Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 2, Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất

pptx 26 trang Mẫn Nguyệt 20/07/2023 6880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 2, Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxgiao_an_toan_lop_6_tiet_2_bai_12_uoc_chung_va_uoc_chung_lon.pptx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 2, Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất

  1. SỐ HỌC 6 – CHƯƠNG I BÀI 12 - TIẾT 2 ƯỚC CHUNG VÀ ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
  2. ĐÊM QUA, MỘT CƠN BÃO LỚN ĐÃ XẢY CƠN BÃO ĐÃ CUỐN CHÚ CÁ VOI ĐI XA VÀ RA NƠI VÙNG BIỂN CỦA CHÚ CÁ VOI SÁNG DẬY CHÚ BỊ MẮC CẠN TRÊN BÃI BIỂN MỘT ĐÁM MÂY MƯA HỨA SẼ GIÚP CHÚ NẾU CÓ NGƯỜI GIẢI ĐƯỢC CÂU ĐỐ CỦA MÂY MƯA
  3. Có 4 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng thì mưa sẽ đổ xuống và nước biển dâng lên, hoàn thành xong 4 câu sẽ cứu được cá voi. Chú ý vì đây là trò chơi nhân văn nên học sinh không trả lời được thì mời bạn học sinh khác trả lời cho đến khi có đáp án đúng. Vì nhiệm vụ là cùng giúp nhau giải cứu cá voi nên việc bỏ qua câu hỏi thì ý nghĩa giáo dục không tốt.
  4. Câu 1. ƯCLN(12, 60) = 12 đúng hay sai ? B. Đúng A. Đúng B. Sai CƠN MƯA SỐ 1
  5. Câu 2. ƯCLN(11, 20) = 1 A. Đúng B. Sai CƠN MƯA SỐ 2
  6. Câu 3. ƯCLN(a, b) = 30. Tất cả các số có hai chữ số là ước chung của a và b là: C. 10, 15, 30 A. 10, 15 B. 10, 30 C. 10, 15, 30 CƠN MƯA SỐ 3
  7. Câu 4. Kết quả phân tích 48 ra thừa số nguyên tố bằng 23. 6 đúng hay sai ? B. Sai A. Đúng B. Sai CƠN MƯA CUỐI
  8. CẢM ƠN CÁC BẠN THẬT NHIỀU. CÁC BẠN GIỎI QUÁ ĐI
  9. TIẾT 23. ƯỚC CHUNG VÀ HOẠT ĐỘNG ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT (TIẾP) TR Ả I I NGHI Ệ M
  10. HOẠT ĐỘNG Hoạt động 3 SGK(49): Tìm ƯCLN(36, 48): Bước 1: Phân tích 36 và 48 ra thừa số nguyên tố Ta có: 36 =2.2.3.3 = 22. 32 48 = 2.2.2.2.3 = 24. 3 TR Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung của Ả 36 và 48 là 2 và 3 I NGHI Bước 3: Với mỗi thừa số nguyên tố chung 2 và 3, ta chọn lũy thừa với số mũ nhỏ nhất Ệ * Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2; ta chọn 22 M * Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1; ta chọn 31 Bước 4: Lấy tích của các lũy thừa đã chọn, ta nhận được ước chung lớn nhất cần tìm ƯCLN(36, 48) = 22. 31 = 12
  11. HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNHKIẾN THỨC Trình bày các bước tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
  12. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố + Bước 1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố + Bước 2. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung + Bước 3. Với mỗi thừa số nguyên tố chung, ta chọn lũy thừa với số mũ nhỏ nhất + Bước 4. Lấy tích của các thừa số đã chọn, ta nhận được ước chung lớn nhất cần tìm.
  13. HOẠT ĐỘNG Tìm ƯCLN(36, 48): Ta có: 36 = 22. 32 4 48 = 2 . 3 TR 2 1 Ả ƯCLN(36, 48) = 2 . 3 = 12 I NGHI Ệ M
  14. Ví dụ 4 SGK(49) Tìm ƯCLN(168, 180) Luyện tập a) Tìm ƯCLN của 126 và 162 b) Tìm ƯCLN(8, 27) c) Tìm ƯCLN(48, 16)
  15. Luyện tập a) Tìm ƯCLN của 126 và 162 Ta có: 126=2.3.3.7= 2.32.7 162 = 2.3.3.3.3 = 2.34 Vậy ƯCLN(126 ,162)=2.32 = 27 b) Tìm ƯCLN(8, 27) c) Tìm ƯCLN(48, 16) Ta có: 8=2.2.2= 23 Ta có: 48=2.2.2.2.3= 24.3 27 =3.3.3 = 33 16 =2.2.2.2 = 24 (không có thừa số (có thừa số nguyên tố chung 24 nguyên tố chung) tức là 48 chia hết cho 16 ) Vậy ƯCLN(8,27)=1 Vậy ƯCLN(48,16)=16
  16. Chú ý: • Nếu hai số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1 • Nếu a ⋮ b thì ƯCLN(a, b) = b
  17. Hoạt động 4 SGK(50): Tìm ƯCLN(8, 27) = 1 Ta nói 7 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Khái niệm: Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1.
  18. Ví dụ 5 SGK(50): a) Hai số 14 và 33 có nguyên tố cùng nhau không? Vì sao? b) Hãy chỉ ra một số nguyên tố cùng nhau với 6. Luyện tập 5 SGK(50): a) Hai số 24 và 35 có nguyên tố cùng nhau không? Vì sao? b) Hãy chỉ ra một số nguyên tố cùng nhau với 8.
  19. Hoạt động 5 SGK(50): a) Tìm ƯCLN(4, 9) ퟒ b) Có thể rút gọn phân số được nữa hay không? Giải: a) Ta có: 4 = 22; 9 = 32. ƯCLN(4, 9) = 1. ퟒ b) Phân số không thể rút gọn được nữa.
  20. HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNHKIẾN THỨC Khái niệm: Phân số tối giản là phân số có tử và mẫu là hai số nguyên tố cùng nhau.
  21. Ví dụ 6: a) Rút gọn phân số về phân số tối giản. b) Tìm một phân số bằng phân số và có tử số bằng 18. :ퟒ ퟒ Giải: a) ƯCLN(16, 20) = 4. Vậy = = :ퟒ . b) Ta có: 18: 3 = 6; = = . ퟒ Vậy phân số cần tìm là . ퟒ
  22. TÌM TÒI – MỞ RỘNG Đọc cách tìm ước chung lớn nhất bằng thuật toán Ơ – clit (SGK trang 52). Áp dụng: Tìm ƯCLN của: a) 126 và 162. b) 2268 và 1260. Bằng thuật toán Ơ – clit.
  23. TÌM TÒI – MỞ RỘNG Giải a) 126 và 162 b) 2268 và 1260 162 126 2268 1260 126 36 1 1260 1008 1 36 18 3 1008 252 3 0 2 0 4 Vậy ƯCLN (126,162) = 18 Vậy ƯCLN (2268,1260) = 252
  24. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ - Học bài theo SGK và vở ghi. - Làm bài tập 3; 4; 5 SGK trang 51. - Đọc nội dung phần còn lại của bài, tiết sau học tiếp.
  25. Remember Safety First! Thank you!