và cộng cỏc số mũ. a) 25 . 64 am. an = am+n b) 20 . 5 . 103 Giải: Vớ dụ 5: Viết kết quả mỗi phộp tớnh sau dưới 5 = 25 . 26 5+6 6 dạng một lũy thừa. a) 2 . 64 = 2 = 2 3 3 3 a) 32 . 36 b) 20 . 5 . 10 = 2 . 10 . 5 . 10 = (2 . 5) .10 . 10 3 b) 5 . 56 = 10 . 10 . 10 Giải: = 101+1+3 = 105 a) 32 . 36 = 32+6 = 38 b) 5 . 56 = 51 . 56 = 51+6 = 56
  11. Bài tập 3) Viết gọn tớch 7.7.7.7.7 bằng cỏch dựng luỹ thừa: A. 77 B. 57 C. 75 D. 75
  12. Bài tập 4 Điền vào chỗ trống cho đỳng: Luỹ thừa Cơ số số mũ Giỏ trị của luỹ thừa 25 2 5 32 52 5 2 25 110 1 10 1
  13. Bài tập 5) Số 16 khụng thể viết được dưới dạng luỹ thừa: A. 82 B. 42 C. 24 D. 161 16 = 161 = 42 = 24 Bài tập 6) Số Điền dấu > ; 23 b) 52 < 25 c) 42 = 24 d) 33 < 34
  14. 9 bỡnh phương hay 9 mũ 2 Cơ số là 9 số mũ là 3 1.Đọc, nờu cơ Hệ thống kiến thức số , số mũ của lũy thừa 92 2.Viết tớch sau dưới 5.Tớnh105 AI dạng một 5.5.5.5=54 105= 100000 lũy thừa: NHANH? 5.5.5.5 4.Viết 81 dưới dạng 81=811 =34 =92 một lũy 3. Tớnh 34 thừa 34 = 81
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học bài, làm bài tập1,2 3 (SGK/24) Xem trước “ Nhõn hai lũy thừa cựng cơ số ễn lai : * Nội dung bài học, bài tập. * Liờn hệ thực tế theo nội dung bài học
  16. Bài giảng diện tử