Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022

doc 22 trang thanhhuong 17/10/2022 9000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_ngu_van_lop_6_chan_troi_sang_tao_nam_h.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2021-2022

  1. 1 TRƯỜNG: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Kế hoạch dạy học và các hoạt động giáo dục 1. Phân phối chương trình Cả năm: 35 tuần thực dạy (4 tiết/tuần) = 140 tiết Học kì I: 18 tuần = 72 tiết (trong đó có 04 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì, 02 tiết trả bài) Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 04 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì, 02 tiết trả bài) HỌC KÌ I STT Tên bài Số Từ Hướng dẫn Yêu cầu cần đạt về kiến thức, Thiết bị dạy tiết tiết điều chỉnh phẩm chất và năng lực học Tên bài Tên văn bản đến (Theo CV tiết 4040/BGD- ĐT ngày 16/9/21) 1 Bài mở đầu: Chia sẻ cảm nghĩ a. Kiến thức: - Sản phẩm học Nói HÒA NHẬP về môi trường - Nhận biết được một số nội dung tập môn Ngữ và VÀO MÔI THCS. 1 cơ bản của SGK Ngữ văn 6. văn: phim, tranh nghe: 1 TRƯỜNG tiết - Biết được một số phương pháp vẽ, thẻ thông tin MỚI Khám phá một học tập môn Ngữ văn. (nếu có). Đọc: (2 tiết) chặng hành trình b. Năng lực: - Máy chiếu, - Biết lập kế hoạch câu lạc bộ đọc máy tính. Viết: Lập kế hoạch CLB 1 2 sách. - Giấy A0 để HS
  2. 2 đọc sách tiết c. Phẩm chất: Có trách nhiệm với trình bày kết việc học tập của bản thân. qủa làm việc nhóm. 2 Bài 1: - Tri thức đọc a. Kiến thức: - Một số video, LẮNG hiểu. 2 - Nhận biết được một số yếu tố của tranh ảnh liên 3-4 NGHE - Văn bản 1: tiết truyện truyền thuyết. quan đến nội LỊCH SỬ Thánh Gióng - Nhận biết được nhân vật, các chi dung bài học. NƯỚC - Văn bản 2: Sự Khuyến tiết tiêu biểu trong tình chỉnh thể - Bộ tranh minh MÌNH tích Hồ Gươm khích HS tự tác phẩm và tình cảm, cảm xúc của họa hình ảnh (12 tiết) tìm hiểu người viết thể hiện qua ngôn ngữ một số truyện Đọc kết nối chủ của văn bản. tiêu biểu. điểm: 2 - Phân biệt được từ đơn và từ phúc - Máy chiếu, Đọc: 5-6 Hội thổi cơm thi ở tiết (từ ghép và từ láy); nhận biết được máy tính. (8tiết) Đồng Vân ý nghĩa của một số thành ngữ thông - Giấy A1 để HS - Tri thức Tiếng dụng trong văn bản. trình bày kết Việt. 2 - Tóm tắt được nội udng chính của qủa làm việc 7-8 - Thực hành Tiếng tiết một số văn bản đơn giản bằng sơ nhóm. Việt đồ. - Phiếu học tập. Đọc mở rộng theo - Biết thảo luận nhóm nhỏ về một - Sơ đồ, biểu Khuyến thể loại: vấn đề cần có giải pháp thống nhất. bảng. khích HS tự - Bánh chưng, b. Năng lực: - Bảng kiểm tìm hiểu bánh giầy - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; giao đánh giá thái độ Tóm tắt nội dung tiếp và hợp tác; tự chủ và tự học; làm việc nhóm, 3 9-10 - Viết: chính của một văn giải quyết vấn đề và sáng tạo. rubric chấm bài tiết 11 bản bằng sơ đồ c. Phẩm chất: Biết giữ gìn, phát viết, bài trình Thảo luận nhóm huy truyền thống dựng nước, giữ bày của học Nói nhỏ về một vấn đề 2 nước, trân trọng các giá trị văn hóa sinh. và 12-13 cần có giải pháp tiết của dân tộc. nghe: thống nhất Ôn tập 1 14
  3. 3 tiết 3 Bài 2: Khuyến a. Kiến thức: - Một số video, Văn bản 1: Sọ MIỀN CỔ khích HS tự - Nhận biết được một số yếu tố của tranh ảnh liên Dừa TÍCH tìm hiểu truyện cổ tích; các chi tiết tiêu biểu, quan đến nội (11 tiết) - Tri thức đọc đề bài, câu chuyện, nhân vật trong dung bài học. hiểu. 2 tính chỉnh thể của tác phẩm. - Bộ tranh minh 15-16 - Văn bản 2: Em tiết - Nhận biết được chủ đề của văn họa hình ảnh bé thông minh bản. một số truyện Đọc kết nối chủ - Tóm tắt được văn bản một cách tiêu biểu. điểm: 2 ngắn gọn. - Máy chiếu, Đọc: 17-18 Chuyện cổ nước tiết - Nhận biết được đặc điểm, chức máy tính. (7tiết) mình năng của trạng ngữ; biết cách sử - Giấy A1 để HS - Tri thức Tiếng dụng trạng ngữ để liên kết câu. trình bày kết Việt 2 - Viết được bài văn kể lại một qủa làm việc 19-20 - Thực hành Tiếng tiết truyện cổ tích. nhóm hoặc bảng Việt - Kể lại được truyện cổ tích. nhóm. Đọc mở rộng theo b. Năng lực: - Phiếu học tập. Khuyến thể loại: - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; giao - Sơ đồ, biểu khích HS tự Non-bu và Heng- tiếp và hợp tác; tự chủ và tự học; bảng. tìm hiểu bu giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Bảng kiểm Kể lại một truyện 2 c. Phẩm chất: đánh giá thái độ Viết: 21-22 cổ tích tiết - Yêu nước và nhân ái. làm việc nhóm, Nói - Có tấm lòng nhân ái, yêu thương rubric chấm bài Kể lại một truyện 2 và 23-24 mọi người, tôn trọng sự khác biệt. viết, bài nói của cổ tích tiết nghe: học sinh. Ôn tập 1 25 tiết - Tri thức đọc a. Kiến thức: - Một số video, Đọc: 2 4 Bài 3: hiểu. 26-27 - Nhận biết được các đặc điểm của tranh ảnh liên (7tiết) tiết - Văn bản 1: thơ lục bát: tình cảm, cảm xúc của quan đến nội
  4. 4 VẺ ĐẸP Những câu hát dân người viết thể hiện qua ngôn ngữ dung bài học. QUÊ gian về vẻ đẹp quê văn bản; bước đầu nhận xét được - Máy chiếu, HƯƠNG hương nét độc đáo của bài thơ. máy tính. (15 tiết) - Nêu được bài học về cách nghĩ và - Giấy A1 để HS + 05 tiết ôn cách ứng xử của cá nhân do văn trình bày kết tập, kiểm bản đã đọc gợi ra. qủa làm việc tra, trả bài - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp nhóm. giữa kì với việc thể hiện nghĩa của văn bản. - Phiếu học tập. b. Năng lực: - Mô hình thể - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; giao thơ lục bát. tiếp và hợp tác; tự chủ và tự học; - Bảng kiểm giải quyết vấn đề và sáng tạo. đánh giá thái độ c. Phẩm chất: làm việc nhóm, - Yêu vẻ đẹp quê hương. rubric chấm - Nhân ái, tự hào, trân quý những đoạn văn, bài hình ảnh, truyền thống tốt đẹp của trình bày của quê hương. học sinh. - Ôn tập giữa kì I 2 28-29 a. Kiến thức: - Máy chiếu, tiết - Hệ thống kiến thức đã học trong máy tính. nửa đầu học kì I và vận dụng vào - Giấy A0 để HS các tình huống cụ thể. trình bày kết b. Năng lực: qủa làm việc - Biết hệ thống kiến thức nhóm. - Năng lực giải quyết vấn đề, năng - Phiếu học tập. lực tự quản bản thân, năng lực giao - Bảng kiểm tiếp, năng lực hợp tác khi trao đổi, đánh giá thái độ thảo luận; làm việc nhóm. - Năng lực đọc, viết, nói và nghe. - Năng lực tạo lập văn bản. - Năng lực sáng tạo.
  5. 5 c. Phẩm chất: - Ý thức tự giác, tích cực, sáng tạo trong học tập. - Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm, chia sẻ cùng bạn bè trong học tập. a. Kiến thức: - Đề kiểm tra; Vận dụng kiến thức và các kĩ năng Hướng dẫn đã học để làm bài kiểm tra giữa kì. chấm b. Năng lực: - Giấy kiểm tra. - Biết vận dụng kiến thức và các kĩ - Kiểm tra giữa 2 năng đã học để làm bài kiểm tra. kì I tiết 30-31 - Năng lực giải quyết vấn đề để giải quyết tình huống - Khả năng tư duy độc lập, sáng tạo. Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ. c. Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, tích cực, tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra - Văn bản 2: Việt 2 a. Kiến thức: - Một số video, 32-33 Nam quê hương ta tiết - Nhận biết được các đặc điểm của tranh ảnh liên thơ lục bát: tình cảm, cảm xúc của quan đến nội Đọc kết nối chủ người viết thể hiện qua ngôn ngữ dung bài học. điểm: 2 văn bản; bước đầu nhận xét được - Máy chiếu, Đọc: Về bài ca dao tiết nét độc đáo của bài thơ. máy tính. (7tiết) 34-35 "Đứng bên ni - Nêu được bài học về cách nghĩ và - Giấy A1 để HS đồng, ngó bên tê cách ứng xử của cá nhân do văn trình bày kết đồng " bản đã đọc gợi ra. quả làm việc - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp nhóm. - Tri thức Tiếng 2 36-37 với việc thể hiện nghĩa của văn bản. - Phiếu học tập.
  6. 6 Việt tiết b. Năng lực: - Mô hình thể - Thực hành Tiếng - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; giao thơ lục bát. Việt tiếp và hợp tác; tự chủ và tự học; - Bảng kiểm giải quyết vấn đề và sáng tạo. đánh giá thái độ c. Phẩm chất: làm việc nhóm, Đọc mở rộng theo 1 - Yêu vẻ đẹp quê hương. rubric chấm 38 thể loại: tiết - Nhân ái, tự hào, trân quý những đoạn văn, bài - Hoa bìm hình ảnh, truyền thống tốt đẹp của trình bày của quê hương. học sinh. - Làm một bài thơ 1 - Bước đầu biết làm bài thơ lục bát; - Một số video, 39 lục bát tiết viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc tranh ảnh liên Viết: - Viết đoạn văn về một bài thơ lục bát; trình bày quan đến nội 2 ghi lại cảm xúc về 40-41 được cảm xúc về một bài thơ lục dung bài học. tiết một bài thơ lục bát bát. - Máy chiếu, Nói - Trình bày cảm - Biết chuẩn bị các bước ghi lại cảm máy tính. 2 và xúc về một bài thơ 42-43 xúc về một bài thơ lục bát: tìm ý, - Giấy A1 để HS tiết nghe: lục bát lập dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút trình bày kết kinh nghiệm qủa làm việc - Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về nhóm. một bài thơ lục bát - Phiếu học tập. - Trình bày được cảm xúc về một - Mô hình thể bài thơ lục bát thơ lục bát. - Ôn tập 1 - Bảng kiểm 44 tiết đánh giá thái độ làm việc nhóm, rubric chấm đoạn văn, bài trình bày của học sinh. Trả bài kiểm tra 1 45 a. Kiến thức: - Bài kiểm tra
  7. 7 giữa kì I tiết - Biết đánh giá những ưu điểm và của hs đã chấm, tồn tại trong bài làm của mình. chữa bài chi tiết, - Biết khắc phục những tồn tại trong rõ ràng. bài làm của mình. - Máy chiếu, - Biết nhận xét, đánh giá bài làm máy tính. của bạn để trao đổi, thảo luận. - Bảng kiểm - Tự rút kinh nghiệm cho bản thân đánh giá thái độ khi làm bài kiểm tra tổng hợp. làm việc nhóm. b. Năng lực: - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; giao tiếp và hợp tác; tự chủ và tự học; giải quyết vấn đề và sáng tạo. c. Phẩm chất: - Có trách nhiệm với việc học tập của bản thân. - Có ý thức học tập tốt ở bộ môn. - Nghiêm túc trong việc tự đánh giá bài viết của bản thân qua một quá trình học tập. 5 Bài 4: - Tri thức đọc a. Kiến thức: - Một số video, NHỮNG hiểu. - Nhận biết được một số yếu tố của tranh ảnh liên 2 TRẢI - Văn bản 1: Bài 46-47 truyện đồng thoại; người kể chuyện quan đến nội tiết NGHIỆM học đường đời đầu ngôi thứ nhất và người kể chuyện dung bài học. TRONG tiên ngôi thứ ba. - Máy chiếu, Đọc: ĐỜI - Văn bản 2: Giọt 2 - Nêu được bài học về cách nghĩ và máy tính. (8tiết) 48-49 (12 tiết) sương đêm tiết cách ứng xử của cá nhân do văn - Bộ tranh minh Đọc kết nối chủ bản gợi ra. họa hình ảnh điểm: 1 - Nhận biết được tác dụng của việc một số truyện 50 - Vừa nhắm mắt tiết mở rộng thành phần chính của câu tiêu biểu. vừa mở cửa sổ bằng cụm từ; biết cách mở rộng
  8. 8 - Tri thức Tiếng thành phần chính của câu bằng cụm - Giấy A1 để HS Việt 2 từ. trình bày kết 51-52 - Thực hành Tiếng tiết - Viết được bài văn kể lại một trải qủa làm việc Việt nghiệm của bản thân; kể được một nhóm. Đọc mở rộng theo Khuyến trải nghiệm đáng nhớ đối với bản - Phiếu học tập. thể loại: khích HS tự thân. - Sơ đồ, biểu - Cô Gió mất tên tìm hiểu b. Năng lực: bảng. - Kể lại một trải - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; giao - Bảng kiểm 2 Viết: nghiệm của bản 53-54 tiếp và hợp tác; tự chủ và tự học; đánh giá thái độ tiết thân giải quyết vấn đề và sáng tạo. làm việc nhóm, Nói - Kể lại một trải c. Phẩm chất: rubric chấm 2 và nghiệm của bản 55-56 - Nhân ái, khoan dung với người đoạn văn, bài tiết nghe: thân khác. trình bày của - Ôn tập 1 - Biết trân trọng những giá trị của học sinh. 57 tiết cuộc sống. a. Kiến thức: - Hệ thống kiến thức đã học trong học kì I và vận dụng vào các tình - Máy chiếu, huống cụ thể. máy tính. b. Năng lực: - Giấy A0 để HS - Biết hệ thống kiến thức. trình bày kết - Năng lực giải quyết vấn đề, năng Ôn tập cuối kì I 1 qủa làm việc 58 lực tự quản bản thân, năng lực giao tiết nhóm. tiếp, năng lực hợp tác khi trao đổi, - Phiếu học tập. thảo luận; - Bảng kiểm - Năng lực đọc, viết, nói và nghe. đánh giá thái độ - Năng lực tạo lập văn bản. làm việc nhóm. - Có khả năng tư duy độc lập; sáng tạo và hoạt động nhóm. c. Phẩm chất:
  9. 9 - Ý thức tự giác, tích cực, sáng tạo trong học tập. - Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm, chia sẻ cùng bạn bè trong học tập. a. Kiến thức: - Vận dụng kiến thức và các kĩ năng đã học để làm bài kiểm tra b. Năng lực: - Biết vận dụng kiến thức và các kĩ năng đã học để làm bài kiểm tra 2 Kiểm tra cuối kì I 59-60 - Năng lực giải quyết vấn đề để giải tiết quyết tình huống - Khả năng tư duy độc lập, sáng tạo. Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ. c. Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, tích cực, tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra a. Kiến thức: - Một số video, Bài 5: - Nhận biết được hình thức ghi tranh ảnh liên TRÒ chép, cách kể sự việc, người kể quan đến nội CHUYỆN chuyện ngôi thứ nhất của hồi kí. dung bài học. CÙNG - Tri thức đọc - Nhận biết được chủ đề của văn bản - Ảnh chân dung THIÊN Đọc: hiểu. 2 6 61-62 tình cảm, cảm xúc của người viết thể tác giả. NHIÊN - Văn bản 1: Lao tiết hiện qua ngôn ngữ của văn bản. - Máy chiếu, (10 tiết) xao ngày hè - Nhận biết được biện pháp tư từ ẩn máy tính dùng + 04 tiết ôn dụ, hoán dụ và tá dụng của chúng; chiếu tranh ảnh, tập, kiểm vận dụng được biện pháp tu từ khi tư liệu liên tra cuối kì viết và nói. quan.
  10. 10 - Văn bản 2: b. Năng lực: - Giấy A0 để HS 2 Thương nhớ bầy 63-64 - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; giao trình bày kết tiết ong tiếp và hợp tác; tự chủ và tự học; qủa làm việc Đọc kết nối chủ giải quyết vấn đề và sáng tạo. nhóm. 1 điểm: 65 c. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, - Phiếu học tập. tiết - Đánh thức trầu yêu thiên nhiên, sống chan hòa với - Bảng kiểm thiên nhiên. đánh giá thái độ - Tri thức Tiếng làm việc nhóm, Việt 2 rubric chấm bài 66-67 - Thực hành Tiếng tiết viết, bài trình Việt bày của học sinh. Đọc mở rộng theo Khuyến thể loại: khích HS tự - Một năm ở Tiểu tìm hiểu học Khuyến - Viết bài văn tả Viết: khích HS tự cảnh sinh hoạt đọc Nói - Trình bày về một 2 và 68-69 cảnh sinh hoạt tiết nghe: - Ôn tập 2 70-71 tiết a. Kiến thức: - Bài kiểm tra - Đánh giá những ưu điểm và tồn của hs đã chấm, Trả bài kiểm tra 1 tại về kiến thức và kĩ năng trong bài chữa bài chi tiết, 72 cuối kì I tiết kiểm tra của học sinh rõ ràng. b. Năng lực: - Máy chiếu, - Biết đánh giá những ưu điểm và máy tính.
  11. 11 tồn tại trong bài làm của mình. - Bảng kiểm - Biết khắc phục những tồn tại trong đánh giá thái độ bài làm của mình. làm việc nhóm. - Biết nhận xét, đánh giá bài làm của bạn để trao đổi, thảo luận. - Tự rút kinh nghiệm cho bản thân khi làm bài kiểm tra tổng hợp. c. Phẩm chất: - Có trách nhiệm với việc học tập của bản thân. - Có ý thức học tập tốt ở bộ môn. - Nghiêm túc trong việc tự đánh giá bài viết của bản thân qua một quá trình học tập. HỌC KÌ II STT Tên bài/chủ Tên văn bản Số Từ Hướng dẫn Yêu cầu cần đạt Thiết bị dạy đề tiết tiết điều chỉnh học đến (Theo CV tiết 4040/BGD- ĐT ngày 16/9/21) 1 Bài 6: - Tri thức đọc hiểu a. Kiến thức: - Một số video, 2 ĐIỂM TỰA - Văn bản 1: Gió 73-74 - Nhận biết và phân tích được đặc tranh ảnh liên Đọc: tiết TINH lạnh đầu mùa điểm nhân vật trong truyện, nêu quan đến nội THẦN - Văn bản 2: Tuổi 2 được ấn định chung về văn dung bài học. 75-76 (12 tiết) thơ tôi tiết bản, nhận biết được đề tài, chủ - Máy chiếu,
  12. 12 Đọc kết nối chủ đề, câu chuyện, nhân vật, các chi máy tính. 2 điểm: 77-78 tiết tiêu biểu trong tính chỉnh thể - Giấy A1 hoặc tiết - Con gái của mẹ của tác phẩm. A3 để HS trình - Tri thức Tiếng - Nêu được bài học về cách nghĩ bày kết quả làm Việt 2 nghĩ và cách ứng xử gợi ra từ văn việc nhóm. 79-80 - Thực hành Tiếng tiết bản. - Phiếu học tập. Việt - Nhận biết được nghĩa văn cảnh -Sơ đồ, bảng Đọc mở rộng theo của một số của một từ ngữ khi biểu. 1 thể loại: 81 được đặt trong ngoặc kép; chỉ ra - Bảng kiểm bài tiết - Chiếc lá cuối cùng được những đặc điểm em, chức viết, bài trình - Viết biên bản về năng cơ bản của đoạn văn và văn bày của học Khuyến một cuộc họp, cuộc bản. sinh. Viết: khích HS tự thảo luận hay một - Viết được biên bản ghi chép đọc vụ việc. đúng quy cách. Nói - Tóm tắt nội dung - Tóm tắt được nội dung trình bày 1 và trình bày của người 82 của người khác (dưới hình thức tiết nghe: khác nói và nghe). b. Năng lực: - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; giao tiếp và hợp tác; tự chủ và tự 2 - Ôn tập 83-84 học; giải quyết vấn đề và sáng tạo. tiết c. Phẩm chất: Biết yêu thương và sống có trách nhiệm với mọi người xung quanh mình. Bài 7: - Tri thức đọc hiểu a. Kiến thức: - Một số video, 2 GIA ĐÌNH - Văn bản 1: Những 85-86 - Nhận biết và bước đầu nhận xét tranh ảnh liên tiết YÊU Đọc: cánh buồm được một số nét độc đáo của bài quan đến nội THƯƠNG - Văn bản 2: Mây và 2 thơ; Nêu được tác dụng của các dung bài học. 87-88 (13 tiết) sóng tiết yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ. - Máy chiếu, Đọc kết nối chủ 1 89 - Nhận biết được tình cảm, cảm máy tính.
  13. 13 + 05 tiết ôn điểm: tiết xúc của người viết thể hiện qua - Giấy A1 hoặc tập, kiểm - Chị sẽ gọi em ngôn ngữ thơ. A3 để HS trình tra, trả bài bằng tên - Nhận biết được từ đa nghĩa và từ bày kết quả làm đồng âm; phân tích tác dụng của việc nhóm. giữa kì - Tri thức Tiếng Việt 2 chúng. - Phiếu học tập. 90-91 - Thực hành Tiếng tiết - Viết được đoạn văn ghi lại cảm - Sơ đồ, bảng Việt xúc sau khi đọc một bài thơ. biểu. - Biết tham gia thảo luận nhóm - Bảng kiểm bài nhỏ về một vấn đề cần có giải viết, bài trình pháp thống nhất. bày của học b. Năng lực: sinh. Đọc mở rộng theo - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; 1 thể loại: 92 giao tiếp và hợp tác; tự chủ và tự tiết - Con là học; giải quyết vấn đề và sáng tạo. c. Phẩm chất: - Nhân ái, chan hòa, yêu thương, quan tâm người thân trong gia đình. - Sống có ước mơ. a. Kiến thức: - Máy chiếu, - Ôn tập giữa kì II 2 93-94 - Hệ thống hóa kiến thức và kĩ máy tính. tiết năng đã học trong nửa đầu HK II. - Giấy A0 để HS b. Năng lực: trình bày kết qủa - Biết hệ thống kiến thức và vận làm việc nhóm. dụng vào các tình huống cụ thể. - Phiếu học tập. - Năng lực giải quyết vấn đề, năng - Bảng kiểm lực tự quản bản thân, năng lực đánh giá thái độ giao tiếp, năng lực hợp tác khi làm việc nhóm. trao đổi, thảo luận; - Năng lực đọc, viết, nói và nghe. - Năng lực tạo lập văn bản.
  14. 14 - Năng lực sáng tạo. c. Phẩm chất: - Ý thức tự giác, tích cực, sáng tạo trong học tập. - Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm, chia sẻ cùng bạn bè trong học tập. a. Kiến thức: - Đề kiểm tra; - Vận dụng kiến thức đã học và Hướng dẫn các kĩ năng để làm bài kiểm tra chấm. giữa kì. - Giấy kiểm tra. b. Năng lực: - Biết vận dụng KT đã học và các - Kiểm tra giữa kì 2 kĩ năng đọc, viết để làm bài KT. 95-96 II tiết - Năng lực giải quyết vấn đề để giải quyết tình huống - Khả năng tư duy độc lập, sáng tạo. Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ. c. Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, tích cực, tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra - Viết đoạn văn ghi a. Kiến thức: - Một số video, 2 Viết: lại cảm xúc về một 97-98 - Nhận biết và bước đầu nhận xét tranh ảnh liên tiết bài thơ được một số nét độc đáo của bài quan đến nội - Thảo luận nhóm thơ; Nêu được tác dụng của các dung bài học. Nói nhỏ về một vấn đề 2 99- yếu tố tự sự và miêu tả trong thơ. - Máy chiếu, và cần có giải pháp tiết 100 - Nhận biết được tình cảm, cảm máy tính. nghe: thống nhất xúc của người viết thể hiện qua - Giấy A1 hoặc 1 ngôn ngữ thơ. A3 để HS trình - Ôn tập 101 tiết - Nhận biết được từ đa nghĩa và từ bày kết quả làm
  15. 15 đồng âm; phân tích tác dụng của việc nhóm. chúng. - Phiếu học tập. - Viết được đoạn văn ghi lại cảm - Sơ đồ, bảng xúc sau khi đọc một bài thơ. biểu. - Biết tham gia thảo luận nhóm - Bảng kiểm bài nhỏ về một vấn đề cần có giải viết, bài trình pháp thống nhất. bày của học b. Năng lực: sinh. - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; giao tiếp và hợp tác; tự chủ và tự học; giải quyết vấn đề và sáng tạo. c. Phẩm chất: - Nhân ái, chan hòa, yêu thương, quan tâm người thân trong gia đình. - Sống có ước mơ. a. Kiến thức: - Bài kiểm tra - Đánh giá những ưu điểm và tồn của hs đã chấm, tại về kiến thức và kĩ năng trong chữa bài chi tiết, bài kiểm tra giữa kì. rõ ràng. b. Năng lực: - Máy chiếu, - Biết đánh giá những ưu điểm và máy tính. Trả bài kiểm tra tồn tại trong bài làm của mình. - Bảng kiểm 1 giữa kì II 102 - Biết khắc phục những tồn tại đánh giá thái độ tiết trong bài làm của mình. làm việc nhóm. - Biết nhận xét, đánh giá bài làm của bạn để trao đổi, thảo luận. - Tự rút kinh nghiệm cho bản thân khi làm bài kiểm tra tổng hợp. c. Phẩm chất: - Có trách nhiệm với việc học tập
  16. 16 của bản thân. - Có ý thức học tập tốt ở bộ môn. - Nghiêm túc trong việc tự đánh giá bài viết của bản thân qua một quá trình học tập. 3 Bài 8: - Tri thức đọc hiểu a. Kiến thức: - Một số video, 2 103- NHỮNG - Văn bản 1: Học - Nhận biết được đặc điểm nổi bật tranh ảnh liên tiết 104 GÓC NHÌN thầy, học bạn của kiểu văn bản nghị luận; các ý quan đến nội CUỘC - Văn bản 2: Bàn về kiến, lý lẽ, bằng chứng trong văn dung bài học. 1 SỐNG nhân vật Thánh 105 bản; chỉ ra được mối liên hệ giữa - Máy chiếu, tiết (06 tiết) Gióng các ý kiến, lý lẽ, vẽ bằng chứng. máy tính. Đọc kết nối chủ - Nhận biết được từ mượn, biết - Giấy A0 để HS 1 điểm: 106 cách sử dụng từ mượn; nhận biết trình bày kết qủa tiết Đọc: - Góc nhìn được ý nghĩa của một số yếu tố làm việc nhóm. - Tri thức Tiếng Hán Việt thông dụng và từ có yếu - Phiếu học tập. Việt 1 tố Hán Việt. - Bảng kiểm 107 - Thực hành Tiếng tiết - Bước đầu biết viết bài văn trình đánh giá thái độ Việt bày ý kiến về một hiện tượng làm việc nhóm, Đọc mở rộng theo trong đời sống. rubric chấm bài thể loại: Khuyến - Trình bày được ý kiến về một viết, bài trình - Phải chăng chỉ có khích HS tự vấn đề, hiện tượng trong đời sống. bày của học ngọt ngào mới làm tìm hiểu b. Năng lực: sinh. nên hạnh phúc? - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; giao tiếp và hợp tác; tự chủ và tự học; giải quyết vấn đề và sáng tạo. 1 - Ôn tập 108 c. Phẩm chất: Bồi dưỡng lòng tiết nhân ái qua việc thấu hiểu, tôn trọng góc nhìn của mọi người. - Viết bài văn trình Khuyến Viết: bày ý kiến về một khích HS tự
  17. 17 hiện tượng trong đời đọc - Tóm tắt được các nội dung chính sống. trong một văn bản nghị luận có - Trình bày ý kiến nhiều đoạn. Nói về một vấn đề trong Khuyến - Nhận ra được ý nghĩa của vấn và đời sống khích HS tự đề đặt ra trong văn bản đối với nghe: đọc bản thân. 4 Bài 9: - Tri thức đọc hiểu a. Kiến thức: - Một số video, 2 109- NUÔI - Văn bản 1: Lẵng - Nhận biết được một số yếu tố tranh ảnh liên tiết 110 DƯỠNG quả thông của truyện. quan đến nội TÂM HỒN - Văn bản 2: Con - Nhận biết được chủ đề văn dung bài học. 2 111- (13 tiết ) muốn làm một cái bản; tình cảm, cảm xúc của người - Máy chiếu, tiết 112 + 04 tiết ôn cây viết thể hiện ngôn ngữ của văn máy tính. tập, kiểm bản; Nhận biết và phân tích được - Giấy A0 để HS tra cuối kì đặc điểm nhân vật; những điểm trình bày kết qủa giống nhau và khác nhau giữa hai làm việc nhóm. nhân vật trong hai văn bản. - Phiếu học tập. b. Năng lực: - Bảng kiểm - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; đánh giá thái độ Đọc: Đọc kết nối chủ 1 giao tiếp và hợp tác; tự chủ và tự làm việc nhóm, 113 điểm: tiết học; giải quyết vấn đề và sáng tạo. rubric chấm bài - Và tôi nhớ khói c. Phẩm chất: kể lại một trải - Yêu con người, yêu cái đẹp. nghiệm của bản - Lòng biết ơn; trân trọng, yêu quý thân, bài trình những món quà tinh thần, những bày của học kỉ niệm sinh. - Tri thức Tiếng - Nhận biết được tác dụng của lựa 2 114- Việt chọn cấu trúc câu đối với việc thể tiết 115 - Thực hành Tiếng hiện nghĩa của văn bản.
  18. 18 Việt - Viết được bài văn kể lại được Đọc mở rộng theo một trải nghiệm đáng nhớ đối với thể loại: 1 bản thân. 116 - Cô bé bán diêm tiết a. Kiến thức: - Máy chiếu, - Hệ thống hóa kiến thức đã học máy tính. trong học kì II và vận dụng vào - Giấy A0 để HS các tình huống cụ thể. trình bày kết qủa b. Năng lực: làm việc nhóm. - Biết hệ thống kiến thức đã học - Phiếu học tập. trong học kì II và vận dụng vào - Bảng kiểm các tình huống cụ thể. đánh giá thái độ - Năng lực giải quyết vấn đề, năng làm việc nhóm. lực tự quản bản thân, năng lực 2 117- giao tiếp, năng lực hợp tác khi Ôn tập cuối kì II tiết 118 trao đổi, thảo luận; - Năng lực đọc, viết, nói và nghe. - Năng lực tạo lập văn bản. - Có khả năng tư duy độc lập; sáng tạo và hoạt động nhóm. c. Phẩm chất: - Ý thức tự giác, tích cực, sáng tạo trong học tập. - Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm, chia sẻ cùng bạn bè trong học tập. a. Kiến thức: - Đề kiểm tra; 2 119- Kiểm tra cuối kì II - Vận dụng kiến thức và các kĩ Hướng dẫn tiết 120 năng đã học để làm bài kiểm tra chấm
  19. 19 tổng hợp cuối kì. - Giấy kiểm tra. b. Năng lực: - Biết vận dụng kiến thức đã học và các kĩ năng đọc, viết để làm bài kiểm tra. - Năng lực giải quyết vấn đề để giải quyết tình huống - Khả năng tư duy độc lập, sáng tạo. Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ. c. Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ, tích cực, tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra. - Kể lại một trải - Nhận biết được tác dụng của lựa 2 121- Viết: nghiệm của bản chọn cấu trúc câu đối với việc thể tiết 122 thân hiện nghĩa của văn bản. Nói - Kể lại một trải - Viết được bài văn kể lại được 2 123- và nghiệm đáng nhớ một trải nghiệm đáng nhớ đối với tiết 124 nghe: đối với bản thân bản thân. - Ôn tập 1 125 tiết 5 Bài 10: - Tri thức đọc hiểu. a. Kiến thức: - Một số video, MẸ THIÊN - Văn bản 1: Lễ 2 126- - Nhận biết được văn bản thuật lại tranh ảnh liên NHIÊN cúng Thần lúa của tiết 127 một sự kiện, nêu được mối quan quan đến nội (12 tiết) người Chơ-ro hệ giữa đặc điểm của văn bản với dung bài học. + 01 tiết trả Đọc: - Văn bản 2: Trái mục đích của nó. - Máy chiếu, 2 128- bài kiểm tra Đất – Mẹ của muôn - Nhận biết được tác dụng của một máy tính. tiết 129 cuối kì loài số yếu tố, chi tiết trong văn bản - Giấy A0/A1 để Đọc kết nối chủ thông tin; cách triển khai văn bản HS trình bày kết 1 điểm: 130 thông tin theo trật tự thời gian và qủa làm việc tiết - Hai cây phong theo quan hệ nhân quả; tóm tắt nhóm.
  20. 20 - Tri thức Tiếng được các ý chính của mỗi đoạn - Phiếu học tập. Việt 2 131- trong văn bản. - Bảng kiểm - Thực hành Tiếng tiết 132 - Chỉ ra được mối liên hệ giữa các đánh giá thái độ Việt chi tiết, dữ liệu với thông tin cơ làm việc nhóm, Đọc mở rộng theo bản của văn bản, chỉ ra được bảng kiểm đánh thể loại: Khuyến những vấn đề đặt ra trong văn bản giá bài viết, bài - Ngày Môi trường khích HS tự có liên quan đến suy nghĩ và hành trình bày của thế giới và hành tìm hiểu động của bản thân. học sinh. động của tuổi trẻ - Nhận biết dấu chấm phẩy; các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ và công dụng của chúng. - Bước đầu biết viết văn bản thuyết minh thuật lại một sự kiện, tóm tắt được nội dung trình bày - Viết văn bản vủa người khác. 2 133- Viết: thuyết minh thuật b. Năng lực: tiết 134 lại một sự kiện - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; giao tiếp và hợp tác; tự chủ và tự học; giải quyết vấn đề và sáng tạo. c. Phẩm chất: Yêu quý, trân trọng thiên nhiên, tạo vật và sự sống của muôn loài. Nói - Tóm tắt nội dung - Biết tóm tắt được nội dung trình 2 135- và trình bày của người bày của người khác. tiết 136 nghe: khác 1 - Ôn tập 137 tiết
  21. 21 Trả bài kiểm tra 1 138 a. Kiến thức: - Bài kiểm tra cuối kì II tiết - Đánh giá những ưu điểm và tồn của hs đã chấm, tại về kiến thức và kĩ năng trong chữa bài chi tiết, bài kiểm tra cuối kì. rõ ràng. b. Năng lực: - Máy chiếu, - Biết đánh giá những ưu điểm và máy tính. tồn tại trong bài làm của mình. - Bảng kiểm - Biết khắc phục những tồn tại đánh giá thái độ trong bài làm của mình. làm việc nhóm. - Biết nhận xét, đánh giá bài làm của bạn để trao đổi, thảo luận. - Tự rút kinh nghiệm cho bản thân khi làm bài kiểm tra tổng hợp. c. Phẩm chất: - Có trách nhiệm với việc học tập của bản thân. - Có ý thức học tập tốt ở bộ môn. - Nghiêm túc trong việc tự đánh giá bài viết của bản thân qua một quá trình học tập. 6 Bài 11: - Làm thế nào để a. Kiến thức: - Một số video, BẠN SẼ giúp Cô Bé Rắc Rối - Biết vận dụng kiến thức đời tranh ảnh liên GIẢI lựa chọn sách? sống, kiến thưc văn học và các kĩ quan đến nội QUYẾT - Làm thế nào để 2 139- năng đọc, viết, nói và nghe để giải dung bài học. VIỆC NÀY bày tỏ tình cảm với tiết 140 quyết một tình huống. - Máy chiếu, NHƯ THẾ bố mẹ? - Phát triển năng lực giải quyết máy tính. NÀO? - Làm thế nào để vấn đề thông qua các bước xác - Giấy A0 để HS (2 tiết) thực hiện một sản định vấn đề, đề xuất và lựa chọn trình bày kết qủa
  22. 22 phẩm cho Góc giải pháp; thực hiện giải pháp; làm việc nhóm. truyền thông của đánh giá giải pháp. - Phiếu học tập. trường? - Phát triển khả năng tư duy độc - Bảng kiểm lập; biết chú ý các chứng cứ khi đánh giá thái độ nhìn nhận, đánh giá sự vật, hiện làm việc nhóm, tượng; biết đánh giá vấn đề, tình rubric hoặc bảng huống dưới những góc nhìn khác kiểm để đánh nhau. giá bài trình bày b. Năng lực: của học sinh. - Năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ; giao tiếp và hợp tác; tự chủ và tự học; giải quyết vấn đề và sáng tạo. c. Phẩm chất: Quan tâm, yêu thương người khác. Lưu ý: Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học phù hợp điều kiện tình hình thực tế của nhà trường.