Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 22, Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 22, Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_6_tiet_22_bai_12_uoc_chung_va_uoc_chung_lon.pptx
Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 6 - Tiết 22, Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất
- TiếT 22. Bài 12 ƯỚC CHUNG VÀ ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
- HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
- HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU 30 48 Có thể chia như thế vào bao nhiêu đĩa? Số miếng mỗi loại được chia đều vào các đĩa
- x48 x24 x24 x30 x15 x15 x16 x16 x16 x10 x10 x10 x8 x8 x8 x5 x5 x5 x8 x8 x8 x5 x5 x5
- Để trả lời cho câu hỏi trên chính xác và cchs HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC làm thế nào cho đúng. Chúng ta cùng tìm hiểu bài học ngày hôm nay: Tiết 22. Ước chung và ước chung lớn nhất.
- I. Ước chung và ước chung lớn nhất HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG 1: Nêu các ước của 30 và 48 theo thứ tự tăng dần: Ước của 30 1 2 3 5 6 10 15 30 Ước của 48 1 2 3 4 6 8 12 16 24 48
- HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC I. Ước chung và ước chung lớn nhất Khái niệm: ➢ Số tự nhiên n được gọi là ước chung của hai số a và b nếu n vừa là ước của a vừa là ước của b. Kí hiệu: ƯC(a,b). ➢ Số lớn nhất trong các ước chung của a và b được gọi ước chung lớn nhất của a và b. Kí hiệu: ƯCLN(a,b). Ta có: ƯC(30,48)={1; 2; 3; 6} ƯCLN(30,48)= 6
- I. Ước chung và ước chung lớn nhất
- 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC I. Ước chung và ước chung lớn nhấtTG LUYỆN TẬP 1: a) Số 8 có phải là ước chung của 24 và 56 không? Vì sao? b) Số 8 có phải ước chung của 14 và 48 không? Vì sao?
- HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC I. Ước chung và ước chung lớn nhất Luyện tập 1: Giải a) Số 8 là ước chung của 24 và 56. Vì 8 vừa là ước của 24 vừa là ước của 56. b) Số 8 không là ước chung của 14 và 48. Vì 8 là ước của 48 nhưng không là ước của 14.
- HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC I. Ước chung và ước chung lớn nhất Luyện tập 2: Số 7 có phải là ước chung của 14, 49, 63 không? Vì sao? Giải Số 7 là ước chung của 14, 49, 63 vì 7 là ước của cả ba số 14, 49, 63. Chú ý: Số tự nhiên n được gọi là ước chung của ba số a, b, c nếu n là ước của ba số a, b, c.
- I. Ước chung và ước chung lớn nhất HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC Ví dụ 2: a) Liệt kê các ước của 12 và của 20 theo thứ tự tăng dần. b) Việt tập hợp ƯC(12,20). c) Tìm ƯCLN(12,20). Giải a) Ước của 12 1 2 3 4 6 12 Ước của 20 1 2 4 5 10 20 b) ƯC(12,20)= {1;2;4}. c) ƯCLN(12,20)= 4.
- I. Ước chung và ước chung lớn nhất HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC Các bước tìm ƯCLN của hai số a và b bằng cách liệt kê? Cách thực hiện: Bước 1: Tìm tập hợp ước của a. Tìm tập hợp ước của b. Bước 2: Tìm tập hợp ước chung của a và b. Bước 3: Tìm số lớn nhất trong tập hợp ước chung của a và b. Số vừa tìm được là ƯCLN của a và b.
- 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1104:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1103:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00 I. Ước chung và ước chung lớn nhất HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC TG HOẠT ĐỘNG 2: a) Viết tập hợp ƯC(24,36). b) Tìm ƯCLN(24,36). c) Thực hiện phép chia ƯCLN(24,36) cho các ước chung của hai số đó. Ước của 24 1 2 3 4 6 8 12 24 Ước của 36 1 2 3 4 6 9 12 18 36 Hoạt động nhóm
- I. Ước chung và ước chung lớn nhất HOẠT HÌNH ĐỘNG THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG 2: Giải a) ƯC(24,36) = {1;2;3;4;6;12}. b) ƯCLN(24,36) = 12. c) Thực hiện chia 12 cho {1;2;3;4;6;12}. ta được kq {12;6;4;3;2;1} =Ư(12) . Nhận xét: Ước chung của hai số là ước của ước chung lớn nhất của chúng.
- I. Ước chung và ước chung lớn nhất Nhận xét: Ước chung của hai số là ước của ước chung lớn nhất của chúng.
- I. Ước chung và ước chung lớn nhất Nhận xét: Ước chung của hai số là ước của ước chung lớn nhất của chúng. ƯC(a,b) là ước của 80. Vậy số có 2 chữ số là ƯC(a,b) là: 10; 16; 20; 40; 80
- HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Câu hỏi mở đầu:
- HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Câu hỏi mở đầu: Giải Gọi x là số đĩa nhiều nhất thầy có thể chia được (x ∈ N*). Ta có: 30 ⋮ x, 48 ⋮ x, x lớn nhất. Suy ra x = ƯCLN(30,48). Mà ƯCLN(30,48) = 6. Vậy có thể chia nhiều nhất thành 6 đĩa để số bị mỗi đĩa bằng nhau.
- HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG TRÒ CHƠI: NHỔ CÀ RỐT Luật chơi: ➢ Trò chơi gồm 5 câu trắc nghiệm, mỗi câu gồm 4 đáp án. ➢ Thời gian suy nghĩ mỗi câu là 15 giây. ➢ Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm cộng.
- Con có dám thử không? Được chứ. Nhưng để ta xem con ở trường có học hành đàng hoàng không thì ta mới cho Bác ơi ! Cháu đói lắm bác cho cháu củ cà rốt được không ạ ? Giờ ta sẽ cho con tự Dạ. Con đồng ý nhổ cà rốt
- Câu 1: ƯC(15,20) = ? A. {1;5} B. {1;3;5} C. {5} D. {1;5;15;20} A B C D
- Câu 2: ƯCLN(12,36) = ? A. 36 B. 12 C. 1 D. 6 A B C D
- Câu 3: Số 6 là ƯC của hai số tự nhiên nào? A. 6 và 15 B. 12 và 15 C. 12 và 18 D. 18 và 20 A B C D
- Câu 4: Số 12 là ƯCLN của hai số tự nhiên nào? A. 24 và 48 B. 12 và 20 C. 12 và 16 D. 24 và 36 A B C D
- Câu 5: ƯCLN(8,12,15) = ? A. 8 B. 1 C. 15 D. 4 A B C D
- HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ - Học bài theo SGK và vở ghi. - Bài tập về nhà 1;2 SGK trang 51. - Đọc nội dung phần còn lại của bài, tiết sau học tiếp.
- Remember Safety First! Thank you!