Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số - Trường THCS Đông Hải

pptx 22 trang Minh Tâm 18/10/2025 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số - Trường THCS Đông Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_6_canh_dieu_bai_4_phep_nhan_phep_chia_phan_so.pptx

Nội dung text: Bài giảng Toán 6 (Cánh diều) - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số - Trường THCS Đông Hải

  1. Môn Toán – Lớp 6D5
  2. BÀI 4. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ (3 tiết)
  3. NHẮC LẠI KIẾN THỨC CÁC EM HÃY DÙNG KIẾN THỨC NHÂN PHÂN SỐ ĐÃ HỌC Ở TIỂU HỌC ĐỂ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH SAU ( viết vào bảng con): 32 3 . 2 4
  4. I. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 1. Quy tắc nhân hai phân số Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số có tử và mẫu là số tự nhiên đã học ở tiểu học. Cách làm đó vẫn đúng khi nhân hai phân số có tử và mẫu là số nguyên
  5. QUY TẮC: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. . = . với b ≠ 0 và d ≠ 0 풅 . 풅 −6 4 −6.4 −24 VD: . = = 5 7 5.7 35
  6. Luyện tập 1. Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản : −9 25 −3 −12 a) . b) ( ) . 10 12 8 5 Giải: −3 −12 a) −9 . 25 b) ( ) . 10 12 8 5 −9 . 25 −3.(−12) = = 10 . 12 8.5 −3.3.5.5 −15 36 9 = = = = 2.5.3.4 8 40 10
  7. Mỗi số nguyên đều được viết về dạng phân số có Lưu ý: Muốnmẫunhân bằngmột 1 : a=số nguyên(a ∈ 푍với) một phân số (hoặc nhân một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu của phân số đó: Từ lưu ý trên em hãy suy nghĩ, phát biểu quy . . 풏 m . = ; . 풏 = với b ≠ 0 tắc để nhân một số nguyên với một phân số hoặc ngược lại.
  8. Luyện tập 2. Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản: (− ) a)8. b) . (-14) (− ) Giải: a) 8 . b) . (-14) .(− ) = .(− ퟒ) = −ퟒ − = = − − = =
  9. Thi tiếp sức: Thực hiện phép tính sau: −2 10 34− a) . b) . 57 −89 5 7 c)− 3. d)−− .( 6) 9 12
  10. 2. Tính chất của phép nhân phân số GiốngEm hãynhưnêu phéplại cácnhântính chấtsố nguyêncủa phép, nhânphépsốnhânnguyên. phân số cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ. a) Tính giao hoán . = . ( ≠ ; 풅 ≠ ) 풅
  11. b) Tính chất kết hợp 풑 풑 . . = . . (b ≠ 0; d ≠ 0, q ≠ 0) 풅 풒 풅 풒 c) Nhân với 1 1 . = . = với b ≠ 0 d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tương tự đối với tc phân phối phép nhân và phép trừ) 퐚 퐜 퐩 퐚 퐜 퐚 퐩 . + = . + . 퐛 퐝 퐪 퐛 퐝 퐛 퐪 풑 풑 . + . = . + 풅 풒 풅 풒
  12. VD3/SGK/41. Tính một cách hợp lí: 2 −3 −5 5 −2 5 9 a) . . ) . - . 5 7 2 7 11 7 11 Giải: 2 −3 −5 5 −2 5 9 ) . . b) . - . 5 7 2 7 11 7 11 2 −3 5 −2 9 = . . = . − 5 7 7 11 11 2 −5 −3 = . . 5 2 7 5 −11 −5 −3 3 = . = =(-1). = 7 11 7 7 7
  13. VÒNG 1: THÁCH ĐẤU Tổ 4 Các tổ sẽ thách đấu với tổ tiếp theo bằng cách đưa ra các câu hỏi liên quan đến 4 tính chất của phép nhân phân số trong vòng 3 phút.
  14. GÓC THÁCH ĐẤU 1 4 Tổ 1 THÁCH ĐẤU Tổ 4 THÁCH ĐẤU 2 3 THÁCH ĐẤU THÁCH Tổ 2 THÁCH ĐẤU Tổ 3
  15. Vòng 2: Trả lời thư Sau khi chấp nhận thách đấu các tổ có 5 phút hoạt động nhóm để trả lời thư thách đấu . Vòng 3: Chấm bài Hết 5 phút tự động chuyển giao thư cho tổ tiếp theo để thực hiện nhiệm vụ chấm bài trong 5 phút. Vòng 4: Kiểm tra lại bài chấm Sau đó lại chuyển giao để tổ tiếp theo làm nhiệm vụ kiểm tra lại bài chấm. Tổ nào xong dán lên bảng. Lưu ý có tính điểm thời gian theo thứ tự dán bảng.
  16. TIME LIMIT: 5 minutes
  17. TIME LIMIT: 5 minutes
  18. Bài toán thực tế Gấu nước được nhà sinh vật học người Ý L. Span-lan-gia-ni (L. Spallanzani) đặt tên là Tac-đi-gra-đa (Tardigrada) vào năm 1776. Một con gấu nước dài khoảng 1 mm. 2 Một con gấu đực Bắc Cực trưởng thành dài khoảng 5 m. 2 Chiều dài con gấu đực Bắc Cực trưởng thành gấp bao nhiêu lần chiều dài con gấu nước?
  19. CỦNG CỐ Quy tắc : Nhận xét :
  20. CỦNG CỐ