Bài giảng Ngữ văn 6 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 4: Quê hương yêu dấu - Phần: Nói và nghe

pptx 11 trang thuynga 26/08/2022 10341
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 4: Quê hương yêu dấu - Phần: Nói và nghe", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_6_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_4_que_huong_ye.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 (Sách Kết nối tri thức) - Bài 4: Quê hương yêu dấu - Phần: Nói và nghe

  1. PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ Nhóm: . Mức độ Tiêu chí Chưa đạt Đạt Tốt 1. Chọn được nội Chưa có ý kiến để trình bày Có ý kiến, suy nghĩ để trình Trình bày hay và ấn tượng. dung hay, có ý bày nhưng chưa hay. nghĩa 2. Nội dung trình ND sơ sài, chưa có đủ luận Có đủ luận điểm để hiểu Nội dung ý kiến trình bày bày phong phú, điểm để người nghe hiểu ý người nghe hiểu được ý kiến phong phú và hấp dẫn. hấp dẫn kiến trình bày 3. Nói to, rõ Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, Nói to nhưng đôi chỗ lặp lại Nói to, truyền cảm, hầu như ràng, truyền ngập ngừng hoặc ngập ngừng 1 vài câu. không lặp lại hoặc ngập cảm. ngừng. 4. Sử dụng yếu Điệu bộ thiếu tự tin, mắt Điệu bộ tự tin, mắt nhìn vào Điệu bộ rất tự tin, mắt tố phi ngôn ngữ chưa nhìn vào người nghe; người nghe; nét mặt biểu nhìn vào người nghe; nét phù hợp. nét mặt chưa biểu cảm hoặc cảm phù hợp với nội dung mặt sinh động. biểu cảm không phù hợp. câu chuyện. 5. Mở đầu và kết Không chào hỏi/ và không có Có chào hỏi/ và có lời kết Chào hỏi/ và kết thúc bài thúc hợp lí lời kết thúc bài nói. thúc bài nói. nói một cách hấp dẫn.
  2. TRƯỚC KHI NÓI 1. Chuẩn bị nội dung - Xác định mục đích nói và người nghe. 2. Tập luyện - Tập nói một mình. - Tập nói trước nhóm.
  3. KHI NÓI - Yêu cầu nói: + Nói đúng mục đích (trình bày ý kiến). + Nội dung nói có mở đầu, có kết thúc hợp lí. + Nói to, rõ ràng, truyền cảm. + Điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.
  4. PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ Nhóm: . Mức độ Tiêu chí Chưa đạt Đạt Tốt 1. Chọn được nội Chưa có ý kiến để trình bày Có ý kiến, suy nghĩ để trình Trình bày hay và ấn tượng. dung hay, có ý bày nhưng chưa hay. nghĩa 2. Nội dung trình ND sơ sài, chưa có đủ luận Có đủ luận điểm để hiểu Nội dung ý kiến trình bày bày phong phú, điểm để người nghe hiểu ý người nghe hiểu được ý kiến phong phú và hấp dẫn. hấp dẫn kiến trình bày 3. Nói to, rõ Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, Nói to nhưng đôi chỗ lặp lại Nói to, truyền cảm, hầu như ràng, truyền ngập ngừng hoặc ngập ngừng 1 vài câu. không lặp lại hoặc ngập cảm. ngừng. 4. Sử dụng yếu Điệu bộ thiếu tự tin, mắt Điệu bộ tự tin, mắt nhìn vào Điệu bộ rất tự tin, mắt tố phi ngôn ngữ chưa nhìn vào người nghe; người nghe; nét mặt biểu nhìn vào người nghe; nét phù hợp. nét mặt chưa biểu cảm hoặc cảm phù hợp với nội dung mặt sinh động. biểu cảm không phù hợp. câu chuyện. 5. Mở đầu và kết Không chào hỏi/ và không có Có chào hỏi/ và có lời kết Chào hỏi/ và kết thúc bài thúc hợp lí lời kết thúc bài nói. thúc bài nói. nói một cách hấp dẫn.