Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 1,Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 1,Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_6_tiet_1bai_1_tam_giac_deu_hinh_vuong_luc_g.pptx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 1,Bài 1: Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều
- Chương III HÌNH HỌC TRỰC QUAN TiếT 1. Bài 1: TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. LỤC GIÁC ĐỀU
- I. TAM GIÁC ĐỀU HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Quan sát các hình gạch lát nền và gọi tên hình đã biết ? Hình tam giác (đều) Hình vuông Hình lục giác (đều) Hình 1 Hình 2 Hình 3
- Tiết 1. Bài 1: TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. LỤC GIÁC ĐỀU I. TAM GIÁC ĐỀU 1. Nhận biết tam giác đều Hình ảnh các viên gạch lát dùng trang trí nhà thường thấy trong cuộc sống và trong gia đình. Trong toán học thì chúng có điều gì đặc biệt.
- Tiết 1. Bài 1: TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. LỤC GIÁC ĐỀU HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC I. TAM GIÁC ĐỀU Hãy xếp ba chiếc que có độ dài bằng 1. Nhận biết tam giác đều nhau để tạo thành tam giác như hình 1. - Hoạt động nhóm 4 hs - Thời gian 2 phút - GV kiểm tra việc làm của hs 00:0002:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01 Tam giác đó gọi là tam giác đều.
- Thực hiện hoạt động sau và trả lời câu hỏi vào phiếu học tập HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC a. Gấp tam giác đều ABC sao cho cạnh AB trùng với cạnh AC, đỉnh B trùng với đỉnh C. So sánh cạnh AB và cạnh AC; góc ABC và góc ACB. - Hoạt động nhóm 4 HS, thời gian 3 phút b. Gấp tam giác đều ABC sao cho cạnh BC trùng với cạnh BA, đỉnh C trùng với đỉnh A. So sánh cạnh BC và cạnh BA; góc BCA và góc BAC.
- HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC PHIẾU HỌC TẬP Nhóm: Câu 1: Dựa vào hoạt động các em có nhận xét gì về các cạnh, các góc của tam giác đều? Các cạnh, các góc của tam giác đều bằng nhau Câu 2: Từ câu hỏi 1 điền từ thích hợp vào chỗ trống. Tam giác đều ABC có - Các cạnh AB, BC, CA .bằng nhau - Ba góc ở các đỉnh A, B, C .bằng nhau
- Tiết 1. Bài 1: TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. LỤC GIÁC ĐỀU HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC I. TAM GIÁC ĐỀU Tam giác đều ABC có 1. Nhận biết tam giác đều - Ba cạnh bằng nhau AB = BC = CA - Ba góc ở các đỉnh A, B, C bằng nhau. A Chú ý: Trong hình học nói chung, tam B C giác nói riêng, các cạnh bằng nhau ( hay các góc bằng nhau) thường được chỉ rõ bằng cùng một kí hiệu.
- Tiết 1. Bài 1: TAM GIÁC ĐỀU. HÌNH VUÔNG. LỤC GIÁC ĐỀU HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC I. TAM GIÁC ĐỀU Các bước vẽ tam giác đều có cạnh 3cm 1. Nhận biết tam giác đều 2. Vẽ tam giác đều
- HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hãy dùng thước và compa vẽ tam giác đều EGH có đồ dài cạnh bằng 4cm HS hđ cá nhân HS thi đua lên bảng trình bày, nhận xét chéo.
- HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Trò chơi: Lật mảnh ghép Câu 1 Câu 2 Câu 4 Câu 3 Câu 4
- Câu 1: Trong các tam giác sau tam giác nào là tam giác đều. D B C Tam giác DEF là A E F tam giác đều M G I N H P
- Câu 2: Tam giác MNP đều có cạnh MN = 7cm, NP và MP có độ dài bằng bao nhiêu? A. NP = 7cm, MP = 6cm B. NP = 6 cm, MP = 7 cm C. NP = 6 cm, MP = 6 cm D. NP = 7 cm, MP = 7 cm
- Câu 3: Cho tam giác HIK có HI = IK = HK. So sánh các góc của tam giác HIK? A. Góc H góc I góc I > góc K
- Câu 4: Cho tam giác PQR có góc P = góc Q = góc R . Hãy so sánh các cạnh PQ, QR và RP? A. PQ QR > RP D. PQ RP
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ - Học bài theo SGK và vở ghi. -Học thuộc: các đặc điểm của tam giác đều, chú ý về kí hiệu các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. - Đọc nội dung phần II. Hình vuông.
- Remember Safety First! Thank you!