Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 2, Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính

pptx 17 trang Mẫn Nguyệt 20/07/2023 8780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 2, Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxgiao_an_toan_lop_6_tiet_2_bai_6_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_ti.pptx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 2, Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính

  1. KHỞI ĐỘNG HỘP QUÀ BÍ ẨN
  2. CÂU HỎI SỐ 1 - Nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không chứa có dấu ngoặc?
  3. CÂU HỎI SỐ 2 - Thực hiện phép tính: 27.8 – 6: 3 4
  4. II. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH TRONG BIỂU THỨC CHỨA DẤU NGOẶC 4 Hai bạn tính giá trị của biểu thức ( 305: + 5 ) như sau: (305:+ 5) (305:+ 5) = 35: 5 =+301 = 7 = 31 Lan Hỏi bạn nào làm đúng? Nam X Khi biểu thức có chứa dấu ngoặc, ta thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước.
  5. Ví dụ 4. Tính giá trị của biểu thức: 48 + (12(12 – 8)8)2 : 8 . 2 Giải 48 + (12 – 8)2 : 8 . 2 = 48 + 42 : 8 . 2 = 48 + 16 : 8 . 2 = 48 + 2 . 2 = 48 + 4 = 52
  6. 4 Tính giá trị của biểu thức: 15 + (39 : 3 – 8) . 4 Giải 15 + (39 : 3 – 8) . 4 = 15 + (13(13 – 8)8) . 4 = 15 + 5 . 4 = 15 + 20 = 35
  7. 5 Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức: 180 : {9 + 3 . [30 – (5 – 2)]} = 180 : {9 + 3 . [30 – 3]} = 180 : {9 + 3 . 27} = 180 : {9 + 81} = 180 : 90 = 2 Nếu biểu thức chứa các dấu ngoặc (), [], {} thì thứ tự thực hiện các phép tính như sau: () → [] → {} .
  8. Ví dụ 5. Tính giá trị của biểu thức: 80 – [[130130 – 8 . (7(7 – 4)4)22].] Giải 80 – [130[130 – 8 . (7(7 – 4)4)2] ( ) [ ] { } = 80 – [130 – 8 . 32] = 80 – [130[130 – 8 . 9] = 80 – [130 – 72] = 80 – 58 = 22
  9. 5 Tính giá trị của biểu thức: 35 – {5 . [([(16 + 12) : 4 + 3] – 2 . 10} Giải 35 – {5 . [[((16 + 12) : 4 + 3] – 2 . 10} = 35 – {5 . [28 : 4 + 3] – 2 . 10} = 35 – {{55 . [7[7 + 3]3] – 2 . 10}10} = 35 – {5 . 10 – 2 . 10} = 35 – {50{50 – 20}20} = 35 – 30 = 5
  10. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. BT4a – SGK/T29: 2. BT5a – SGK/T29: − . − + ퟒ: [ . . ( + )] 3 3 326.8218−−+( ) 9234: 3.3.( 18+ ) =−−+326.8818( ) =+9234: 3.3.( 1512 ) =−+326.018 = 9234: 3.3.513 =−+32018 = 9234: 9.513 =+=321850 ==9234: 46172
  11. Dạng 2: Toán thực tế Bài 6: Trên 1cm2 mặt lá có khoảng 30 000 lỗ khí. (Nguồn: Sinh học 6, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010). Tính tổng số lỗ khí trên hai chiếc lá có diện tích lần lượt là 7cm2 và 15cm2. Giải: Tổng số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích 7 cm2 là : 7 . 30 000 = 210 000 (lỗ khí) Tổng số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích 15 cm2 là: 15 . 30 000 = 450 000 (lỗ khí)
  12. Dạng 2: Toán thực tế HOẠT ĐỘNG NHÓM Bài 7 Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo phông giá 125.000 đồng/ chiếc; 3 chiếc quần soóc giá 95.000 đồng /chiếc, 5 chiếc khăn mặt giá 17.000 đồng/ chiếc. Anh đã trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu trị giá 100.000 đồng. Anh Sơn còn phải trả thêm bao nhiêu tiền? Nhóm 1+ 3
  13. Dạng 2: Toán thực tế Bài 7 Anh Sơn vào siêu thị mua 2 chiếc áo phông giá 125.000 đồng/ chiếc; 3 chiếc GIẢI quần soóc giá 95.000 đồng /chiếc, 5 chiếc khăn mặt giá 17.000 đồng/ chiếc. Anh đã Tổng số tiền anh Sơn phải trả là: trả bằng hai phiếu mua hàng, mỗi phiếu 2.125000 + 3 . 95000 + 5.17000 = 620 000 (đồng) trị giá 100.000 đồng. Anh Sơn còn phải Số tiền anh Sơn phải trả thêm là: trả thêm bao nhiêu tiền? 620 000 - 2 . 100 000 = 420 000 (đồng)
  14. Dạng 2: Toán thực tế GIẢI Số tiền cô Hồng mua vở và bút bi là: 30.7 500 + 30.2 500 = 300 000 (đồng) Số tiền cô Hồng mua bút chì là: 396 000 – 300 000 = 96 000 (đồng) Giá tiền của một chiếc bút là: 96 000: 24 = 4 000 (đồng)
  15. * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại nội dung kiến thức đã học. - Hoàn thành nốt các bài tập + Làm thêm bài tập 8 + 9 ( SGK - tr29); + Làm bài 50; 51; 54 (Sách bài tập tr 20) - Chuẩn bị và xem trước bài “Quan hệ chia hết, tính chất chia hết”. 16
  16. Tổng kết 1 Với các biểu thức không có dấu ngoặc: Trái Phải Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ 2 Với các biểu thức có dấu ngoặc: ( ) [ ] { }