Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài 3: Yêu thương và chai sẻ - Trường THCS Đông Hải
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài 3: Yêu thương và chai sẻ - Trường THCS Đông Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_ngu_van_6_bai_3_yeu_thuong_va_chai_se_truong_thcs.pptx
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài 3: Yêu thương và chai sẻ - Trường THCS Đông Hải
- BÀI 3: YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- MỤC TIÊU 1. Năng lực Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ ba, nhận biết được Nêu được bài học về cách nghĩ những điểm giống nhau và khác và cách ứng xử của cá nhân do nhau giữa hai nhân vật trong văn bản đã đọc gợi ra. văn bản.
- MỤC TIÊU 1. Năng lực Nhận biết được người kể chuyện ngôi thứ ba, nhận biết được Nêu được bài học về cách nghĩ những điểm giống nhau và khác và cách ứng xử của cá nhân do nhau giữa hai nhân vật trong văn bản đã đọc gợi ra. văn bản.
- MỤC TIÊU Biết đồng cảm và giúp đỡ những người thiệt thòi, bất hạnh. Có tinh thần đấu tranh với những 2. Phẩm chất Phẩm 2. hành vi, thái độ thờ ơ, vô cảm.
- MỤC TIÊU Biết đồng cảm và giúp đỡ những người thiệt thòi, bất hạnh. Có tinh thần đấu tranh với những 2. Phẩm chất Phẩm 2. hành vi, thái độ thờ ơ, vô cảm.
- A GIỚI THIỆU BÀI HỌC
- - Quan sát video “Tình yêu thương mọi người” - Nêu cảm xúc, suy nghĩ về câu chuyện - Rút ra thông điệp
- CẤU TRÚC BÀI 3: YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ PHẦN ĐỌC – HIỂU PHẦN THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT - VB1: “Cô bé bán diêm” (An-đéc-xen) - Cụm danh từ, cụm động từ, cụm - VB2: “Gió lạnh đầu mùa” (Thạch Lam) tính từ - VB3: “Con chào mào” (Mai Văn Phấn) - Mở rộng thành phần câu - VB4: Thực hành đọc: Lắc-ki thực sự may mắn (Lu-i Xe-pun-ve-da) PHẦN VIẾT PHẦN NÓI VÀ NGHE Viết bài văn kể lại một trải nghiệm Kể về một trải nghiệm của em
- CẤU TRÚC VĂN BẢN 1: CÔ BÉ BÁN DIÊM (AN-ĐÉC-XEN) TIẾT 1 TIẾT 2 TIẾT 3 I. Tìm hiểu Tri thức Ngữ văn II. Đọc và tìm hiểu chung VB a. Nhân vật trung tâm c. Bài học gợi ra từ III. Khám phá văn bản (tiếp) văn bản 1. Người kể chuyện trong văn bản b. Các nhân vật khác III. Luyện tập 2. Nhân vật IV. Vận dụng a. Nhân vật trung tâm
- B TRI THỨC NGỮ VĂN
- NHIỆM VỤ ĐÃ GIAO VỀ NHÀ: Đọc mục Tri thức Ngữ văn ở SGK/60 tìm hiểu về nội dung miêu tả nhân vật trong truyện kể.
- TRÒ CHƠI Ô CHỮ KÌ DIỆU - Chia lớp thành 4 nhóm, sau mỗi câu hỏi, nhóm có LUẬT HS giơ tay nhanh nhất sẽ giành quyền trả lời. - Nếu HS trả lời đúng, đội đó được điểm. CHƠI - Nếu HS trả lời sai, nhường quyền trả lời cho HS của nhóm khác. - Phần thắng sẽ thuộc về nhóm có điểm cao nhất.
- CÂU 1 9 Các yếu tố như gương mặt, ánh chữ mắt, làn da, thân hình, mái tóc, cái trang phục thuộc về phương diện nào của nhân vật?
- CÂU 1 9 chữ N G O Ạ I H Ì N H cái
- CÂU 2 9 Hành động là những cử chỉ, việc làm chữ thể hiện ......... của nhân vật với bản cái thân và thế giới xung quanh.
- CÂU 2 9 chữ C Á C H Ứ N G X Ử cái
- CÂU 3 Ngôn ngữ là lời nói của nhân vật, 8 chữ được xây dựng ở cả hai hình thức cái đối thoại và .........
- CÂU 3 8 chữ Đ Ộ C T H O Ạ I cái

