Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 3: Phép cộng, phép trừ, phân số (Tiết 3) - Trường THCS Đông Hải

pptx 22 trang Minh Tâm 18/10/2025 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 3: Phép cộng, phép trừ, phân số (Tiết 3) - Trường THCS Đông Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_canh_dieu_bai_3_phep_cong_phep_tru_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 3: Phép cộng, phép trừ, phân số (Tiết 3) - Trường THCS Đông Hải

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC MÔN TOÁN 6!
  2. KHỞI ĐỘNG Trò chơi: HỘP QUÀ MAY MẮN
  3. HỘP QUÀ MAY MẮN Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 10 giây.
  4. Hộp quà màu vàng 100123456789 Khẳng định sau đúng hay sai: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “-” thì ta chỉ cần đổi dấu 1 số hạng trong ngoặc. Đúng Sai
  5. Hộp quà màu xanh 100123456789 Phép biến đổi sau đúng hay sai? 23 – (7 – 37) = 23 – 7 + 37 Sai Đúng
  6. Hộp quà màu Tím 100123456789 Phép biến đổi sau đúng hay sai? 9 – 3 – 62 = 9 –(3 - 62) Đúng Sai
  7. Phần thưởng là: điểm 10
  8. Phần thưởng là: Một tràng pháo tay!
  9. Phần thưởng là một số hình ảnh “ Đặc biệt” để giải trí.
  10. BÀI 3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tiết 3)
  11. III. QUY TẮC DẤU NGOẶC. QuyEm tắchãydấunhắcngoặcquy tắcđốidấuvới ngoặcphân sốđốigiốngvới sốnhưnguyênquy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên. −2 47 5 - + Luyện tập 5. Tính một cách hợp lí: 49 49 −3 −2 47 5 −2 47 5 - + = − − 49 49 −3 49 49 −3 −2−47 5 = + 49 3 −49 5 5 = + = −1 + 49 3 3 −1.3+5 2 = = 3 3
  12. LUYỆN TẬP Bài 1. Tính: −2 7 1 13 5 −5 7 a) + b) + c) + + 9 −9 −6 −15 −6 12 18 Giải: −2 7 1 13 5 −5 7 a. + b. + c. + + 9 −9 −6 −15 −6 12 18 −2 −7 −5 −26 −30 −15 14 = + = + = + + 9 9 30 30 36 36 36 −9 −31 = = 1 = = −31 9 30 30
  13. Bài 2. Tính một cách hợp lí: 2 −3 −7 −11 2 −1 −5 12 13 2 a) + + b) + + c) + + + 9 10 10 6 5 6 8 7 8 7 Giải: 2 −3 −7 −11 2 −1 −5 12 13 2 a. + + b. + + c. + + + 9 10 10 6 5 6 8 7 8 7 2 −3 −7 −11 −1 2 = + ( + ) =( + ) + = (−5 + 13 ) + (12+ 2) 9 10 10 6 6 5 8 8 7 7 2 2 = - 1 = −2 + = 1 + 2 = 3 9 5 = 2 - 9 = −7 = −10+2 = −8 9 9 9 5 5
  14. Bài 3. Tìm x, biết: 3 −7 a) x - 5 = 1 b) - - x = 6 2 4 12 Giải: 5 1 a) x - = b) - 3 - x = −7 6 2 4 12 1 5 x = + x = −3 + −7 2 6 4 12 −9 −7 x = 1 + 5 x = + 2 6 12 12 x = 4 x = −4 3 3
  15. 3 Bài 4. Một xí nghiệp trong tháng Giêng đạt kế hoạch của 8 Quý I, tháng Hai đạt 2 kế hoạch của Quý I. Tháng Ba xí 7 nghiệp phải đạt bao nhiêu phần kế hoạch của Quý I. Giải: Một quý gồm 3 tháng. Coi số phần kế hoạch quý I là 1 Số phần kế hoạch tháng thứ ba phải đạt được là: 3 2 19 1 - − = (kế hoạch) 8 7 56
  16. VẬN DỤNG
  17. HOẠT ĐỘNG CẶP ĐÔI Yêu cầu: Hai bạn cùng bàn thảo luận hoàn thành các bài tập trong phiếu bài tập. Thời gian: 8 phút
  18. PHIẾU BÀI TẬP Bài 1: Hai người cùng làm chung một công việc. Nếu làm riêng , người thứ nhất mất 3 giờ, người thứ hai mất 4 giờ. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm dược mấy phần công việc? Bài 2: Vòi nước A chảy đầy bể mất 6 giờ, vòi nước B chảy đầy bể mát 8 giờ. Hỏi trong 1 giờ vòi A chảy nhiều hơn vòi B bao nhiêu phần bể? Bài 3: Tính: A = + + + . .ퟒ ퟒ. .
  19. TÌM TÒI MỞ RỘNG Biểu diễn phân số trên trục số như thế nào? Ví dụ : Biểu diễn số hữu tỉ 5 trên trục số 4 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 2 4 4 4 4 4 4 4 Chia mỗi đoạn thẳng đơn vị cũ thành 4 phần bằng nhau rồi lấy 5 đơn vị mới.
  20. Hãy biểu diễn các phân số: −3 và 5 trên trục số. Nêu nhận 4 3 xét về vị trí hai số đó đối với nhau ? đối với 0 ? 5 -3 0 1 2 3 -3 4 ở bên trái 5 trên trục số nằm ngang 4 3 5 -3 ở bên trái điểm 0 ; ở bên phải điểm 0. 4 3 Như vậy hai phân số và nếu < thì trên trục số 풅 풅 nằm ngang điểm ở bên trái điểm (cũng giống như 풅 đối với hai số nguyên).